Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 45 phut dai so 7 co dap an 17412

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.57 KB, 2 trang )

Onthionline.net
KIỂM TRA I TIẾT

Trường THCS:…….……………………………..

( Bài số 3 )
Họ và tên : ………………………………………….
Lớp 7
Lớp : ……………………………………………………..
ĐIỂM

MÔN : Đại số Thời gan : 45 phút

NHẬN XÉT

ĐỀ :
CÂU 1 : ( 3 Điểm )
1/ Thế nào là tần số của mỗi giá trị ?
2/ Điểm thi giải bài tốn nhanh của 20 HS một lớp 7 được cho bởi bảng sau :
6 7 4 8 9 7 10 4 9 8
6 9 5 8 9 7 10 9 7 8
Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau đây :
* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C.20.
* Tần số HS có điểm 9 là:
A. 3
B. 4
C.5.
CÂU 2 : ( 7 Điểm )


Điểm kiểm tra mơn Tốn học kì I của 40 HS được ghi lại trong bảng sau :
3 6
8 4
8
10
6
7
6
9
6 8
9 6 10
9
9
8
4
8
8 7
9 7
8
6
6
7
5
10
8 8
7 6
9
7
10 5
8

9
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b) Lập bảng “tần số” .
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt cuả dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI LÀM :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………


ÑAÙP AÙN :
CÂU 1 : ( 3 Điểm )
1/ SGK
2/
• Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7
• Tần số HS có điểm 9 là: C.5.

1 điểm

1 điểm
1 điểm

CÂU 2 : ( 7 Điểm )
Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 HS được ghi lại trong bảng sau :
3 6
8 4
8
10
6
7
6
9
6 8
9 6 10
9
9
8
4
8
8 7
9 7
8
6
6
7
5
10
8 8
7 6

9
7
10 5
8
9
1/ Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán (HKI)
0,5 điểm
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 8
0,5 điểm
2/ Lập bảng “tần số” .
2,5 điểm
Điểm kiểm
Tần số
Các tích
tra Toán
(n)
x.n
(x)
3
1
3
4
2
8
5
2
10
6
8
48

7
6
42
8
10
80
294
X=
9
7
63
40
10
4
40
N = 40
294
= 7,35
3/ Tính số trung bình cộng X =

294
= 7,35
40

điểm
và mốt cuả dấu hiệu.Mo là 8
4/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
----------------------------------------------------------

1

0,5 điểm
2 điểm



×