Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ma tran de va dap an kiem tra giua hki ly 10 38255

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.36 KB, 2 trang )

Onthionline.net
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG

KIỂM TRA VẬT LÝ 10
Thời gian: 45 phút

ĐỀ :
Câu 1: Một xe tải có khối lượng 5000 Kg đang chạy với vận tốc 10 m/s. Tính động lượng của xe lúc
này ?
Câu 2: Một quả bóng bàn có khối lượng 200 gam được ném thẳng đứng lên cao từ điểm A cách mặt
đất 0,8 m. Vận tốc ban đầu của quả bóng bàn là 3 m/s. Lấy g = 10 m/s2.
a. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính thế năng của vật tại điểm A ?
b. Chọn gốc thế năng tại điểm A. Ở độ cao nào vật có động năng bằng 2 lần thế năng ?
Câu 3: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 300 K dưới áp suất 3 atm. Nung nóng đẳng tích khí trong bình
đến nhiệt độ 400K thì áp suất của khí trong bình bằng bao nhiêu ?
Câu 4: Đun nóng đẳng áp một khối khí lên đến 147 0C thì thể tích của khí tăng thêm

1
thể tích lúc
20

đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí ?
Câu 5: Có một lượng khí không đổi. Nếu áp suất tăng thêm 0,6.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp
suất tăng thêm 3.105 Pa thì thể tích biến đổi 6 lít. Nhiệt độ của khí không thay đổi. Tính áp suất và thể
tích lúc đầu của khí ?
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
MĐNT
LVKT
Động lượng

Thông hiểu



Vận dụng

Tổng

0

1

1(2đ)

Thế năng, động 0
năng, cơ năng

1

1(2đ)

Quá trình đẳng
tích
Quá trình đẳng
áp

0

1

1 ( 2đ )

0


1

1 ( 2đ )

Quá trình đẳng
nhiệt

0

1

1 (2đ )

Câu 1: Động lượng của xe tải là : p = m.v = 5000.10 = 50000(kg .m / s)
Câu 2:
a. Thế năng của vật tại điểm A: Wt ( A) = mgz A = 0, 2.10.0,8 = 1, 6( J )
b. Gọi điểm B là vị trí vật có động năng bằng 2 lần thế năng: WdB = 2.WtB (1)
Thế năng tại A: WtA = 0(J)
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
W(A)=W( B)
⇔ WdA + WtA = WdB + WtB (2)


1.v A2
1
1.32
m.v A2 = 3WtB = 3m.g.z B ⇒ z B =
=
= 0,15( m) = 15cm

Thế (1) vào (2): 2
2.3.g 2.3.10

Vậy: Tại điểm B cách vị trí ném 15 cm thì vật có đọng năng bằng 2 lần thế năng.
Câu 3: Áp dụng định luật Saclơ:

p1 p2
p
3.400
=
⇒ p2 = 1 .T2 =
= 4(atm)
T 1 T2
T1
300

Câu 4: Quá trình đẳng áp:
V1 V2
V
420.V1
420
= ⇒ T1 = 1 .T2 =
=
= 400( K )
1
T 1 T2
V2
1,
05
V1 + .V1

20
0
⇒ t1 = 200 − 273 = 127 C

Câu 5: Ta có:
Khối khí chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2:

Khối khí chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 3:

p1V1 = p2V2 = ( p1 + 0, 6.105 )(V1 − 2)
⇔ −2 p1 + 0, 6.105V1 = 1, 2.105 (1)
p1V1 = p3V3 = ( p1 + 3.105 )(V1 − 6)
⇔ −6 p1 + 3.105V1 = 18.105 (2)

Giải hệ phương trình (1&2) ta được: p1= 3.105 Pa và V1 = 12 lít



×