Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi vao truong chuyen mon toan 97606

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.68 KB, 2 trang )

onthioline.net
ĐỀ 2
Câu 1: (1,5 điểm)

A=

Cho biểu thức:

b
ab − a 2
.

a
a

a)
Tìm điều kiện đối với a, b để biểu thức A được xác định.
b)
Rút gọn biểu thức A.
Câu 2: (0,5 điểm)
Giải hệ phương trình sau:

 x 2 + 3 y = 1
 2
3 x − y = 1
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình:

x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 4 = 0 .

a)



Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt.

b)

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

y = x12 + x22 .

Câu 4: (4,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi K là trung điểm của cung »
AB , M là điểm di động trên cung nhỏ
( M khác A và K). Lấy điểm N trên đọan BM sao cho BN = AM.
·
a) Chứng minh ·AMK = BNK
.
b) Chứng minh tam giác MNK là tam giác vuông cân.
·
c) Hai đường thẳng AM và OK cắt nhau tại D. Chứng minh MK là đường phân giác của góc DMN
.
d) Chứng minh rằng đường thẳng vuông góc với BM tại N luôn luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5: (1,0 điểm)
Hãy tìm cặp (x; y) sao cho y nhỏ nhất thỏa mãn: x 2 + 5 y 2 + 2 y − 4 xy − 3 = 0 .

»AK

ĐỀ 2
Câu 1: (1,5 điểm)

A=


Cho biểu thức:

b
ab − a 2
.

a
a

c)
Tìm điều kiện đối với a, b để biểu thức A được xác định.
d)
Rút gọn biểu thức A.
Câu 2: (0,5 điểm)
Giải hệ phương trình sau:

 x 2 + 3 y = 1
 2
3 x − y = 1
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình:

x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 4 = 0 .

c)

Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt.

d)


Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

y = x12 + x22 .

Câu 4: (4,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi K là trung điểm của cung »
AB , M là điểm di động trên cung nhỏ
( M khác A và K). Lấy điểm N trên đọan BM sao cho BN = AM.
·
a) Chứng minh ·AMK = BNK
.
b) Chứng minh tam giác MNK là tam giác vuông cân.
·
c) Hai đường thẳng AM và OK cắt nhau tại D. Chứng minh MK là đường phân giác của góc DMN
.
d) Chứng minh rằng đường thẳng vuông góc với BM tại N luôn luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5: (1,0 điểm)
Hãy tìm cặp (x; y) sao cho y nhỏ nhất thỏa mãn: x 2 + 5 y 2 + 2 y − 4 xy − 3 = 0 .

»AK


onthioline.net
ĐỀ 2
Câu 1: (1,5 điểm)

A=

Cho biểu thức:


b
ab − a 2
.

a
a

a) Tìm điều kiện đối với a, b để biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
Câu 2: (0,5 điểm)
Giải hệ phương trình sau:

 x 2 + 3 y = 1
 2
3 x − y = 1
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình:
a)

x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 4 = 0 .

Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt.

b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

y = x12 + x22 .

Câu 4: (4,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi K là trung điểm của cung »

AB , M là điểm di động trên cung nhỏ
( M khác A và K). Lấy điểm N trên đọan BM sao cho BN = AM.
·
a) Chứng minh ·AMK = BNK
.
b) Chứng minh tam giác MNK là tam giác vuông cân.
·
c) Hai đường thẳng AM và OK cắt nhau tại D. Chứng minh MK là đường phân giác của góc DMN
.
d) Chứng minh rằng đường thẳng vuông góc với BM tại N luôn luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5: (1,0 điểm)
Hãy tìm cặp (x; y) sao cho y nhỏ nhất thỏa mãn: x 2 + 5 y 2 + 2 y − 4 xy − 3 = 0 .

»AK

Hướng dẫn câu 1:
b) nếu a > 0 thì A = 1
nếu a < 0 thì A =

−2 ab
−1
a

Hướng dẫn câu 4:
·
·
c) ta có : KMN
= 450 mà DMN
= 900 (đpcm)
d) Gọi đường thẳng vuông góc với BM tại N cắt AK tại E

·
·
Ta có tứ giác BEKN nội tiếp . Suy ra KNM
= KEB
= 450 . Mà
Suy ra E cố định.

·
NAE
= 450 nên tam giác BAE vuông cân tại B.

Hướng dẫn câu 5:

x 2 + 5 y 2 + 2 y − 4 xy − 3 = 0 ⇔

x 2 − (4 y ) x + (5 y 2 + 2 y − 3) = 0 (1)

Giả sữ tồn tại cặp (x; y) sao cho y nhỏ nhất thỏa mãn thì pt(1) có nghiệm

⇔ ∆' ≥ 0



-y 2 − 2 y + 3 ≥ 0
⇔ -3 ≤ y ≤ 1
y nhỏ nhất là -3 thì ⇔ x 2 + 12 x + 36 = 0
⇔ x = −6 . Vậy (-6; -3)




×