Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bai th clo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.12 KB, 6 trang )

Bài thực hành
Tính chất hóa học của khí clo và hợp chất của clo
I. Mục tiêu
- Biết đợc mục đích, cách tiến hành các thí nghiệm:
Điều chế clo trong phòng thí nghiệm, tính tẩy màu của clo ẩm.
Điều chế axit HCl từ H
2
SO
4
đặc và NaCl.
Bài tập thực nghiệm nhận biết các dung dịch.
- Kỹ năng sử dụng dụng cụ và hóa chất để tiến hành an toàn, thành công
các thí nghiệm. Kỹ năng quan sát hiện tợng, giải thích và viết phơng trình hóa
học.
II. Chuẩn bị.
1. Dụng cụ:
- ống nghiệm
- Giá thí nghiệm - Đèn cồn
- ống dẫn thủy
tinh
- Giá để ống
nghiệm
- Đũa thủy tinh
- Nút cao su có
lỗ
- ống nhỏ giọt.
2. Hóa chất:
- NaCl (rắn), KMnO
4
- Giấy quỳ tím
- H


2
SO
4
đặc. - Nớc cất.
- Dung dịch loãng: NaCl, HNO
3
, HCl, AgNO
3
- Dung dịch HCl đặc
Dụng cụ, hóa chất đủ cho HS làm thực hành theo nhóm phù hợp với HS
và điều kiện của nhà trờng.
3. Học sinh:
- Ôn tập những kiến thức có liên quan đến các thí nghiệm trong bài thực
hành.
- Nghiên cứu trớc bài thực hành:
Biết dụng cụ, hóa chất, cách làm từng thí nghiệm
- Dự đoán hiện tợng xảy ra, cách giải quyết hiện tợng đó.
4. Giáo viên chuẩn bị một số phiếu học tập.
Phiếu số 1:
- Tên thí nghiệm: Điều chế clo, tính tẩy màu của khí clo ẩm.
- Dụng cụ: Dụng cụ mô tả thí nghiệm nh hình 5.10 SGK theo em có điều
gì cha tốt, và có thể thực hiện nh thế nào tốt hơn ?
- Hóa chất: KMnO
4
ở dạng tinh thể ; HCl đậm đặc
- Dự đoán hiện tợng xảy ra: Theo em dự đoán sẽ có hiện tợng gì xảy ra
khi làm thí nghiệm mà ta có thể quan sát đợc ?
- Giải thích hiện tợng xảy ra, viết phơng trình hóa học của phản ứng ?
Phiếu số 2:
- Tên thí nghiệm: Điều chế axit clohiđric.

- Dụng cụ:
- Hóa chất : NaCl (rắn), H
2
SO
4
đậm đặc.
- Dự đoán hiện tợng xảy ra:
Theo em nhúng giấy quỳ xanh vào ống nghiệm 2 (hình 5.11 SGK) sẽ có
hiện tợng gì xảy ra ? Tại sao ?
- Giải thích, viết phơng trình hóa học của phản ứng.
Phiếu số 3
- Tên thí nghiệm: Bài tập thực nghiệm nhận biết các dung dịch.
- Hãy hoàn thành sơ đồ sau:
3 dung dịch HCl, HNO
3
, NaCl
- Dùng thuốc thử gì
- Hiện tợng gì xảy ra.
NaCl
- Dùng thuốc thử gì
- Hiện tợng gì xảy ra.

HCl HNO
3

III. Một số điểm cần lu ý:
1. Clo là khí độc, khi làm thí nghiệm phải yêu cầu HS dùng lợng hóa chất
nhỏ, phải thực hiện phản ứng điều chế Cl
2
rất cẩn thận. Để thật an toàn, tránh

lợng Cl
2
có thể bay ra trong khi HS làm thí nghiệm, nên thay cách làm nh mô
tả trong hình 5.10 SGK bằng cách làm nh mô tả trong hình 5.1 SGK.
2. Để điều chế HCl thuận lợi, nên dùng NaCl khan (có thể sấy khô muối
ăn), H
2
SO
4
đậm đặc.
3. Đây là bài thực hành đầu tiên ở THPT HS làm quen với dạng bài tập
thực hành. GV nên hình thành cho HS cách thực hiện theo tuần tự.
- Đánh số thứ tự từng bình đựng hóa chất
- Nhận ra các chất cần nhận biết thuộc những loại hợp chất nào (HCl,
HNO
3
thuốc loại axit, NaCl thuộc loại muối).
- Chọn những thuốc thử nào cho phù hợp (giấy quỳ xanh để nhận ra axit,
AgNO
3
để nhận ra Cl
-
).
- Cách tiến hành.
4. Phân bổ thời gian: Có thể thực hiện
Hoạt động 1 khoảng 10 phút
Hoạt động 2, 3, 4 khoản 25 - 30 phút.
Hoạt động 5 khoảng 5 - 10 phút.
IV. Thiết kế hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: Mở đầu tiết thực hành.

1. GV nêu mục tiêu tiết thực hành.
Yêu cầu HS thực hiện tiết thực hành nghiêm túc, cẩn thận, tự giác làm
việc cá nhân, làm việc theo nhóm theo sự hớng dẫn của GV.
2. Sử dụng phiếu học tập kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS và hớng dẫn
HS thực hiện nhiệm vụ tiết thực hành.
- Phân công các nhóm HS thực hiện các phiếu học tập.
- HS thực hiện nhiệm vụ trong phiếu học tập.
- Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả. Lớp góp ý, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung, kết luận theo nội dung từng phiếu học tập.
- Nếu có điều kiện thể hiện các phiếu học tập lên bản trong, dùng máy
chiếu tổ chức HS thực hiện hoạt động này.
3. Thực hiện mẫu cách lắp dụng cụ nh hình 5.1 SGK điều chế clo và thử
tính tẩy màu của clo ẩm.
Hoạt động 2: Điều chế khí clo.
Tính tẩy màu của clo ẩm.
Cách tiến hành:
- Cho vào ống nghiệm một lợng
nhỏ bằng 2 hạt ngô KMnO
4
. Đậy
miệng ống nghiệm bằng nút cao su có
kèm ống hút nhỏ giọt chứa dung dịch
HCl đặc. Kẹp một mảnh giấy màu ẩm ở
miệng ống nghiệm. Đặt ống nghiệm
trên giá để ống nghiệm (hình 5.1).
Hình 5.1
- Bóp nhẹ quả bóng cao su cho 3 4 giọt HCl đặc vào KMnO
4
.
Hớng dẫn HS quan sát hiện tợng xảy ra.

- Giải thích và viết phơng trình hóa học:
Vận dụng kiến thức về điều chế Cl
2
từ HCl đặc và KMnO
4
.
16HCl + 2KMnO
4
5Cl
2
+ 2MnCl
2
+ 2KCl + 8H
2
O
Cl
2
tiếp xúc với giấy màu ẩm, do có phản ứng:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
Tính oxi hóa mạnh của HClO đã làm mất màu của giấy màu.
Lu ý: - Có thể dùng KClO
3
và HCl đặc để điều chế Cl
2
, lợng KClO
3

cần ít
hơn lợng KMnO
4
.
- Trớc khi làm thí nghiệm phải thử xem nút đậy vào ống nghiệm có kín
không để khí clo không bay ra lớp học.
Hoạt động 3:
Thí nghiệm 2: Điều chế axit clohiđric
Cách tiến hành:
- Kẹp ống nghiệm (1) trên giá thí nghiệm.
- Cho vào ống nghiệm (1) khoảng 2g NaCl và 3ml H
2
SO
4
đặc.
- Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn thủy tinh hình chữ L dẫn
sang ống nghiệm (2) chứa 3 ml H
2
O (hình 5.2).
- Đun nhẹ ống nghiệm (1) bằng
đèn cồn.
Hớng dẫn HS quan sát hiện t-
ợng xảy ra : Khi đung nóng, trong
ống nghiệm (1) có khói trắng bay
lên, đợc dẫn sang ống nghiệm (2).
Thử tính axit của dung dịch trong
ống nghiệm (2).
Hình 5.2
Lu ý: Khi dừng thí nghiệm phải bỏ ống nghiệm (2) trớc, sau đó mới tắt
đèn cồn, để nớc không dâng từ ống nghiệm (2) sang ống nghiệm (1) gây vỡ

ống nghiệm.
Giải thích và viết phơng trình hóa học:
2NaCl + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2HCl
Khí HCl tạo thành theo ống dẫn sang ống nghiệm (2) tạo thành dung dịch
axit clohiđric. Thử dung dịch trong ống nghiệm (2) bằng giấy quỳ xanh sẽ
chuyển sang màu đỏ.
Hoạt động 4:
Thí nghiệm 3: Bài tập thực nghiệm nhận biết các dung dịch.
Có 3 lọ không ghi nhãn đựng 3 dung dịch HCl, NaCl, HNO
3

GV: - Hớng dẫn HS đánh số 1, 2, 3 vào 3 ống nghiệm.
- Thảo luận về cách lựa chọn các hóa chất, về cách thực hiện.
Sau khi thảo luận, GV có thể tóm tắt cách thực hiện:
Thử bằng giấy quỳ tím
HCl, NaCl, HNO
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×