Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de va dap an kiem tra chuongiii dai so 7 co ma tran 73910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.61 KB, 1 trang )

Onthionline.net
Tiết 50

KIỂM TRA CHƯƠNG III

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
Cấp độ kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề
TL
TL
TL
1) Các khái niệm thống kê.
Số câu.
1câu (a.)
Số điểm. Tỉ lệ.

20%
2) Tính tần số, giá trị TB. Mốt.
Số câu.
1câu (d.)
2câu (b,c.)
Số điểm. Tỉ lệ.
2đ 20%
4đ 40%
3) Biểu đồ
Số câu.
1câu (e.)
Số điểm. Tỉ lệ.
2đ 20%


1 câu
1 câu
3 câu
Tổng
2đ 20%
2đ 20%
6đ 60%

Tổng
1 câu
2đ 20%
3 câu
6đ 60%
1 câu
2đ 20%
5 câu
10đ 100%

ĐỀ RA
Điều tra về số con của 20 hộ gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng sau:
2
2
2
2
2
3
2
1
0
3

4
5
2
2
2
3
1
2
0
1
a) (2đ) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) (2đ) Lập bảng tần số.
c) (2đ) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) (2đ) Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa.
e) (2đ) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Dấu hiệu : “ Số con mỗi hộ gia đình trong một thôn”
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 0 ; 1; 2; 3; 4; 5.
Lập bảng tần số.
Các giá trị (x)
0 1
2
3
4 5
Tần số (n)
2 3 10 3
1 1 N= 20
Số trung bình cộng của dấu hiệu:
0.2 + 1.3 + 2.10 + 3.3 + 4.1 + 5.1 41
X=

=
= 2, 05
20
20
Mốt của dấu hiệu: M0 = 2.
Ý nghĩa : Đa số các gia đình trong thôn đều có từ 1
đến 2 con. Số gia đình đông con ít.
IV. NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA HỌC SINH.

n
10

3
1
0

1

2

3 4

5 x



×