Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ma tran kiem tra hinh hoc 8 88874

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.57 KB, 7 trang )

ONTHIONLINE.NET
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức và sự hiểu bài của học sinh, vận
dụng kiến thức đó học vào bài tập.
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng sau khi đó học về đa giác, diện tích
đa giỏc.
3.Thái độ: Giỏo dục học sinh tớnh trung thực trong kiểm tra .
II. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề, đáp án, đề kt.
HS: ễn tập kĩ lý thuyết, làm bài tập trong chương.
III, MA TR ẬN ĐỀ(đính kèm)
IV. Đề kt (đính kèm)
V. Đáp án biểu điểm (đính kèm)
VI. Kết quả chấm
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém

Chiếm
Chiếm
Chiếm
Chiếm
Chiếm

%
%
%
%


%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
HèNH HỌC 8


Cấp
độ
Chủ đề
Đa giác.
Đa
giác
đều.

Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TNKQ

TL

Biết :
+ Các khái
niệm: đa giác,
đa giác đều.
+ Quy ước
về thuật ngữ
“đa

giác”
được dùng ở
trường
phổ
thông.
2
0,5
điểm
5%

2.
Các
công
thức
tính
diện
tích
của
hình
chữ
nhật, hình
tam
giác,
của
các
hình tứ giác
đặc biệt.

3.
Tính

Biết cách
diện
tích tính diện tích
của hình đa của các hình
giác lồi.
đa giác lồi
bằng
cách
phân chia đa
giác đó thành
các tam giác
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %

TNKQ

TL

+ Cách vẽ
các hình đa
giác đều có số
cạnh là 3, 6,
12, 4, 8.

2
0,5
điểm
5%
Hiểu cách xây

dựng công thức
tính diện tích
của hình tam
giác,
hình
thang, các hình
tứ giác đặc biệt
khi thừa nhận
(không chứng
minh)
công
thức tính diện
tích hình chữ
nhật.
6
1,5
điểm
10%

Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %

2
0,5
điểm
5%

Vận dụng


Thụng hiểu

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TNKQ

TL

TL

Định lý về
tổng số đo
trong 1 đa
giác được đưa
vào bài tập.

1
1điể
m
10%

5
2
điểm

20%

Vận
dụng
Tớnh diện
được các công
tích đa giác
thức tính diện bằng cỏch lập
tích đã học.
tỉ số

3
3điể
m
30%

1
1điể
m
10%

10
5,5
điểm
55%

Biết cách tính
diện tích của
các hình đa
giác lồi bằng

cách
phân
chia đa giác
đó thành các
tam giác.
1
2
điểm
20%

3
2,5
điểm
25%


Tổng số cõu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

4
1 điểm
10%

8
02 điểm
20%

5

6
điểm
60%

1
1
điểm
10%

10
10
điểm
100%


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(Chương 2)
MễN: HèNH HỌC 8

Trường THCS Xuân Trúc

Họ và tờn:
Lớp:8A

Lời phờ của thầy cụ giỏo
Điểm

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước câu trả lời đúng (câu 1-6)
Cõu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900

B. 1800
C. 2700
D. 3600
Cõu 2: Thế nào là đa giác đều:
A. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Là đa giác có tất cả các góc bằng nhau
C. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau , có tất cả các gúc
bằng nhau.
D. Các câu đều sai.
Cõu 3: Trong cỏc tứ giỏc sau, tứ giỏc nào là hỡnh cú 4 trục đối xứng?
A. Hỡnh chữ nhật B. Hỡnh thoi
C. Hỡnh vuụng D. Hỡnh
bỡnh hành
Cõu 4: Số đo mỗi góc của tứ giác đều là:
A. 900
B. 1800
C. 2700
D. 3600
Cõu 5: Ngũ giác đều được chia thành mấy tam giác:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
150
Cõu 6: Cho hỡnh vẽ:
m
E
B
A
120 m


D F 50 m G
C
Diện tớch EBGF là:
A. 6000m2
B. 7500 m2
C. 18000 m2
1500 m2
Cõu 7:Nối cột A với cột B để được cách tính diện tích đúng:
A
a) Hỡnh chữ nhật
b) Hỡnh vuụng
c) Hỡnh tam giỏc
d) Hỡnh bỡnh hành

Cỏch
nối
a

D.

B
1.Bằng bỡnh phương độ dài
cạnh
2.Bằng nửa độ dài đáy nhân
với chiều cao tương ứng.
3.Bằng nửa tích hai đường
chéo
4.Bằng độ dài đáy nhân với



e) Hỡnh thoi
g) Hỡnh thang

chiều cao tương ứng.
5.Bằng nửa tổng 2 đáy nhân
với chiều cao tương ứng.
6.Bằng tích hai kích thước của

7.Bằng tích hai đường chéo

II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Cõu 8:Tớnh tổng cỏc gúc trong hỡnh ngũ giỏc.
Cõu 9:Cho tứ giỏc ABCD cú AC vuụng gúc với BD, AC =8cm, BD = 5
cm.
Hóy tớnh diện tích của tứ giác đó.
Cõu 10: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú CD = 4 cm, đường cao vẽ từ A
đến cạnh CD bằng 3 cm.
a,Tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành ABCD.
b,Gọi M là trung điểm AB, Tớnh diện tớch tam giỏc ADM.
c,DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN= 2NM
d, Tớnh diện tớch tam giỏc AMN.


Đáp án
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
1
2
3

4
5
B
C
C
A
B

6
A

Cõu 7: a6, b1, c2, d4, e3, g5
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
BÀI
8


Sơ lược cách giải
Ngũ giác được chia thành 3 tam giỏc.
Tổng cỏc gúc trong ngũ giỏc là:
3.1800= 5400

Điể
m


9

0.5đ


SABC =(BH.AC):2
SADC =(DH.AC):2
SABCD =(BD.AC):2=20cm2

0.5đ
0.5đ
0.25
đ


10


A, SABCD =AH.CD=4.3=12 cm2
B, AM=AB:2=4:2=2 cm
SADM =(AH.AM):2=3cm2
C, tứ giác ABCD là hbh nên AC và BD cắt nhau tạo
trung điểm O của mỗi đường. Tam giác ABD có AO và
DM là 2 đường trung tuyến nên N là trọng tâm của
tam giác này  DN = 2NM.
D, Tam giác AMN và ADM có cùng đường cao hạ từ A
nên:
SAMN: SADM=MN:DM=1:3
 SAMN =1cm2

1đđ
1đđ
1đđ

1đđ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×