onthionline.net
Trường THCS
Minh Tân
Kiểm tra học kỳ II
Năm học 2008 – 2009
Môn : Toán
khối 8
( Thời gian làm bài 90 phút )
Họ tên học sinh .........................................................lớp 8
Điểm
Nhận xét
đề bài
A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất
1
1
=0
A. 2 x − = 0
B. 1 – 3x = 0
C. 2x2 – 1 = 0
D.
2x − 3
x
2x +1 x − 3
+
= 0 là:
x −3 2+ x
2) Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≠ 3
B. x ≠ -2
C. x ≠ -3 và x ≠ -2
D. x ≠ 3 và x ≠ -2
3) Cho a < b các bất phương trình nào sau đây đúng:
3
3
A. a – 5 > b – 5
B. − a < − b
C. 2a +3 < 2b + 3
D. –a – 3 < - b + 3
5
5
4) Với giá trị nào của a thì phương trình ( ẩn x ) 2ax – a + 3 = 0 có nghiệm là 2?
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2
3
5) Một hình lập phương các thể tích là 125 cm . Diện tích xung quanh của hình lập
phương là:
A. 25 cm2
B. 150 cm2
C. 100 cm2
D. 20 cm2
6) Hình bên. Biết MN // BC
A
Thì x bằng:
x
4
A. 4,5
B. 4,8
n 12
m
C. 5,2
D. 6
6
C
B
7) Hình bên, độ dài x bằng:
A. 3,5
B. 4
C. 4,5
D. 5
A
6
B
m
3
2
x
n
12
9
C
A
8) Hình bên AD là phân giác góc A của tam giác ABC ta có:
DB AB
=
DC AC
AB AC
=
C.
DB DC
A.
B.
DB DC
=
AB AC
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
B
d
C
onthionline.net
Bài 2. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp:
Câu
Nội dung
1
a là số dương nếu 3a < 5a
2
Phương trình x= 3 tương đương với phương trình x = 3
3
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
4
Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Đúng
Sai
B. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1. Giải phương trình và bất phương trình sau:
a)
4
7
12
−
= 2
x −3 x +3 x −9
2 x −1 1 x + 3
+ ≤
4
12
6
Bài 2.
Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất là 45 km/h, vận tốc xe thứ hai
ít hơn vận tốc xe thứ nhất 9 km/h, nên xe thứ hai đến B chậm hơn xe thứ nhất 40 phút.
Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông ở A, có cạnh AB = 6 cm, BC = 10 cm.
a)
Tính độ dài cạnh AC
b)
Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Tính BD, CD.
c)
Từ D vẽ DE và DF lần lượt vuông góc với hai cạnh AB và AC. Chứng minh
tứ giác AEDF là hình vuông . Tính độ dài cạnh hình vuông AEDF.
d)
Trên tia đối của tia FD lấy điểm P, sao cho PF = FD, EP cắt AC tại Q. Chứng
minh tam giác EDQ là tam giác cân.
b)
Bài làm
Giáo viên ra đề
Nghiêm Văn Đức
Duyệt đề
onthionline.net
Đáp án – biểu điểm
Toán 8 ( học kỳ II)
A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Bài 1.( 2 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
ý đúng
B
D
C
A
C
6
B
7
B
8
D
Bài 2.( 1 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
Nội dung
1
a là số dương nếu 3a < 5a
2
Phương trình x= 3 tương đương với phương trình x = 3
3
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
4
Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
B. Phần tự luận ( 7 điểm )
Bài 1. ( 2 điểm ) Mỗi phần đúng được 1 điểm.
a) x = 7
b) x ≤ 2
Bài 2. ( 2 điểm )
- Chọn ẩn, đơn vị , điều kiện.
- Biểu thị các đại lượng và lập phương trình đúng
- Giải phương trình
- Thử lại và trả lời
( Kết quả: Độ dài quãng đường AB là 120 km)
Bài 3 ( 3 điểm )
- Vẽ hình
0,25 đ
a) Tính AC = 8 cm
0,5 đ
b) Tính được
BD =
30
40
cm, CD =
cm
7
7
0,75 đ
X
X
X
0,5 đ
0,25 đ
A
p
q
f
E
B
DE BD
AC .BD
8.30 24
=
⇒ DE =
⇒ DE =
=
cm
AC BC
BC
70
7
d) ∆AQE = ∆FQP ( c.g.c ) => PQ = QE
∆DPE vuông tại D, DQ là trung tuyến => QE = QD
Vậy tam giác EDQ cân tại Q
Sai
0,25 đ
1đ
c) Tứ giác AEDF là hình vuông vì có 3 góc vuông
và đường chéo AD là phân giác góc A
Vì DE // AC =>
Đúng
X
C
D
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ