TRƯỜNG THCS: ………………
Lớp:……………………………..
Họ tên:……………………..........
ONTHIONLINE.NET
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9
Nội dung: Chương III - Thời gian: 45 phút (đề 1)
(Ngày kiểm tra:……/ 1 / 2013)
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
Câu I : (2,0 điểm)
Cho phương trình : 2x + y = 5 (1)
1. Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1) và biểu diễn hình học tập
nghiệm của phương trình.
2. Xác định a để cặp số (–1 ; a) là nghiệm của phương trình (1).
Câu II : (3,0 điểm)
(d1 )
− x + y = 1
. Không giải hệ phương trình, hãy xác
2x − 2y = −2 ( d 2 )
1. Cho hệ phương trình : (I)
định số nghiệm của hệ (I) dựa vào vị trí tương đối của 2 đường thẳng (d1) và (d2).
x + 4y = 2
2. Giải hệ phương trình sau bằng hai phương pháp cộng đại số và thế :
4x − 3y = − 11
Câu III : (2,0 điểm)
Giải các hệ phương trình sau :
1 1 1
x + y = 12
a)
1 − 4 = 0
x y
5 6
x − y = 3
b)
4 + 9 = 7
x y
5
12
−
x − 3 y + 2 = 63
c)
8 + 15 = −13
x − 3 y + 2
5x + 9 y + 6 x + y
−
= 16
5
3
d)
4 x − 5 y + 1 + 3 y − 52 = −16
7
2
Câu IV : (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, một
xe đạp khởi hành từ B về A sau
4
giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của
5
xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 16 km/h.
Câu V : (1,0 điểm)
Tìm hình chữ nhật có các cạnh nguyên sao cho số đo chu vi bằng 3 lần số đo diện tích.
Đáp án – biểu điểm: (đề 6)
BÀI
NỘI DUNG
Câu I : 1.
(2,0 điểm)
x ∈ R
* Nghiệm tổng quát của phương trình :
ĐIỂM
0,5
y = −2 x + 5
* Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình (1) là đường thẳng :
y = –2x + 5
* Vẽ đúng đường thẳng y = –2x + 5 :
• Cho x = 0 ⇒ y = 5
0,25
5
• Cho y = 0 ⇒ x =
0,25
2
• Hình vẽ :
y
0,5
x
0,25
2. Cặp số (–1; a) là một nghiệm của phương trình (1).
0,25
Ta có : 2.(–1) + b = 5 ⇒ b = 7
Câu II :
− x + y = 1
1.
Hệ
phương
trình
có vô số nghiệm vì 2 đường thẳng
(3,0 điểm)
2 x − 2 y = −2
0,5
(d1) và (d2) song song.
x + 4y = 2
2. Giải hệ phương trình
4x − 3y = −11
* Bằng phương pháp cộng đại số :
x + 4y = 2
4 x + 16 y = 8
0,5
⇔
4x − 3y = −11
4 x − 3 y = −11
0,25
x + 4 y = 2
x = −2
0,25
⇔
⇔
19 y = 19
y = 1
(1)
x + 4y = 2
* Bằng phương pháp thế :
0,25
4 x − 3 y = −11 (2)
• Từ (1) ⇒ x = 2 – 4y (3)
• Thế (3) vào (2) : 4(2 – 4y) – 3y = –11 ⇔ 8 – 16y – 3y = –11
⇔ 8 – 19y
= –11
⇔
y
=1
• Thế y vào (3) : x = 2 – 4.1 = –2
x = −2
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm là
y = 1
Câu III :
(2,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,5
1 1 1
+ =
x y 12
(I)
a)
1
4
− =0
x y
* Điều kiện : x ≠ 0 ; y ≠ 0.
1
1
* Đặt u = ; v =
x
y
1 1
1
1
u
=
x = 15
15
x = 15
u + v =
⇔
⇒
12 ⇔
* (I) ⇔
(thoả đk)
1
1
1
y
=
60
u − 4v = 0
v =
=
y 60
60
x = 15
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
y = 60
5 6
− =3
x y
( II )
b)
4 + 9 = 7
x y
* Điều kiện : x ≠ 0 ; y ≠ 0.
1
1
* Đặt u = ; v =
x
y
1
u =1
x = 1
5u − 6v = 3
x = 1
⇔
⇔
⇔
* ( II ) ⇔
(thoả đk)
1 1
1
y
=
3
v
=
4u + 9v = 7
=
3
y 3
x = 1
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
y = 3
5
12
x − 3 − y + 2 = 63
( III )
c)
8
15
+
= −13
x − 3 y + 2
* Điều kiện : x ≠ 3 ; y ≠ –2.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ THAM
KHẢO
1
1
13
=
4
x
−
3
=
x − 3
x = 4
4
⇔
⇔
* ( III ) ⇔
(thoả đk)
1
1
7
= −3
y + 2 = − 3
y = − 3
y + 2
0,25
13
x
=
4
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
y = − 7
3
5x + 9 y + 6 x + y
−
= 16
5
3
( IV )
d)
4
x
−
5
y
+
1
3
y
−
52
+
= −16
7
2
10 x + 22 y = 222
* ⇔
8 x + 11 y = 138
x = 9
* ⇔
y = 6
x = 9
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
y = 6
Câu IV : • Gọi x (km/h) là vận tốc của xe máy.
(2,0 điểm)
y (km/h) là vận tốc của xe đạp.
• Điều kiện : x > y > 0.
• Biểu thị quãng đường mỗi xe đi được theo các ẩn.
4
• Vì sau giờ thì gặp nhau, nên ta có phương trình :
5
4
( x + y ) = 32
(1)
5
• Vì vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 16 km/h, nên ta
có phương trình :
x − y = 16
(2)
x = 28
• Từ (1) và (2) ⇒
(thoả đk)
y = 12
• Vậy : Vận tốc của xe máy 28 km/h.
Vận tốc của xe đạp 12 km/h.
Câu V : * Gọi độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật là x, y.
(1,0 điểm) * Điều kiện : x ≥ y ; x, y ∈ Z+.
* Theo đề bài ta có phương trình : 2(x + y) = 3xy
* Giải phương trình tìm được x = 2 ; y = 1 (thoả)
* Vậy : Hình chữ nhật tìm được có 2 cạnh là 2 và 1.
* Lưu ý : Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25