Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de kiem tra 1 tiet hinh hoc lop 8 thcs trung giang 82339

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.7 KB, 1 trang )

onthionline.net- ôn thi trực tuyến
Trường THCS Trung Giang
Lớp: 8...
Họ và tên:............................
ĐIỂM

KIỂM TRA: 1tiết
Môn: Toán
Lời nhận xét của giáo viên

I, Trắc nghiệm khách quan (4đ)
1, Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng ( 2đ )
Cho tam giác ABC có MN//BC, AM = 4, AN = 6,
BC = 12
a, Độ dài đoạn thẳng MB là:
A, 2
B, 4
C, 6
b, Độ dài đoạn thẳng MN là:
A, 2
B, 4
C, 6
c, Có hai tam giác đồng dạng với nhau là:

A

NC = 3 và

4
M


D, 8
D, 8

6

B

N
12

3
C

A, ∆AMN ∆ACB;
B, ∆AMN ∆CBA;
C, ∆AMN ∆ABC;
A, ∆AMN ∆BAC;
d, ∆ABC ∆AMN theo tỉ số đồng dạng là:
1
2
3
A, 2
B,
C,
D,
2
3
2
2, Đánh dấu “x” vào ô thích hợp (2đ )
STT

Nội dung
Đ
S
1
Hai tam giác bất kỳ luôn đồng dạng với nhau
2
Hai tam giác bằng nhau luôn đồng dạng với nhau
3
Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau
4
Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
5
Hai tam giác đồng dạng với nhau luôn bằng nhau
6
Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
7
Hai tam giác vuông có các cạnh huyền bằng nhau thì đồng dạng với nhau
8
Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông
kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
II, Tự luận ( 6đ )
Cho tam giác vuông ABC ( Â = 900 ). Một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo
thứ tự tại M và N; đường thẳng qua N và song song với AB, cắt BC tại D. Cho biết AM = 6cm, AN = 8cm,
MB = 4cm
1, Hãy nêu các cặp tam giác đồng dạng
1, Tính độ dài các đoạn thẳng MN, NC và BC
2, Tính diện tích hình bình hành BMND
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................



×