Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi vào trường chuyên môn hóa SỞ GD&ĐTQUẢNG BÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.11 KB, 4 trang )

S GD&TQUNG BèNH Kè THI TUYN SINH VO LP 10 THPT
NM HC 2012-2013
CHNH THC Khúa ngy 04 - 7 - 2012
H v tờn: Mụn: Húa hc (CHUYấN)
S bỏo danh: Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
gm cú 01 trang
Cõu 1(2,0 im)
Cú 4 dung dch khụng mu b mt nhón: K
2
SO
4
, K
2
CO
3
, HCl, BaCl
2
. Khụng dựng
thờm thuc th no khỏc, hóy nờu cỏch nhn ra tng dung dch. Vit phng trỡnh
húa hc cỏc phn ng xy ra (nu cú).
Cõu 2(2,0 im)
1/. Cú 3 dung dch KOH 1M, 2M, 3M, mi dung dch 1 lớt. Hóy trn ln cỏc dung
dch ny thu c dung dch KOH cú nng 1,8M v cú th tớch ln nht.
2/. Đốt cháy 0,5 lít khí hiđrocacbon A đợc 1,5 lít CO
2
và 2 l í t hơi nớc. Xác định
công thức phân tử của A, biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
Cõu 3(2,0 im)
Hũa tan hon ton 5,4 gam mt kim loi A húa tr III trong 200gam dung dch
axit H
2


SO
4
x% va , sau phn ng thu c 6,72 lớt H
2
ktc.
a/ Tớnh khi lng dung dch mui thu c.
b/ Tỡm kim loi A.
c/ Tớnh x v C % dung dch sau phn ng.
Cõu 4(2,0 im)
a/ Tớnh khi lng CuSO
4
.5H
2
O v H
2
O pha ch 500 gam dung dch CuSO
4
nng 16% (dung dch X). Nờu cỏch pha ch.
b/ Cho bay hi 100 gam H
2
O khi dung dch X thỡ dung dch t n bóo hũa
(dung dch Y). Tip tc cho m gam CuSO
4
vo dung dch Y thỡ lm tỏch ra 10 gam
kt tinh CuSO
4
.5H
2
O. Hóy xỏc nh giỏ tr m.
Cõu 5(2,0 im)

Nung núng 0,2 mol C
4
H
10
trong bỡnh kớn (cú mt ớt xỳc tỏc) mt thi gian, thu c
hn hp khớ A.
1/ Tỡm khong bin thiờn khi lng mol trung bỡnh ca hn hp khớ A. Bit, khi
nung núng C
4
H
10
cú th xy ra ng thi cỏc phn ng sau:
C
4
H
10
C
4
H
8
+ H
2 ;
C
4
H
10
C
3
H
6

+ CH
4
; C
4
H
10
C
2
H
4
+ C
2
H
6
2/ Cho hn hp khớ A sc vo bỡnh cha dung dch nc Brụm thỡ lm tng khi
lng bỡnh brụm tng lờn 2,8g v hn hp khớ B thoỏt ra khi bỡnh. t chỏy hon
ton hn hp B ri cho ton b khớ to thnh hp th ht vo bỡnh cha dung dch
Ca(OH)
2
. Hi:
a. Khi lng bỡnh ng dung dch Ca(OH)
2
tng lờn my gam?
b. Cú th thu c ti a bao nhiờu gam kt ta?
(Cho H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; Al = 27; Na = 23; K = 39; Cu = 64; Ca = 40)
Ht
1
HNG DN V P N CHM
THI TUYN SINH VO LP 10 THPT CHUYấN NM HC 2012-2013
Mụn: Húa hc

Khúa ngy 04 - 7 - 2012

Cõu 1(2,0 im)
Trớch cỏc dung dch ra cỏc ng nghim nh ri cho chỳng ln lt tỏc dng vi
nhau (0,25)
Hin tng xy ra c ghi theo bng sau:
K
2
SO
4
K
2
CO
3
HCl BaCl
2
Kt lun
K
2
SO
4

1 kt ta
K
2
CO
3


1 kt ta + 1khớ thoỏt ra

HCl

1khớ thoỏt ra
BaCl
2

2 kt ta
Dung dch no khi cho vo ba dung dch cũn li m:
- cho 1 trng hp kt ta l K
2
SO
4
(0,25)
K
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4


+ 2KCl (1) (0,25)
- cho 1 trng hp khớ thoỏt ra v 1 trng hp kt ta l K
2
CO
3
(0,25)
K

2
CO
3
+ BaCl
2
BaCO
3


+ 2KCl (2) (0,25)
K
2
CO
3
+ 2HCl

H
2
O + CO
2


+ 2KCl (3) (0,25)
- cho 1 trng hp khớ thoỏt ra l HCl (3) (0,25)
- cho 2 trng hp kt ta l BaCl
2
(1) v (2) (0,25)
(Kt lun ỳng mi trng hp 0,25. Nu lp bng ỳng cú th thay th kt
lun, c trn 1).
Cõu 2(2,0 im)

1/. (1)
-Nu trn c 3 lớt dung dch trờn thỡ to thnh dung dch 2M v V = 3 lit
-Mun dung dch cú 1,8M cú V ln nht phi ly khi dung dch mt V nh nht
cha KOH ln nht chớnh l dung dch 3M. (0,25)
- Gi V dung dch 3M l x lit, ta cú V dung dch cn pha = (2 + x) lit (0,25)
- S mol KOH trong dung dch cn pha = 1.1 + 1.2 + x.3 (0,25)
C
M =
1 2 3
2
x
x
+ +
+
= 1,8 x = 0,5 (0,25)
cú dung dch KOH 1,8M cú V ln nht cn trn: 1 lớt dung dch KOH
1M, 1 lớt dung dch KOH 2M v 0,5 lớt dung dch KOH 3M.
(Nu cú kt lun ỳng v lp lun thiu cht ch thỡ c 0,75)
2/. (1)
A cú công thức C
x
H
y
. Phng trỡnh húa hc phản ứng đốt cháy khí A là:
C
x
H
y
+ (x +
)

4
y
O
2
xCO
2
+
2
y
H
2
O (0,25)
1 x
2
y
0,5 1,5 2,0 (0,25)
2
x =
1,5
0,5
= 3 ;
2
y
=
2,0
0,5
y = 8
So sánh với hệ số của phơng trình, ta tìm đợc x = 3 ; y = 8
Công thức phân tử của A là: C
3

H
8
. (0,50)
(Nu cha a ra cụng thc m tớnh c x hoc y thỡ mi giỏ tr c 0,25)
Cõu 3(2,0 im)
a/ (0,5) p dng BTKL, khi lng dung dch mui thu c:
= 5,4 + 200 - 0,3.2 = 204,8 gam (0,50)
b/ (0,5) s mol H
2
=
mol3,0
4,22
72,6
=
PT HH : 2A + 3H
2
SO
4
A
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(0,25)
0,2mol 0,1mol 0,3mol
M
A

=
5,4
27
0,2
=
A l kim loi Al (0,25)
c/ (1) Khi lng H
2
SO
4
phn ng = 0,3. 98 = 29,4 gam (0,25)
C% H
2
SO
4
=
=
200
%100.4,29
14,7(%) x = 14,7 (0,25)
Khi lng Al
2
(SO
4
)
3
= 0,1. 342 = 34,2 gam (0,25)
C% dung dch Al
2
(SO

4
)
3
=
34,2.100%
204,8
= 16,7(%) (0,25)
Cõu 4(2,0 im)
a/ (0,75) *Tớnh toỏn :
mCuSO
4
= 500g.16% = 80g
nCuSO
4
= nCuSO
4
.5H
2
O =
80
160
= 0,5mol (0,25)
mCuSO
4
.5H
2
O = 0,5.250 = 125 gam mH
2
O = 500 - 125 = 375gam (0,25)
* Pha ch : - Chn bỡnh cú th tớch > 500ml

- Cõn 125 gam CuSO
4
.5H
2
O v cõn 375 gam nc
cho vo bỡnh khuy u (0,25)
b/ (1,25)
CuSO
4
trong X = CuSO
4
trong Y = 80g
- mY = 500g - 100g = 400g C% ca Y =
80.100%
400
= 20 (%)
(0,25)
- Sau khi CuSO
4
.5H
2
O tỏch ra khi Y, phn cũn li vn l dung dch bóo hũa nờn
khi lng CuSO
4
v H
2
O tỏch ra khi Y cng phi theo t l nh dung dch bóo
hũa = 20/80 (0,25)
- Trong 10gam CuSO
4

.5H
2
O cú 6,4g CuSO
4
v 3,6g H
2
O (0,25)
- Khi lng CuSO
4
tỏch ra khi Y l 6,4 - m (0,25)

6,4
3,6
m
=
20
80
m = 5,5 (0,25)
Cõu 5(2,0 im)
1/ (0,5) Theo BTKL mA = mC
4
H
10
ban u

- Khi cha phn ng M C
4
H
10
= 58

3
- Khi xảy ra phản ứng nA > nC
4
H
10

M
A
= m/n < 58
- Khi hoàn toàn C
4
H
10
bị phân tích nA = 2nC
4
H
10

M
A
= m/n = 29
→ 58 >
M
A
> 29 →
M
A
biến thiên từ 29 → 58 (0,50đ)
( Nếu chưa tìm được khoảng biến thiên mà tìm được một cận trên hoặc dưới, mỗi
giá trị được 0,25đ)

2/ (1,5đ) Khối lượng bình brôm tăng lên = khối lượng các khí bị hấp thụ = 2,8g
- Các khí bị hấp thụ là những hiđrocacbon không no có công thức chung C
n
H
2n

nH = 2nC → n(CH
2
) = 2,8 → n =
2,8
14
= 0,2 → nC = 0,2 và nH = 0,4 (0,25đ)
- Trong 0,2 mol C
4
H
10
cũng như trong hỗn hợp A

có nC = 0,8 và nH = 2,0
- Trong hỗn hợp B có nC = 0,8 - 0,2 = 0,6 và nH = 2,0 - 0,4 = 1,6 (0,25đ)
- Khi đốt cháy hoàn toàn B sẽ tạo thành 0,6 mol CO
2
và 0,8 mol H
2
O (0,25đ)
a. Khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
tăng lên = mCO
2
+ mH

2
O
= 0,6.44 + 0,8.18 = 40,8(g) (0,25đ)

b. Kết tủa tối đa khi toàn bộ CO
2
tạo thành muối trung hòa,

Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3


+ H
2
O

(0,25đ)
nCO
2
= nCaCO
3
= 0,6
→ mCaCO
3
tối đa có thể tạo thành = 0,6.100 = 60g (0,25đ)
Hết

Lưu ý:
- Thí sinh có thể giải nhiều cách, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
- Nếu bài toán giải hợp lí mà thiếu phương trình hóa học thì thí sinh vẫn
được tính kết quả chỉ mất điểm viết phương trình
- Thí sinh viết đúng phương trình hóa học nhưng không ghi trạng thái kết
tủa hay bay hơi cũng không bị trừ điểm.
- Nếu thí sinh giải đúng trọn kết quả của 1 ý theo yêu cầu đề ra thì cho
điểm trọn ý mà không cần tính điểm từng bước nhỏ; nếu từng ý giải
không hoàn chỉnh, có thể cho một phần của tổng điểm tối đa dành cho ý
đó; điểm chiết phải được tổ thống nhất; Điểm toàn bài chính xác đến
0,25đ.
4

×