Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de cuong on tap chuong ii iii vat ly 11 98562

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.33 KB, 6 trang )

Onthionline.net

ÔN TẬP (3*)
Câu 1: Cho ba điện trở có cùng giá trị 8Ω, hai điện trở mắc song song và được nối tiếp với điện trở còn lại.
Đoạn mạch này nối với nguồn có điện trở trong 2Ω thì hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là 12V. Cường độ
dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn khi đó là:
A. 0,5A và 13V
B. 1A và 14V
C. 0,5A và 14V
D. 1A và 13V
Câu 2: Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U 1=120V có công suất là P1, P2 là công suất đèn ấy khi
thắp sáng ở hiệu điện thế U2 =110V thì
A. P1 > P2.
B. P1 = P2.
C. P1 < P2.
D. P1 ≥ P2.
Câu 3: Hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO 4 có các điện
cực bằng Cu, bình thứhai chứa dung dịch AgNO 3 có các điện cực bằng Ag. Trong cùng một khoảng thời gian
nếu lớp Ag bám vào catot của bình thứ hai là 41,04 gam thì khối lượng Cu bám vào catot ở bình thứ nhất bằng:
A. 12,16 gam
B. 6,08 gam
C. 24,32 gam
D. 18,24 gam
Câu 4: Chọn đáp án chưa chính xác:
A. Kim loại là chất dẫn điện rất tốt
B. Dòng điện trong dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm
Câu 5: Đương lượng điện hoá của niken là k = 4.10 −3g/C. Cho một điện lượng 2.10−2C chạy qua bình điện phân
có anot bằng niken thì khối lượng niken bám vào catot là:
A. 0,8 gam


B. 8.10−4 gam
C. 8.10−5 gam
D. 8.10−6 gam
Câu 6: Điện phân dung dịch H2SO4 với các điện cực Plantin, người ta thu được khí hidro và oxi ở các điện cực.
Cường độ dòng điện qua bình điện phân là I = 5A, thời gian mạ là t = 32 phút 10 giây. Thể tích khí hidro và oxi
thu được ở mỗi điện cực ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,12 lít và 0,56 lít
B. 11200 lít và 560 lít
3
3
C. 11200 cm và 560 cm
D. 112000 lít và 560 lít
Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của
kim loại hay hợp kim:
A. giảm đến một giá trị nào đó khác không B. tăng đến vô cực
C. giảm đột ngột đến bằng không
D. không thay đổi nữa
Câu 8: Hai cực của pin Vôn- ta được tích điện khác nhau là do
A.các electron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân.
B.chỉ có các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân.
C.chỉ có các ion hiddro trong dung dịch điện phân thu lấy electron của cực đồng.
D.các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hidro trong dung dịch thu lấy electron
của cực đồng.
Câu 9: Một dây đồng có khối lượng 1 gam, điện trở R = 1Ω. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu? Biết rằng khối
lượng riêng và điện trở suất của đồng là 8960kg/m3 và 1,689.10−8.
A. 2,75 m
B. 2,57 m
C. 1,57m
D. 1,75m
Câu 10: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 = 110V, U2 = 220V và công suất định mức của

chúng như nhau. Tỉ số các điện trở của hai đèn là


R2
= 2.
R1
A.

R2
= 3.
R1
B.

R2
= 4.
R1
C.

R2
= 8.
R1
D.

Câu 11: Một mạch điện gồm hai điện trở R 1 = 12Ω và R2 = x mắc song song với nhau rồi mắc vào nguồn có
suất điện động E = 16V và điện trở trong r = 4Ω. Xác định công suất cực đại của R2?
A. 12W
B. 16W
C. 8W
D. Kết quả khác
Câu 12: Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hidro tại catot. Khí thu được có

thể tích V = 1,8 lít ở nhiệt độ 27 oC, áp suất p = 1,15atm. Công của dòng điện trong quá trình điện phân là bao
nhiêu biết hiệu điện thế giữa hai điện cực là 50V?
A. 801,6kJ
B. 806,1kJ
C. 810,6kJ
D. 860,1kJ
Câu 13: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là có sự va chạm giữa:
A. các electron tự do với các ion dương của mạng tinh thể
B. các electron tự do với nhau trong kim loại
C. các ion dương với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
D. các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường ngoài với các electron
Câu 14: Ở nhiệt độ 250C điện trở của một thanh kim loại là 2,5Ω. Hỏi nhiệt độ phải bằng bao nhiêu để điện trở
của nó bằng 3,0Ω. Nếu hệ số nhiệt điện trở là 5.10-3K-1.
A. 650.
B. 550.
C. 450.
D. 350.
Câu 15: Trong điện phân, nếu hiệu điện thế hai đầu bình không thay đổi và tăng nhiệt độ của bình thì trong
cùng một khoảng thời gian khối lượng của chất tạo ra ở catốt sẽ:
A. Tăng
B. giảm
C. Không đổi.
D. Ban đầu tăng nhưng sau đó lại giảm.
Câu 16: Ba nguồn điện giống nhau mỗi nguồn có E = 3V, r = 1Ω mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế UAB bằng:
A. 8/3 V
B. 4/3V
C. 0V
D. 5/3V
Câu 17: Một cặp nhiệt điện sử dụng hai kim loại Fe và Cu có hệ số nhiệt điện động là A
B

αT = 8,6 µV/K. Một mối hàn được đặt trong chậu nước đá đang tan, mối kia đặt trong
hơi nước sôi. Suất nhiệt điện động trong trường hợp này là:
A. 0,68mV
B. 0,45mV
C. 1,62mV
D. Kết quả
khác
Câu 18: Một trong những tính chất nổi bật của hiện tượng siêu dẫn là
A. Có thể duy trì dòng điện rất lâu.
B. Có thể tạo ra dòng điện mà không cần nguồn.
C. Công suất tiêu thụ điện của nó lớn.
D. cường độ dòng điện luôn rất lớn
Câu 19: Một ampe kế có điện trở không đáng kể được mắc nối tiếp với một điện trở rồi nối với hai cực của một
nguồn điện để tạo thành mạch kín, khi đó ampe kế chỉ 2(A). Nếu mắc nối tiếp thêm với nguồn điện này một
nguồn điện nữa giống như vậy thì ampe kế chỉ 3(A). Ampe kế sẽ chỉ bao nhiêu nếu nguồn thứ hai không phải
mắc nối tiếp mà mắc song song với nguồn ban đầu?
A. 1(A)
B. 2,4(A)
C. 2,5(A)
D. 5(A)
Câu 20: Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có E = 5,5V, r = 5 Ω mắc song song. Khi đó cường độ
dòng điện trong mạch là 2A, công suất mạch ngoài là 7W. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 10


Câu 21: Một bóng đèn 220V – 100W khi sáng bình thường ở nhiệt độ của dây bóng đèn là 2000 oC. Xác định
điện trở của bóng đèn ở 20oC, biết rằng dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram có hệ số nhiệt điện trở là

α = 4,5.10−3 (K−1)?
A. 48,8Ω
B. 0,484Ω
C. 484Ω
D. Kết quả khác

Câu 22: Khối lượng khí clo sản ra trên cực anod của các
bình điện phân K (chứa dung dịch KCl), L (chứa dung dịch
CaCl2) và M (chứa AlCl3) trong một thời gian nhất định sẽ:

KCl
K

CaCl2
L

AlCl3
M

A. nhiều nhất trong bình L và ít nhất trong bình M
B. bằng nhau trong cả ba bình điện phân
C. nhiều nhất trong bình M và ít nhất trong bình K D. nhiều nhất trong bình K và ít nhất trong bình M
Câu 23: Cho mạch điện có sơ đồ hình vẽ bốn điện trở giống nhau R 1 = R2 = R3 = R4 = R = 4Ω, hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là UAB = 30V. Công suất của mạch là:
A
A. 90W
B. 56,25W
C. 30W
D. 60W
R1

R2
R3
Câu 24: Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì
B
dòng điện có cường độ 4A. Dùng bếp này để đun sôi được 2 lít
o
nước từ nhiệt độ ban đầu 25 C thì mất 10 phút. Cho nhiệt dung
R4
riêng của nước là c = 4200 J/kg.K−1. Hiệu suất của bếp là:
A. 0,7955%
B. 7,955%
C. 79,55%
D. Kết quả khác
Câu 25: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do:
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên
B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi
Câu 26: Một thanh kim loại khi cho dòng điện I 1 = 1A chạy qua trong thời gian t thì nhiệt độ thanh kim loại
tăng thêm 8oC. Khi cho dòng điện I2 = 2A chạy qua trong thời gian t thì nhiệt độ thanh kim loại tăng thêm:
A. 24oC
B. 4oC
C. 16oC
D. 32oC
Câu 27: Có 12 pin giống nhau, mỗi pin có E = 1,5V; r = 0,2Ω mắc thành x dãy song song, mỗi dãy có y pin nối
tiếp. Mạch ngoài có R = 0,6Ω. Giá trị của x và y để dòng điện qua R lớn nhất là:
A. x = 3, y = 4.
B. x = 2, y = 6.
C. x = 4, y = 3.
D. x = 1, y = 12.

Câu 28: Trường hợp nào sau đây thì hiệu điện thế giữa hai đầu của nguồn điện bằng suất điện động của nó
A. Mạch ngoài hở
B. Điện trở trong của nguồn rất nhỏ
C. Điện trở mạch ngoài rất lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 29: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:

A.

U
I=
R

B.

E
I=
R+r

C.

E - EP
I=
R + r + r'

.

D.
I=


U AB + E
R AB


Câu 30: Có 16 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là E = 2V, điện trở trong r = 1Ω, được mắc
hỗn hợp đối xứng thành một bộ nguồn y hàng, mỗi hàng có x nguồn mắc nối tiếp. Mạch ngoài có điện trở
R = 40Ω. Để công suất mạch ngoài đạt 16W thì:
A. x = 8 ; y = 2
B. x = 2 ; y = 8
C. x = y = 4
D. không có cách nào cả
Câu 31: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
Câu 32: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 42 µV/J được đặt trong không khí ở 20oC, mối hàn
còn lại được nung đến 320oC. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là:
A. 13,6mV
B. 12,6mV
C. 13,64mV
D. 12,64mV
Câu 33: Hiện tượng phân li của các phân tử hòa tan trong chất điện phân:
A. là nguyên nhân duy nhất của sự xuất hiện dòng điện trong chất điện phân
B. là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân
A
B
C. là dòng điện trong chất điện phân
D. tạo ra các hạt tải điện trong chất điện phân
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động 1,5V, điện trở

R
trong 1Ω, cường độ dòng điện mạch ngoài 0,5A. Điện trở R có giá trị bằng
A. 20Ω.
B. 8Ω.
C.10Ω.
D.12Ω.
Câu 35: Một bộ nguồn gồm 30 pin mắc nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song; mỗi pin có suất điện động
E = 0,9V và điện trở trong r = 0,6Ω. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 có điện trở R = 205Ω được
mắc vào hai cực của bộ nguồn nói trên. Anod của bình điện phân làm bằng đồng. Khối lượng đồng bám vào
catod của bình trong 50 phút là m gam. Giá trị của m là:
A. 0,013
B. 0,043
C. 0,023
D. 0,033
Câu 36: Hai bóng đèn có công suất định mức là P 1 = 25W và P2 = 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện
thế 110V. Nếu mắc hai đèn nối tiếp vào hiệu điện thế 220V thì chúng sẽ
A. Đèn 1 sáng yếu; đèn 2 quá sáng nên mau hỏng.
B. Đèn 2 sáng yếu; đèn 1 quá sáng nên mau hỏng.
C. Đèn 1 sáng yếu; đèn 2 cũng sáng yếu.
D. Đèn 1 và đèn 2 đều sáng bình thường.
Câu 37: Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn
trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình
bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 270C. Công của dòng điện khi điện phân là:
A. 50,9.105 J
B. 0,509 MJ.
C. 10,18.105 J
D. 1018 kJ
Câu 38: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điện giật thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện
B. Tác dụng đặc trưng quan trọng nhất của dòng điện là tác dụng từ

C. Ta dùng đèn pin mà không thấy tay nóng lên chứng tỏ dòng điện do đèn pin phát ra không có tác
dụng nhiệt
D. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hóa học của dòng điện
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn
B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện


D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm.
Câu 40: Cho một nhóm bình điện phân và điện cực sau, bình điện phân nào không có hiện tượng dương cực tan?
A. CuSO4 – Cu
B. FeSO4 – Fe
C. ZnSO4 – Zn
D. CuSO4 – F
Câu 41: Cho mạch điện sau. Biết rằng R 1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 1Ω, UAB
=
M
12V. Vôn kế chỉ 3V và cực dương mắc vào N. Giá trị của Rx là:
R1
R3
A. 0,8Ω
B. 1,18Ω
V
C. 2Ω
D. 2,28Ω
Câu 42: Một bếp điện gồm 2 dây điện trở R 1 và R2. Nếu dùng riêng R1
thì
N
R2

Rx
thời gian đun sôi nước là 25 phút; nếu dùng riêng R 2 thì thời gian đun
sôi
A
B
nước là 15 phút. Thời gian đun sôi nước khi mặt R1 nối tiếp R2 là:
A. 10 phút
B. 30 phút
C.
40
phút
R2
B
C
D. Kết quả khác
Câu 43: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trưor của các đoạn dây nối.
R1
R3
Biết rằng R2 = 8Ω, R3 = 12Ω, UAC = 10V và UBD = 8V. Giá trị của R1 khi đó là:
A. 14Ω
B. 17Ω
C. 18Ω
D. 10Ω
A

D

Câu 44: Trong bình điện phân, năng lượng được chuyển hóa thành:
A. cơ năng
B. quang năng

C. hóa năng
D. nhiệt năng
Câu 45: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 Ω đến R2 = 10,5 Ω thì hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 Ω
B. r = 6,75 v
C. r = 10,5 Ω
D. r = 7 Ω
Câu 46: Tính điện trở trong của một nguồn điện biết rằng khi điện trở mạch ngoài tăng từ 2Ω đến 30Ω thì hiệu
suất của nguồn tăng gấp 3 lần.
A. 5Ω
B. 5,5Ω
C. 15Ω
D. 15,5Ω
2
Câu 47: Muốn mạ động một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm . Người ta dùng tấm sắt làm catôt của một
bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 và anôt là một thanh đồng nguyên chất. Rồi cho một dòng điện có cường
độ I = 10A chạy qua trong thời gian t = 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt.
Cho biết đồng có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol, khối lượng riêng của đồng ρ = 8,9 g/cm3
A. 1,8.10-4 m
B. 1,8.10−3 m
C. 1,8.10-8 mm
D. 1,8 m
Câu 48: Trong mạch điện kín có n pin giống nhau mắc nối tiếp. Mạch ngoài là một điện trở. Khi đảo lại hai cực
của 3 pin thì cường dộ dòng điện qua điện trở mạch ngoài không đổi chiều nhưng cường độ dòng điện giảm đi 2
lần. Số pin đó là:
A. n = 9
B. n = 18
C. n = 12
D. n = 15

Câu 49: Pin nhiệt điện gồm:
A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng
B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng
C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng
D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng
Câu 50: Có 40 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω. Dùng điện trở mạch
ngoài có giá trị 2,5Ω thì phải chọn cách mắc nào để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài lớn nhất?
A. n = 5 ; m = 8
B. n = 4 ; m = 10
C. n = 10 ; m = 4
D. n = 8 ; m = 5




×