Tiết 25
kiểm tra 45
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Nhằm đánh giá mức độ nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết tứ giác đặc biệt đã học, t/c đờng trung bình của tam giác, của hình thang, đối
xứng trục, đối xứng tâm của hs .
- Vế kỹ năng: Đánh giá kỹ năng vẽ hình, tính toán, chứng minh.
II. Ma trận đề :
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tứ giác, hình
thang, hình thang
cân
1
0,25
1
0,25
1
1,5
3
2
ĐTB của tg
DDTB của hthang
2
0,5
1
1
3
1,5
HBH, HCN,Hthoi,
Hvuông
1
0,25
2
0,25
3
0,75
3
3
9
4,5
Đxtrục, đxtâm,
ĐTsong
2
với đờng
thẳng cho trớc
1
0,25
1
0,25
3
1,5
5
2
Tổng 1
1,25
9
5
6
3,75
20
10
III. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm khách quan(3đ):
Bài 1: Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để đợc câu đúng.
Cột A Cột B
1. Hình bình hành có hai đờng chéo
vuông góc với nhau là...
2. Tứ giác có hai cạnh đối song song và
bằng nhau là
3. Hình thang cân có một góc vuông là
4. Hình thoi có hai đờng chéo bằng nhau
là.
a. Hình thoi
b. Hình thang cân
c. Hình chữ nhật
d. Hình vuông
e. Hình bình hành
Bài 2: Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
(1) Hình thoi có cạnh bằng 2cm. Chu vi hình thoi là:
A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. Một kết quả
khác
(2) Một hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2cm. Độ dài
trung bình của hình thang là:
A. 2,8cm B. 2,9cm C. 2,7cm D. Một kết quả
khác
(3) Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm, đờng trung bình là 3cm. Chu vi của
hình thang là:
A. 8cm B. 8,5cm C. 11,5cm D. 11cm
(4) Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) và các đoạn EF, MN song song với
AB, (AE = EM = MD). Nếu AB = 24cm, MN = x(cm) ; CD = y(cm) thì x, y thỏa
mãn hệ thức nào dới đây:
A. 2x y = 24 B. 3x 2y = 48 C. 3x 2y = 24 D. Hệ thức khác
Bài 3 : Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1. Trong hình thoi hai đờng chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đờng.
2. Trong hình chữ nhật hai đờng chéo bằng nhau và là đờng phân giác các góc
của hình chữ nhật.
3. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
4. Trong tam giác vuông đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh
huyền.
B. Tự luận (7đ):
Bài 1(2,5đ):
Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD) có MN là đờng trung bình. Gọi E, F lần lợt là
trung điểm của AB và CD.
Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N, C qua EF.
Bài 2 (4,5đ):
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lợt là trung điểm của AB và AC.
a. Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
b. Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình
hành.
c. Tứ giác BMEC là hình gì? Vì sao?
d. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình vuông? Vẽ hình
minh hoạ.
A
B
C
D
F
N
E
M
IV. Đáp án và biểu điểm
A, Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1: (1đ) Mỗi ý 0,25đ
1 a ; 2 e; 3 c; 4 d.
Bài 2: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25đ
1- A ; 2 B; 3 B; 4- C.
Bài 3: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25đ
1 -Đ ; 2- S ; 3- S ; 4- Đ.
II. Tự luận (7Đ):
Bài 1:
- Vẽ hình đúng : 1đ
- Điểm đx của A qua EF là B (0,5đ)
- Điểm đx của N qua EF là M (0,5đ)
- Điểm đx của C qua EF là D (0,5đ)
Bài 2: (4,5đ)
- Vẽ hình ,GT,KL đúng 0,5đ
a. Tứ giác BMNC là hình thang (1đ)
b. Tứ giác AECM là HBH (1đ)
c. Tứ giác BMEC là HBH (1đ)
d.
ABC vuông cân tại C thì AECM là hình vuông(0,5đ)
Vẽ hình minh hoạ (0,5đ)
N
C
D
F
M
EA
B
C
E
B
A
N
M