Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE va DA KT 1 TIET tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.65 KB, 2 trang )

Trêng DTNT KonRÉy §Ò kiÓm tra 1 tiÕt
TuÇn 25 - TPP: 71 n¨m häc 2008-2009
Họ và tên:…………… ………… M«n TiÕng Anh 6
Lớp:……… Thêi gian: 45’
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Hoàn thành các câu sau: (5ms)
1. They aren’t full. They are ………………
2. We aren’t weak. We are ………………
3. What ……………… she do? - She is a gymnast.
4. Head, …………, hand, leg and chest are the parts of the body.
5. There is ………….milk in the box.
6. How do you feel? - I’m ……………..
7. ……………. rice do you want?
8. …………… carrots do you want?
9. She …………. like some chicken and some vegetables.
10. I want half …………… kilo of meat.
II. Trả lời câu hỏi: (3ms)
1. What color is your hair ?
..................................................................................................
2. Is your face round or oval?
.........................................................................................................
3. What is your favorite drink?
........................................................................................................
4. How much is your pen?
..........................................................................................................
5. What would you like for breakfast?
…………………………………………………………………..
6. Can I help you?
.......................................................................................................
III. Viết 3 từ cho từng nhóm dưới đây sao cho đúng tên của mỗi loại: (1m)
1. drinks: ……………………………………………………


2. vegetables: .. .………… ……………… ……………………
3. fruits: .………………………………………………………
4. food: .………………………………………………………
IV. Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở các câu sau: (1m)
1. She often ………………….. (go)to school everyday.
2. My sister …………………… (play) badminton at the moment.
3. My parents (listen) to music …………… now.
4. Mai ( not watch) television every evening.……………
The end
GVBM:
Nguyễn Thị Thúy Anh
Trêng DTNT KonRÉy ĐÁP ÁN kiÓm tra 1 tiÕt
TuÇn 25 - TPP: 71 n¨m häc 2008-2009
M«n TiÕng Anh 6
I. Hoàn thành các câu sau: (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng tính: 0,5 điểm
1. hungry
2. strong
3. does
4. shouders ( foot/ knee…)
5. some
6. tired (cold/ hot/ hungry/ thirsty…)
7. How much
8. How many
9. would/ ‘d
10. a
II. Trả lời câu hỏi: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng tính: 0,5 điểm:
1. My hair is black. (brown)
2. My face is round. (oval)

3. Lemon juice is my favorite drink. (orange juice/ milk/ soda/ iced tea )…
4. It’s two thousand dong.
5. I’d like some noodles and some milk.
6. Yes. I’d like some beef, please.
III. Viết 3 từ cho từng nhóm dưới đây sao cho đúng tên của mỗi loại: (1 điểm)
Mỗi nhóm viết đúng tính 0,25 điểm:
1. drinks: milk, soda,orange juice…
2. vegetables: lettuce, cabbage, carrot,, bean…
3. fruits: apple, orange, banana, lemon…
4. food: meat, beef, noodles, rice, chocolate, cookies…
IV. Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở các câu sau: (1 điểm)
Mỗi câu đặt đúng dạng của động từ cho: 0,25 điểm
1. goes
2. is playing
3. are listening
4. doesn’t watch
GVBM:
Nguyễn Thị Thúy Anh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×