LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K97
GVHD : CHÂU NGỌC ẨN
III) TÍNH TOÁN MÓNG M3 :
Theo kết quả giải nội lực khung, ta có giá trò nội lực tại
mặt cắt chân cột móng M3:
Ntt = 297.71 ( T )
Mttx = 6.745 ( T.m )
Qttx = 2.691 ( T )
Mtty =15.809 (T.m)
Qtty =1.955 (T)
1) Chọn kích thước và vật liệu làm cọc :
Chọn cọc dài 33m ; đường kính 0.8m ;
Vật liệu : - Bêtông mác #300 (Rn = 130 KG/cm2)
- Cốt thép dọc chòu lực loại CII (Ra=2600 (KG/cm 2):12φ20;
Fa = 37.68 cm2
2) Sức chòu tải của cọc theo vật liệu :
QVL = 60 × 5026.55 + 2000 × 37.68 = 376953 (KG) = 376.953 ( T )
3) Sức chòu tải của cọc theo điều kiện đất nền :
⇒ Qa =
478 383
+
= 367 T
2
3
So sánh các giá trò sức chòu tải của cọc chọn giá trò nhỏ
nhất trong các giá trò
đưa vào tính toán có giá trò :
Qa=min(Qv,Qs,)=367 T
4) Diện tích đài cọc và số lượng cọc :
2000
Số lượng cọc trong móng :
nc = β
∑ N =1.4 × 297.71 =1.14
Qa
367
2000
Chọn 1 cọc để bố trí
Sơ đồ bố trí các cọc trong đài :
Diện tích của đài cọc : Fđ=2× 2=4 m2
Trọng lượng đài :
Nd=4× 1.5× 2.5× 1.1=16.5 T
Lực dọc tính toán tại đáy đài : Ntt=297.71 + 16.5 = 314.21 T
Moment tính toán tại đáy đài :
Mxtt=2.921+0.48× 1.5=3.641 Tm
Mytt=21.353+6.425× 1.5=30.991 Tm
Trọng lượng cọc : Pc=0.503× 33× 2.5× 1.1=45.647 T
So sánh : Ntt+Pc=314.21+45.647=359.875 T< Q a=367 T
5) Kiểm tra lún :
Tính lún cọc đơn theo tiêu chuẩn 195 : 1997
Độ lún cọc đơn ρ được tính theo công thức thực nghiệm :
ρ = d / 100 + (Q ap + αQ as )
L
AE p
Trong đó :
d – đường kính cọc (m)=1.2 (m)
α - hệ số phụ thuộc vào quy luật phân bố ma sát
bên
Công trình : Khách sạn Hải Vân
SVTH :NGUYỄN THỊ THANH NHANH
126
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K97
GVHD : CHÂU NGỌC ẨN
Qap – Tải trọng truyền đến mũi cọc ở cấp tải trọng
thiết kế (T)
Qas _ Masát bên cọc (T)
L _ Chiều dài cọc (m)
A _ Diện tích tiết diện cọc (m2)
Ep _ Mun đàn hồi của vật liệu
2
cọc (T/m )
α = 0 .6 7
Với sơ đồ phân bố masát bên như hình
bên ta có: α=0.67
Tải trọng truyền đến mũi cọc thiết kế
Qap= Ntc+Ptc = 297.71+45.647 = 343.357 T
Masát bên cọc : Qas= 478/2= 239 T
Chiều dài cọc L=33 m
Ep=2.9E 6 (T/m2) ; A=0.503 m2
=> ρ=1.2/100 + (343.357 + 0.67× 239 )×
33
= 0.011 m =1.1
0.503 × 2.9 × 10 6
cm
6) Kiểm tra cọc chòu tải ngang:
Tải trọng ngang truyền xuống đầu cọc :
Qttx = 2.691 ( T ), Qtty =1.955 (T)
Moment truyền xuống đầu cọc :
Mttx = 6.745 ( T.m ), Mtty =15.809 (T.m)
Hệ số biến dạng:
αbd =
5
K × bc
400 × 2.2
=5
= 0.42
Eb × I
2.9 × 10 6 × 0.0201
Chiều sâu tính đổi cọc hạ trong đất:
Le = αbd× L = 0.42× 33 = 13.704 m
Chuyển vò ngang và góc xoay của cọc ở cao trình đáy đài
được tính:
∆n = yo
M × l o2
H × l 3o
+
+ ψ lo +
(lo = 0 )
3 × Eb × I 2 × E b × I
2
ψ = ψo
H × lo
M × lo
+
+
(lo = 0 )
2 × E b × I Eb × I
yo, ψo: chuyển vò ngang và góc xoay (radian) của cọc ở cao
trình đáy đài.
yo = Hδ HH +Mδ HM ; ψo = Hδ MH +MoδMM
Trong đó:
Ho : Giá trò tính toán của lực cắt tại đầu cọc (T)
Ho= 2.6912 + 1.955 2 =3.326 T
Mo: Giá trò tính toán của moment tại đầu cọc (Tm)
Mo = 15.809 2 + 6.745 2 =17.188 Tm
δHH, δMH , δMM : Là các chuyển vò ở cao trình đấy đài, do lực
Ho=1, Mo=1 đơn vò đặt tại cao trình này gây ra, được xác đinh
như sau :
Công trình : Khách sạn Hải Vân
SVTH :NGUYỄN THỊ THANH NHANH
127
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K97
GVHD : CHÂU NGỌC ẨN
1
× AO
α bd × E b × I
1
= δ HM = 2
× BO
α bd × Eb × I
1
=
× CO
α bd × E b × I
δ HH =
δ MH
δ MM
3
Trong đó Ao, Bo, Co phụ thuộc vào chiều sâu tính đổi cọc L e .
Với Le = 13.704 m, tra bảng G2 – TCXD 205 – 1998 ta có:
Ao = 2.441 ; Bo = 1.621 ; Co=1.751
1
× 2.441 = 5.846 × 10 −4 (m/T)
6
0.42 × 2.9 × 10 × 0.0201
1
=
× 1.624 = 1.612 × 10 − 4 (1/T)
2
6
0.42 × 2.9 × 10 × 0.0201
1
=
× 1.751 = 7.232 × 10 −5 (1/Tm)
0.42 × 2.9 × 10 6 × 0.0201
=> δHH =
=> δMH
=> δMM
3
yo = Hδ HH +Mδ HM
= 3.326× 5.846× 10-4 +17.188× 1.612× 10-4 = 4.7× 10-3(m)
ψO = Hδ MH +Mδ MM
= 3.326× 1.612× 10-4 +17.188× 7.232× 10-5 = 17.8× 10-4(rad)
Chuyển vò của cọc ở cao trình đặt lực hoặc đáy đài :
∆n = yo =4.7× 10-3 m=0.47 cm< ∆gh=1 cm
Góc xoay của cọc ở cao trình đấy đài :
ψ = ψO =17.8 × 10-4 (rad) < ψgh=2/1000=2× 10-3
Vậy cọc thỏa điều kiện chuyển vò ngang
p lực σz(T/m2), mômen uốn Mz(T/m), lực cắt Qz(T) trong các
tiết diện cọc được tính trong bảng sau :
Bảng tính giá trò moment uốn thân cọc
Z
(1)
0.00
0.24
0.48
0.72
0.96
1.20
1.44
1.69
1.93
2.17
2.41
2.65
2.89
Ze
(2)
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
1.10
1.20
A3
(3)
0.000
0.000
-0.001
-0.005
-0.011
-0.021
-0.036
-0.057
-0.085
-0.121
-0.167
-0.222
-0.287
B3
(4)
0.000
0.000
0.000
-0.001
-0.002
-0.005
-0.011
-0.020
-0.034
-0.055
-0.083
-0.122
-0.173
C3
(5)
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
0.999
0.998
0.996
0.992
0.985
0.975
0.960
0.938
Công trình : Khách sạn Hải Vân
SVTH :NGUYỄN THỊ THANH NHANH
D3
(6)
0.000
0.100
0.200
0.300
0.400
0.500
0.600
0.699
0.799
0.897
0.994
1.090
1.183
Mz(Tm)
(7)
17.188
17.989
18.742
19.397
19.956
20.395
20.726
20.877
20.885
20.747
20.377
19.961
19.443
128
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K97
GVHD : CHÂU NGỌC ẨN
3.13
3.37
3.61
3.85
4.09
1.30
1.40
1.50
1.60
1.70
-0.365
-0.455
-0.559
-0.676
-0.808
-0.238
-0.319
-0.420
-0.543
-0.691
0.907
0.866
0.881
0.739
0.646
Công trình : Khách sạn Hải Vân
SVTH :NGUYỄN THỊ THANH NHANH
1.273
1.358
1.437
1.507
1.566
18.733
17.931
18.242
16.113
15.105
129
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K97
GVHD : CHÂU NGỌC ẨN
(1)
4.33
4.58
4.82
5.3
5.78
6.26
7.22
8.43
9.63
(2)
1.8
1.9
2
2.2
2.4
2.6
3
3.5
4
(3)
-0.956
-1.118
-1.295
-1.693
-2.141
-2.621
-3.541
-3.919
-1.614
(4)
-0.867
-1.074
-1.314
-1.906
-2.663
-3.6
-6
-9.544
-11.731
(5)
0.53
0.385
0.207
-0.271
-0.941
-1.877
-4.688
-10.34
-17.919
(6)
1.612
1.64
1.646
1.575
1.352
0.917
-0.891
-5.854
-15.076
(7)
14.044
13.013
11.948
9.797
7.865
5.9
2.874
0.729
0.099
Biểu đồ momeent uốn thân cọc Mz(Tm)
-10.00
-5.00
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
0
Z(m)
2
4
6
8
10
12
Z
(1)
0.00
0.24
0.48
0.72
0.96
1.20
1.44
1.69
1.93
2.17
2.41
2.65
2.89
3.13
Bảng tính giá trò lực cắt dọc thân cọc
Ze
A4
B4
C4
D4
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
0.00
0.000
0.000
0.000
1.000
0.10
-0.005
0.000
0.000
1.000
0.20
-0.020
-0.003
0.000
1.000
0.30
-0.045
-0.009
-0.001
1.000
0.40
-0.080
-0.021
-0.003
1.000
0.50
-0.125
-0.042
-0.008
0.999
0.60
-0.180
-0.072
-0.016
0.997
0.70
-0.245
-0.114
-0.030
0.994
0.80
-0.320
-0.171
-0.051
0.989
0.90
-0.404
-0.243
-0.082
0.980
1.00
-0.499
-0.333
-0.125
0.967
1.10
-0.603
-0.443
-0.183
0.946
1.20
-0.716
-0.575
-0.259
0.917
1.30
-0.838
-0.730
-0.356
0.876
Công trình : Khách sạn Hải Vân
SVTH :NGUYỄN THỊ THANH NHANH
Qz (T)
(7)
3.326
3.228
2.986
2.594
2.105
1.556
0.946
0.308
-0.316
-0.933
-1.543
-2.107
-2.609
-3.067
130
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K97
GVHD : CHÂU NGỌC ẨN
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
3.37
1.4
-0.967
-0.91
-0.479
3.61
1.5
-1.105
-1.116
-0.63
3.85
1.6
-1.248
-1.35
-0.815
4.09
1.7
-1.396
-1.643
-1.036
4.33
1.8
-1.547
-1.906
-1.299
4.58
1.9
-1.699
-2.227
-1.608
4.82
2
-1.848
-2.578
-1.966
5.3
2.2
-2.125
-3.36
-2.849
5.78
2.4
-2.339
-4.228
-3.973
6.26
2.6
-2.437
-5.14
-5.355
6.74
2.8
-2.346
-6.023
-6.99
7.22
3
-1.969
-6.765
-8.84
8.43
3.5
1.074
-6.789
-13.692
9.63
4
9.244
-0.358
-15.611
Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc Qz(T)
-25.00
-15.00
-5.00
5.00
15.00
(6)
0.821
0.747
0.652
0.529
0.374
0.181
-0.057
-0.692
-1.592
-2.821
-4.445
-6.52
-13.826
-23.14
(7)
-3.448
-3.804
-4.07
-3.728
-4.389
-4.487
-4.488
-4.367
-4.068
-3.635
-3.118
-2.527
-1.116
0.019
25.00
0
2
4
6
8
10
12
Ứng suất mặt bên thân cọc
Z
Ze
A1
B1
(1)
(2)
(3)
(4)
0.00
0.00
1.000
0.000
0.24
0.10
1.000
0.100
0.48
0.20
1.000
0.200
0.72
0.30
1.000
0.300
0.96
0.40
1.000
0.400
1.20
0.50
1.000
0.500
1.44
0.60
0.999
0.600
1.69
0.70
0.999
0.700
1.93
0.80
0.997
0.799
2.17
0.90
0.995
0.899
C1
(5)
0.000
0.005
0.020
0.045
0.080
0.125
0.180
0.245
0.320
0.405
Công trình : Khách sạn Hải Vân
SVTH :NGUYỄN THỊ THANH NHANH
D1
(6)
0.000
0.000
0.001
0.005
0.011
0.021
0.036
0.057
0.085
0.121
σZ (T/m2)
(7)
0.000
0.414
0.750
1.015
1.213
1.350
1.431
1.467
1.459
1.412
131
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K97
GVHD : CHÂU NGỌC ẨN
(1)
(2)
(3)
2.41
1
0.992
2.65
1.1
0.987
2.89
1.2
0.979
3.13
1.3
0.969
3.37
1.4
0.955
3.61
1.5
0.937
3.85
1.6
0.913
4.09
1.7
0.882
4.33
1.8
0.848
4.58
1.9
0.795
4.82
2
0.735
5.3
2.2
0.575
5.78
2.4
0.347
6.26
2.6
0.033
6.74
2.8
-0.385
7.22
3
-0.928
8.43
3.5
-2.928
9.63
4
-5.853
Biểu đồ ứng suất mặt
-4
-3
-2
-1
0
1
(4)
0.997
1.095
1.192
1.287
1.379
1.468
1.553
1.633
1.706
1.77
1.823
1.887
1.874
1.755
1.49
1.037
-1.272
-5.941
bên dọc
2
3
(5)
0.499
0.604
0.718
0.841
0.974
1.115
1.264
1.421
1.584
1.752
1.924
2.272
2.609
2.907
3.128
3.225
2.463
-0.927
thân cọc
(6)
0.167
0.222
0.288
0.365
0.456
0.56
0.678
0.812
0.961
1.126
1.308
1.72
2.105
2.724
3.288
3.858
4.98
4.548
(7)
1.341
1.242
1.117
0.981
0.84
0.695
0.543
0.39
0.282
0.105
-0.027
-0.253
-0.592
-0.562
-0.629
-0.673
-0.606
-0.413
4
0
2
Z (m)
4
6
8
10
12
7).Tính cốt thép cho cọc:
Ta có giá trò Monent Mmax của cọc khi chòu tải trọng ngang là :
Mmax = 20.885 (T.m) .
Tính thép cho tiết diện cọc tròn ta quy đổi ra tiết diện hình
vuông :
F=
M
2088500
=
=14.88 cm2
0.9 Ra ho 0.9 × 2600 × 60
Công trình : Khách sạn Hải Vân
SVTH :NGUYỄN THỊ THANH NHANH
132
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP KSXD K97
GVHD : CHÂU NGỌC ẨN
=> diện tích théptrong cọc=2× 14.88=29.76 cm2. Vậy cốt thép
trong cọc đủ chòu moment uốn thân cọc.Ta cắt thép tại vò trí
Mz=0, tức là z=10m so với đáy đài.
Cốt đai chọn đai xoắn φ8 a200 để bố trí.
Công trình : Khách sạn Hải Vân
SVTH :NGUYỄN THỊ THANH NHANH
133