Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra chuong ii so hoc 6 tiet 68 60470

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.74 KB, 2 trang )

onthionline.net- ôn thi trực tuyến
Tiết 68: kiểm tra chương ii.
Ngày soạn: 08.01.11.
Ngày dạy: 24.01.11.
i. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua chương II về số nguyên.
- Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
1. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Chủ đề
- Biết sử dụng
quy tắc mở
- Biết tìm các
dấu ngoặc,
- Biết phát
số nguyên thoả
biết cộng, trừ
biểu quy tắc
mãn một điều
Biết cộng
hai số nguyên.
- Cộng, trừ,
cộng hai số
kiện và biết sử
hai số
- Biết sử dụng
nhân, chia số
nguyên.


dụng tính chất
nguyên
quy tắc
nguyên.
- Biết tìm số
của hai số đối
cùng dấu.
chuyển vế,
- Quy tắc dấu
đối của một
nhau để thực
nhân chia hai
ngoặc, chuyển
số.
hiện phép
số nguyên để
vế.
cộng nhiều số.
giải bài toán
- Số đối.
tìm x.
Câu 1a, 2a.
Câu 1b
Câu 3a,b. 4ab. Câu 6a,b.
1,75 điểm
0,5 điểm
4 điểm
1 điểm
17,5%
5%

40%
10%
Biết tìm
GTTĐ của
một số
- GTTĐ của một
nguyên
số nguyên.
Câu 2b
0,75 điểm
7,5%
Biết tìm bội
và ước của
một số
Bội và ước của
nguyên
một số nguyên.
Câu 5a,b
2 điểm
20%
3 câu
3 câu
4 câu
2 câu
Tổng
2,5 điểm
2,5 điểm
4 điểm
1 điểm
25%

25%
40%
10%
2. Đề bài.
Bài 1. (1,5 điểm)
a. (1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
b. (0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-122)
Bài 2. (1,5 điểm)
a. (0,75 điểm). Hãy tìm số đối của các số sau: -9 ; 0 ; 10.
b. (0,75 điểm). Hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11.
Bài 3. (2 điểm). Thực hiện các phép tính.
a. 127 - 18.(5 + 6).
b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65).

Tổng

9 câu
7,25 điểm
72,5%

1 câu
0,75 điểm
7,5%

2 câu
2 điểm
20%
12 câu
10 điểm
100%



onthionline.net- ôn thi trực tuyến
Bài 4. (2 điểm). Tìm số nguyên x biết:
a. -12x = 36.
b. 3x - (-17) = 23.
Bài 5. (2 điểm).
a. Hãy tìm tất cả các ước của -8.
b. Hãy tìm năm bội của -9.
Bài 6. (1 điểm). Tính tổng tất các các số nguyên x thoả mãn :
a. -10 < x < 10.
b. -5 ≤ x ≤ 6.
3. Đáp án và biểu điểm.
Bài 1.
a. Phát biểu đúng quy tắc (1 điểm).
b. (-15) + (-122) = -(15 + 122) = -137 (0,5 điểm)
Bài 2. Mỗi câu đúng được 0,75 điểm.
a. Số đối của các số: -9; 0; 10 lần lượt là: 9; 0; -10.
b. Giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11 lầ lượt là: 0; 20; 11.
Bài 3. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. 127 - 18.(5 + 6)
= 127 - 18.11
= 127 - 198
= -71
b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.
Bài 4. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. -12x = 36

x = 36 : (-12)
x = -3
b. 3x - (-17) = 23
3x + 17 = 23
3x = 23 - 17
3x = 6
x = 2.
Bài 5. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. Các ước của -8 là: -1; -2; -4; -8; 1; 2; 4; 8.
b. Năm bội của -9 là 0; -9; 9; 18; -18.
Bài 6. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. Các số nguyên thoả mãn -10 < x < 10 là: 0; ± 1; ± 2; ± 3; ± 4; ± 5; ± 6; ± 7; ± 8; ± 9.
Tổng các số nguyên trên bằng 0.
b. Các số nguyên thoả mãn -5 ≤ x ≤ 6 là: ± 5; ± 4; ± 3; ± 2; ± 1; 0 và 6. Tổng các số trên
bằng 6.
iv. rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..



×