Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra hkii toan 10 so 143 88703

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.66 KB, 2 trang )

Onthionline.net

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10
SỐ 13
Bài 1: Giải phương trình ,bất phương trình sau:
a)
c)

b)

x2 + x + 1 = 2x + 1

x2 – 3x

=x+1

x2 + x − 12 ≥ x − 1

Bài 2: Chứng minh rằng

sina+ sin4a+ sin7a
= tan4a
cosa+ cos4a+ cos7a

Bài 3: Cho 3 điểm A(–1,2),B(2,1),C(2,5)
a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát các đường thẳng
AB,AC.Tính độ dài AB,AC
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 4. Cho f(x) = mx2+2(m–2)x+1
a) Giải và biện luận phương trình f(x)=0
b) Định m để pt có 2 nghiệm trái dấu


c) ĐỊnh m để phương trình 2 nghiệm :x1<1< x2
d) Định m để bất phương trình f(x) <10 đúng với mọi x
e) Định m để phương trình x1, x2 thoả mãn: x1 + x2 > 3x1 x2
Câu 5. Cho

sin2a = −

5
π
vaø < a < π . Tính
9
2

sina và cosa

Câu 6. Cho điểm M(2, 4) và đ.tròn C) có ph.trình:
3x2 + 3y2 − 6x − 18y + 18 = 0

a) Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn


Onthionline.net

b) Viết ph.trình tiếp tuyến d của C) song song với đường thẳng x + y = 0
c) Viết pt đường thẳng ∆ qua M cắt C) tại 2 điểm A, B sao cho M là trung điểm
của AB




×