Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra hki vat ly 11 rat hay thpt nguyen khuyen 59678

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.35 KB, 2 trang )

Onthionline.net

Sở GD – ĐT Sóc Trăng
Trường THPT Nguyễn Khuyến

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Vật Lí 11 Cơ Bản
Đề: 135
Thời gian: 90 phút

A. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM )
1. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì
A. Ghép 3 pin song song
B. Ghép 3 pin nối tiếp
C. Phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại D. Không ghép được
2. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Công tơ điện
B. Ampe kế
C. Tĩnh điện kế
D. Vôn kế
3. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω , hiệu điện thế hai đầu mach là 20V. Trong 1 phút điện năng
tiêu thụ của mạch là
A. 40J
B. 24KJ
C. 120J
D. 2,4KJ
4. Một Ắc quy có suất điện động 3V, điện trở trong 0,02 Ω , khi đoản mạch thì dòng điện qua Ắc
quy là
A. 0,06A
B. 15A
C. 20/3 A


D. 150A
5. Một tụ điện có điện dung 500pF, được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện
thế 220V. Tính điện tích của tụ điện
A. 121000C
B. 2,27C
C. 11.10-8C
D. 280C
6. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua điện trở thuần 100 Ω là
A. 400J
B. 24000KJ
C. 24J
D. 48KJ
7. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. Vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
B. Độ lớn của điện tích dịch chuyển
C. Cường độ điện trường
D. Hình dạng đường đi
8. Cường độ điện trường gây bởi điện tích Q = 5.10 -9C, tại một điểm trong chân không cách
điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là:
A. 18000V/m
B. 4500V/m
C. 0,225V/m
D. 2250V/m
9. Một mạch điện có hai điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có
điện trở trong 1 Ω . Hiệu suất của nguồn là:
A. 9/10
B. 1/9
C. 2/3
D. 1/6
10. Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích

đó là 2.10-4N. Hỏi độ lớn của điện tích đó?
A. 125.10-3C
B. 12,5.10-3C
C. 1,25.10-3C
D. 1,25.10-4C
11. Bản chất dòng điện trong kim loại?
A. Là dòng các êlectron chuyển động tự do
B. Là dòng các êlectron tự do chuyển động
C. Là dòng các êlectron tự do chuyển dời có hướng
D. Là dòng các êlectron chuyển đông theo chiều điện trường uur
uur
12. Cường độ điện trường tổng hợp tại M trong trường hợp E1 vuông góc E2 với E1 = 0,6V/m
và E2 = 0,8 V/m. Có độ lớn là:
A. 0,2V/m
B. 0,48V/m
C. 1,4V/m
D. 1V/m
13. Khoảng cánh giữa một prôtôn và một electron được đặt trong chân không là r = 5.10 -9 cm.
Lực tương tác giữa chúng là:
A. Lực hút với F = 9,216.10-8 N
B. Lực đẩy với F = 9,216.10-12 N
C. Lực đẩy với F = 9,216.10-8 N
D. Lực hút với F = 9,216.10-12 N
Mã đề: 135/1


Onthionline.net

14. Không phải ứng dụng của hiện tượng điện phân
A. Mạ điện

B. Hàn điện
C. Đúc điện
D. Luyện kim
15. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện
thẳng.Cường độ của dòng điện đó là:
A. 1/12 A
B. 12A
C. 0,2A
D. 48A
16. Hạt nhân nguyên tử:
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Chỉ chứa proton
D. Trung hòa về điện
17. Trên một bóng đèn có ghi: 10V – 5W. Điện trở của bóng đèn là:
A. 2,5Ω
B. 2Ω
C. 20Ω
D. 25Ω
18. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. Ion dương, ion âm và electron tự do
B. Các ion âm
C. Ion dương và ion âm
D. Các ion dương
19. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện
A. Cường độ điện trường trong tụ điện
B. Điện dung của tụ điện
C. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
D. Điện tích của tụ điện
20. Một nguồn điện có suất điện động 2V thì thực hiện được một công là 10J, lực lạ đã dịch

chuyển một điện lượng qua nguồn là
A. 50C
B. 8C
C. 20C
D. 5C
B. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM )
CÂU 1( 1,5Đ): Một electron có điện tích – 1,6.10-19 C, chuyển động đều dọc theo một đoạn dây
dẫn thẳng BC dài 40cm. Biết rằng hiệu điện thế giữa hai đầu dây là UBC = 10V.
A) Eelectron chuyển động theo chiều nào?
B) Tính công của lực điện làm dịch chuyển electron.
C) Tính cường độ điện trường trong dây dẫn, cho rằng điện trường trong dây dẫn là điện
trường đều.
CÂU 2 (2Đ): Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong r =
0,1Ω . Biết rằng điện trở R1= 2Ω, R2 = 6Ω. Cường độ dòng điện qua R1 là I1 = 1,5A. Tìm:
A) Hiệu điện thế giữa hai đầu R1.
B) Cường độ dòng điện qua mạch chính.
C) Điện trở tương đương của mạch ngoài.
D) Giá trị điện trở R3

BÀI 3(1,5Đ): Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có điện trở 2 Ω . Anôt của bình làm
bằng đồng , hiệu điện thế đặt vào hai cực của bình là 10V . Muốn thu được 6g đồng bám vào
catôt thì thời gian điện phân là bao nhiêu? Cho đồng có A= 64; n = 2 và số Faraday F = 96500
C/ mol
LƯU Ý: (Học sinh làm bài cả hai phần( A&B) trên giấy thi)

Mã đề: 135/2




×