Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty gốm sứ Hải Vân Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.22 KB, 50 trang )

Låìi nọi âáưu

Gêa thnh sn pháøm l chè tiãu cháút lỉåüng

cọ nghéa ráút quan trng âäúi våïi cäng tạc qun

l ca cạc doanh nghiãûp v nãưn kinh tãú. Thäng
qua chè tiãu giạ thnh sn pháøm ngỉåìi ta cọ thãø

âạnh giaù õổồỹc hióỷu quớa cuớa quaù trỗnh saớn
xuỏỳt xem xeùt viãûc sỉí dủng cạc úu täú váût

cháút â thỉûc sỉû tiãút kiãûm v håüp l chỉa
âäưng thåìi âạnh giạ âỉåüc ton bäü cạc biãûn phạp

kinh tãú, täø chỉïc, k thût maỡ doanh nghióỷp õaợ
õỏửu tổ trong quaù trỗnh saớn xuỏỳt kinh doanh.

Giạ thnh l thỉåïc âo b âàõp chi phê v l cå

såí âãø xạc âënh giạ bạn. Doanh låüi ca doanh
nghiãûp cao hay tháúp phủc thüc trỉûc tiãúp vo
giạ thnh sn pháøm. Hả tháúp giạ thnh sn
pháøm l biãûn phạp âãø tàng cỉåìng doanh låüi,

tảo têch ly âãø tại sn xút måí räüng. Mäüt
trong nhỉỵng biãûn phạp gọp pháưn hả tháúp giạ
thnh sn pháøm l viãûc täø chỉïc täút cäng tạc
hảch toạn chi phê sn xút v tênh chênh xaùc
giaù thaỡnh saớn phỏứm. Chờnh vỗ vỏỷy em choỹn õóử


taỡi “Hảch toạn chi phê sn xút v tênh giạ


thnh sn pháøm tải cäng ty gäúm sỉï Hi Ván Â
Nàơng” âãø lm chun âãư täút nghiãûp.
Chun âãư gäưm 3 chổồng:

Chổồng 1 : Dỷc õióứm vaỡ tỗnh hỗnh cuớa cọng ty

gọỳm sổù Haới Vỏn

Chổồng 2 : Tỗnh hỗnh haỷch toaùn chi phê sn

xút v tênh giạ thnh sn pháøm gäúm sỉï tải
cäng ty gäúm sỉw Hi Ván.

Chỉång 3 : Mäüt säú kiãún nhàịm hon thiãûn

hảch toạn chi phê sn xút v tênh giạ thnh
sn pháøm gäúm sỉï tải cäng ty gäúm sỉï Hi Ván.

Chỉång 1:

ÂÀÛC ÂIÃØM, TÇNH HÇNH CA NH MẠY GÄÚM SỈÏ
COSEVCO - Â NÀƠNG


1.1.

Quùa trỗnh hỗnh thaỡnh cuớa nhaỡ maùy gọỳm sổù COSEVCO Â Nàơng:

Cüc säúng ngy cng phạt triãøn, nhu cáưu ca con ngỉåìi

cng khäng ngỉìng tàng lãn, con ngỉåìi ln âi hi vãư nhiãưu
màût, vãư nhỉỵng nhu cáưu trong cüc säúng nhỉ: àn, màûc, âi

lải... Trong âọ, nhu cáưu vãư sinh hoảt cng khäng kẹm pháưn

quan trng âäúi våïi mäùi ngỉåìi. Bàõt ngưn tỉì nhu cáưu ny nh

mạy gäúm sỉï COSEVCO âỉåüc thnh láûp, xẹt theo âãư nghë ca
Häüi âäưng Qan trë ca Täøng cäng ty Xáy dỉûng Miãưn trung tải

cạc tồỡ trỗnh sọỳ 2544/TCT-HQT ngaỡy 7/12/2000 vaỡ õóử nghở
cuớa Vuỷ trỉåíng vủ Täø chỉïc lao âäüng.

Nh mạy gäúm sỉï COSVECO trỉåïc âáy cọ tãn l Cäng ty gäúm

sỉï Hi Ván, trỉûc thüc Täøng cäng ty Xáy dỉûng Miãưn Trung, sau
mäüt thåìi gian sn xút âäøi lải våïi tãn l nh mạy gäúm sỉï

COSVECO, l âån vë thnh viãn hoảch toạn phủ thüc ca
Täøng cäng ty Xáy dỉûng Miãưn Trung, cọ con dáúu, cọ ti khon

ph håüp våïi phỉång thỉïc hoảch toạn. Cäng ty âỉåüc täø chỉïc

v hoảt âäüng theo âiãưu lãû Täø chỉïc v hoảt âäüng ca Täøng
cäng ty Xáy dỉûng Miãưn Trung â âỉåüc Bäü trỉåíng Xáy dỉûng phã

chøn v theo âiãưu lãû riãng ca Cäng ty do Häüi âäưng qun trë
Täøng cäng ty Xáy dỉûng Miãưn Trung phã chøn.


Sn pháøm ch úu ca cäng ty l cạc loải dủng củ bàịng

gäúm sỉï cho sinh hoảt, âa dảng vãư chng loải, máùu m ty
theo nhu cáưu ca khạch hng nhỉ: xê bãût, cháûu rỉía, tiãøu treo,

chán cháûu, xê xäøm. Gäúm sỉï COSVECO âỉåüc sn xút trãn dáy
chuưn tỉû âäüng våïi cäng nghãû tiãn tiãún. Váût liãûu dng âãø
sn xút ch úu l cao lanh, trỉåìng thảch, âáút sẹt.
1.2. Chỉïc nàng v nhiãûm vủ ca nh mạy gäúm sỉï COSVECO:


1.2.1. Chỉïc nàng ca nh mạy:
Sn xút cạc loải gäúm sỉï phủc vủ cho nhu cáưu sinh

hoảt ca ngỉåìi tiãu dng.

1.2.2. Nhiãûm vủ ca nh mạy:
Nh mạy gäúm sỉï COSVECO thỉûc hiãûn nhiãûm vủ kinh

doanh theo sỉû phán cäng ca Täøng cäng ty Xáy dỉûng Miãưn
Trung, củ thãø l:

♦ Triãøn khai thỉûc hiãûn v qun l, khai thạc dỉû ạn âáưu
tỉ xáy dỉûng nh mạy sỉï vãû sinh COSVECO.

♦ Sn xút kinh doanh cạc chng loải sn pháøm gäúm sỉï.

♦ Khai thạc chãú biãún khoạng sn phủc vủ v sn sút
váût liãûu xáy dỉûng.


1.3. Täø chỉïc bäü mạy qun l v bäü mạy kãú toạn tải nh mạy:
1.3.1. Bäü mạy qun l:
Âãø lm täút cäng tạc qun l v âiãưu hnh mi hoảt âäüng

ca nh mạy âảt hiãûu qu, cäng tạc qan l, cå cáúu trỉûc
tuún - chỉïc nàng.


Häüi âäưng qun trë

1.3.1.1. Så âäư bäü mạy qun l ca nh mạy:
Giạm âäúc
Phọ giạm
âäúc

Phng kãú

Phng

hoảch kinh

k

doanhh

thût

Phng cäng


nghãû qun
l

Phng täø

chỉïc hnh
chênh

Phng ti
chênh

kãú toạn

Xỉåíng sn xút

Xỉåíng cung
ỉïng máùu

Täø lm
máùu

Xỉåíng sn

xút chênh

Täø âäø
ráúp

Täø âäø räúp
mạy


L nung

Täø âäø räúp
th cäng

Xỉåíng KCS

Täø âäø räúp
phun men


Ghi chụ:

Quan hãû trỉûc tiãúp

Quan hãû cäng viãûc

1.3.1.2. Chỉïc nàng nhiãûm vủ ca tỉìng phng ban:

Häüi âäưng qun trë.
Giạm âäúc cäng ty: l ngỉåìi chëu trạch nhiãûm vãư hoảt âäüng sn
xút kinh doanh ca cäng ty trỉåïc häüi âäưng qun trë, cọ quưn
quút âënh cạc váún âãư liãn quan âãún quaù trỗnh saớn xuỏỳt kinh
doanh cuớa cọng ty, trổỷc tióỳp chè âảo, chè huy theo doiỵ cäng tạc
xáy dỉûng v thỉûc hiãûn kãú hoảch sn xút kinh doanh ca
cäng ty, cng våïi sỉû tham mỉu ca kãú toạn trỉåíng âiãưu hnh
cäng tạc ti chênh kãú toạn.
Phọ giạm âäúc: giụp viãûc cho giạm âäúc vãư täø chỉïc, qun l sn
xút thäng qua âãư nghë ca cạc phng ban, cạc bäü pháûn sn

xút m bn bảc våïi giạm âäúc âãø âi âãún quút âënh täút hån
nhàịm thục âáøy cäng ty ngy cng phạt triãøn.
Phng täø chỉïc hnh chênh: tham mỉu cho giạm âäúc cäng ty vãư cäng
tạc täø chỉïc hnh chênh, thỉûc hiãûn cạc chênh sạch chãú âäü
tiãưn lỉång âäúi våïi ngỉåìi lao âäüng, sàõp xãúp bäú trê lao âäüng,


qan l häư så l lëch, lỉu trỉỵ häư så âụng ngun tàõc, qun l
con dáúu v cạc ti liãûu khạc mäüt cạch cáøn tháûn, chàm lo täø
chỉïc âåìi säúng cho cạn bäü cäng nhán viãn trong cäng ty.

Phng kãú hoảch kinh doanh: láûp kãú hoảch kinh doanh ca cäng ty
trong ngàõn hản, nghiãn cỉïu nàõm bàõt nhu cáưu ca thë trỉåìng,
täø chỉïc mảng lỉåïi bạn hng, tiãúp nháûn sn pháøm chøn bë
hng họa xút bạn theo u cáưu ca k bạn hng.
Ngoi ra, phng kãú hoảch kinh doanh cn cọ nhiãûm vủ
cung ỉïng këp thåìi âáưy â váût tỉ phủc vủ sn xút, thnh
quút toạn váût tỉ tiãu hao trong.
Phng k thût: tham mỉu cho giạm âäúc cäng ty trong cäng tạc
qun l hoảt âäüng kinh doannh xáy làõp v âáưu tỉ xáy dỉûng cå
bn näüi bäü, láûp häư så tham gia âáúu tháưu xáy dỉûng, láûp håüp
âäưng xáy lừp, quaớn lyù quyóỳt toaùn caùc cọng trỗnh xỏy lừp.
Phoỡng cäng nghãû v qun l: tham mỉu cho giạm âäúc cäng ty trong
lénh vỉûc nghiãn cỉïu, ạp dủng khoa hc cäng nghiãp, qun l
sn xút, âm bo cháút lỉåüng sn pháøm nhàịm hi lng
khạch hng, náng cao hiãûu qu kinh doanh.
Phng ti chênh kãú toạn: thỉûc hiãûn âụng theo phạp lãûnh thäúng
kã kãú toạn, chëu trạch nhiãûm trỉåïc giạm âäúc vãư cäng tạc täø
chỉïc ca cäng ty, theo di qun l cạc loải ti sn v ngưn
väún ghi chẹp, phn nh këp thåìi cạc nghiãûp vủ kinh tãú phạt

sinh. Täøng hồỹp, baùo caùo kởp thồỡi thọng tin vóử tỗnh hỗnh ti
chênh ca cäng ty cho lnh âảo âãø âënh hỉåïng âụng âàõn trong
hoảt âäüng sn xút kinh doanh.
Cạc âån vë sn xút: cọ nhiãûm vủ täø chỉïc thỉûc hiãûn kãú hoảch
sn xút ca cäng ty, qun l täút mạy mọc thiãút bë, âm bo
nàng sút cháút lỉåüng ca sn pháøm, âm bo tiãút kiãûm
ngun váût liãûu, qun l nhàịm gim tyí lãû hoíng cuía saín


pháøm, thỉûc hiãûn vãû sinh cäng nghiãûp âm bo an ton trong
sn xút.

1.3.2. Bäü mạy kãú toạn:
a. Så âäư bäü mạy kãú toạn:

Kãú toạn
trỉåíng

PP kãú toạn kiãm
kãú toạn täøng
håüp,

Kãú toạn thanh

Kãú toạn váût

Ghi chụ:

toạn ngán


liãûu, cäng củ,

lỉång, thú

Th qu

Kãú toạn

doanh thu

hng tiãưn

dủng củ

cäng nåü

Quan hãû chè âảo

Quan hãû âäúi chiãúu

Quan hãû cäng viãûc

b. Chỉïc nàng nhiãûm vủ ca tỉìng phng ban:
Kãú toạn trỉåíng: täø chỉïc cäng tạc kãú toạn, thäúng kã ton cäng ty

tham mỉu cho giạm âäúc cäng ty vãư màût ti chênh, láûp kãú
hoảch ti chênh hàịng nàm, q, thạng ca cäng ty, phán têch
hoảt âäüng ti chênh ca cäng ty.

Phọ phng ti chênh kãú toạn, kiãm kãú toạn täøng håüp v kãú toạn TSCÂ: qun l

hoảt âäüng ca phng khi kãú toạn trỉåíng âi vàõng kãú toạn täøng


håüp láûp bạo cạo cạc quút toạn hng qu, nàm, láûp bạo cạo

nhanh theo u cáưu ca giạm âäúc, kiãøm tra, âäúi chiãúu våïi cạc
kãú toạn pháưn hnh, täøng håüp chi phê sn xút kinh doanh,

tênh li läù, theo di tỗnh hỗnh tng, giaớm vaỡ khỏỳu hoa taỡi saớn
cọỳ õởnh hng k, kiãøm kã ti sn cäú âënh, lỉu trỉỵ häư så ti sn
cäú âënh trong cäng ty.

Kãú toạn thanh toạn, ngán hng, tiãưn lỉång, thú : cọ nhiãûm vủ theo di,
kiãøm tra cạc nghiãûp vủ thu, chi tiãưn màût, giao dëch ngán hng
vãư cạc nghiãûp vủ liãn quan âãún chuøn khon vay ngán hng,
bo lnh, cúi thạng thanh toạn tiãưn lỉång phủ cáúp v cạc
khon bo hiãøm x häüi, bo hiãøm y tãú cho cạn bäü cäng nhán
viãn, theo di kã khai v quút toạn cạc khan th v cå quan
thú.
Kãú toạn ngun váût liãûu, cäng củ dủng củ, tióu thuỷ: coù nhióỷm vuỷ haỷch toaùn
tỗnh hỗnh nhỏỷp kho thaỡnh phỏứm õi tióu thuỷ theo caùc hỗnh
thổùc baùn theo håüp âäưng, bạn qua âải l, bạn trỉûc tiãúp... Theo
di cạc håüp âäưng bạn cháûm tr âãø kãút håpü våïi kãú toạn cäng
nåü cọ kãú hoảch thu häưi nåü.
Kãú toạn cäng nåü: cọ nhiãûm vủ theo di cạc khon cäng nåü phi
thu v phi tr, theo tỉìng âäúi tỉåüng v thåìi gian củ thãø âãø cọ
kãú hoảch thu häưi cäng nåü v thanh toạn cho ngỉåìi cung cáúp,
hng thạng tiãún hnh âi âäúi chiãúu cäng nåü våïi khạch hng.
Th qu: cọ nhiãûm vủ chi tiãưn màût khi chỉïng tỉì â cọ â
chỉỵ k ca giạm âäúc v kãú toạn trỉåíng, theo di cáûp nháût

hng ngy vo säø qy, cúi mäùi ngaỡy phaới õọỳi chióỳu vồùi sọứ
kóỳ toaùn.
1.3.3. Hỗnh thổùc kóỳ toaùn aùp duỷng taỷi cọng ty:
a. Sồ õọử hỗnh thổùc kãú toaïn:


Cọng ty haỷch toaùn theo hỗnh thổùc chổùng tổỡ ghi säø v â

ạp dủng mạy vi tênh vo cäng tạc kãú toạn.
Cạc loải säø sỉí dủng tải cäng ty:

♦ Bng kã ghi nåü v ghi cạc ti khon, chỉïng tỉì ghi säø.

♦ Säø chi tiãút tiãưn màût, tiãưn gåíi ngán hng, vay ngàõn hản,
vay di hản.

♦ Säø theo di ti sn cäú âënh v kháúu hao ti sn cäú âënh.
♦ Säø theo di chi tiãút cạc ti khon 131, 141, 331, 152, 153.
♦ Säø theo di doanh thu, cạc loải chi phê.
♦ Säø âàng k chỉïng tỉì ghê säø, säø cại.

♦ Bng cán âäúi ti khon, bng cán âäúi kãú toaùn.

b. Trỗnh tổỷ ghi sọứ:
Haỡng ngaỡy, khi nhỏỷn õổồỹc chổùng tỉì gäúc cọ liãn quan, kãú

toạn tiãún hnh phán loải sau âọ âënh khon v phn nh vo
bng kã ghi nồỹ (Coù).

Song song vồùi quaù trỗnh naùy, sọỳ lióỷu tổỡ chỉïng tỉì gäúc


âỉåüc phn nh vo cạc säø qu, säú tiãưn gåíi ngán hng v cạc

säø chi tiãút cọ liãn quan. Cúi qu táûp håüp nhỉỵng säú phạt
sinh trong säú âãø lãn bng kã ghi nåü (Cọ) cho tỉìng ti khon sỉí

dủng. Âäúi våïi kãú toạn váût tỉ, cúi thạng täøng håüp cạc säú

liãûu tỉì säø chi tiãút âãø phn ïng vo säø täøng håüp v lãn bng
Ch ính tỉì

kã xút trong qu phủc vủ cho kãú toạn täøng håüp trong viãûc
Nháût k chun

tênh giạ thnh.

dng

Säø qu

Nháût k

Säú (the
SÅ ÂÄØI TRầNH Tặ GHI Sỉ K TOAẽN ớ) chi
Sọứ caùi taỡi

tióỳt

khoaớn


Baớng âäúi

chiãúu säú

Bạo cạo kãú
toạn

Bng täøng

håüp chi tiãút


Ghi chụ:

Ghi hng ngy, âënh k

Âäúi chiãúu, kiãøm tra
Ghi cúi qu

Ghi cúi thạng

(1) Hàịng ngy hồûc âënh k kãú toạn ghi vo säø nháût k

chung. Nãúu nghiãûp vủ liãn quan õóỳn chi tióỳt thỗ õọửng thồỡi phaới
ghi vaỡo sọứ chi tióỳt, nóỳu nghióỷp vuỷ lión quan õóỳn tióửn mỷt thỗ
phaới ghi vo säø qu, nãúu nghiãûp vủ phạt sinh tiãúp dióựn

nhióửu lỏửn trong kyỡ (mua - baùn haỡng), thỗ õổồỹc ghi vo nháût
k chun dng (nháût k âàûc biãût) trỉåïc khi ghi vaìo säø.


(2) Sau khi vaìo nháût kyï chung láúy säú liãûu ghi vo säø cại

ti khon .

(3) Cúi thạng càn cỉï vo säø cại ti khon âãø láûp bng

âäúi chiãúu s phạt sinh ti khon âäưng thåìi càn cỉï vo säø chi
tiãút âãø láûp bng täøng håüp chi tiãút.


(4) Cúi thạng âäúi chiãúu säú liãûu giỉỵa säø qu våïi säø cại

ti khon 111 v âäúi chiãúu säú liãûu giỉỵa bng täøng håüp chi
tiãút våïi bng âäúi chiãúu säø phạt suinh ti khon.

(5) Cúi qu càn cỉï vo bng täøng håüp chi tiãút v bng

âäúi chiãúu säø phạt sinh ti khon kãú toạn tiãún hnh láûp bạo
cạo kãú toạn.

1.4. Kãút qu hoảt âäüng sn xút kinh doanh ca nh mạy gäúm sỉï Hi Ván:
KÃÚT QU SN XÚT KINH DOANH NÀM 2002

1. Täøng doanh thu

2. Cạc khon gim trỉì
3. Doanh thu thưn

4. Gêa väún hng bạn
5. Låüi nhûn gäüp


6. Chi phê bạn hng

8.693.207.098
1.644.874
8.691.562.224
6.854.153.039
1.837.409.185
482.089.171


7. Chi phê qun l doanh nghiãûp
8. Låüi nhûn thưn tỉì hoảt
âäüng kinh doanh:

- Thu nháûp tỉì hoảt âäüng ti
chênh

673.325.068
381.994.946
X

206.506.543

- Chi phê hoảt âäüng ti chênh

9. Låüi nhûn tỉì hoảt âäüng ti
chênh:

- Cạc khon thu nháûp báút

thỉåìng

206.506.543
X
X

- Chi phê báút thỉåìng

10. Låüi nhûn báút thỉåìng

X

11. Täøng låüi nhûn trỉåïc thú

475.488.403

12. Thuãú thu nháûp DN phaíi näüp

118.872.100

13. Låüi nhhuáûn sau thuãú

356.616.303


Chỉång 2
TÇNH HÇNH HẢCH TOẠN CHI PHÊ SN
XÚT V TÊNH GIẠ THNH SN PHÁØM
GÄÚM, SỈÏ TẢI NH MẠY GÄÚM SỈÏ COSEVCO Â NÀƠNG
2.1. Täøng quạt vãư chi phê sn xút v tênh giạ thnh sn pháøm tải nh mạy gäúm

sỉï COSEVCO - Â Nàơng:
2.1.1. Khại niãûm vãư chi phê sn xút v giạ thnh sn pháøm:
2.1.1.1. Chi phê sn xút:
L ton bäü hao phê vãư lao âäüng säúng v lao âäüng váût họa

âỉåüc biãøu hiãûn bàịng tiãưn phạt sinh trong quaù trỗnh saớn xuỏỳt
cuớa doanh nghióỷp trong kyỡ nhỏỳt õởnh (thaùng, quyù, nm).

óứ tióỳn haỡnh quaù trỗnh saớn xuỏỳt saớn pháøm cáưn dng

cạc chi phê vãư lao âäüng, âäúi tỉåüng lao âäüng v tỉ liãûu lao

âäüng. Ba úu täú ny õổa vaỡo quaù trỗnh saớn xuỏỳt seợ hỗnh
thaỡnh nón chi phê sn xút.
2.1.1.2. Gêa thnh sn pháøm:

Lì täøng säú biãưu hiãûn bàịng tiãưn ca hao phê vãư lao âäüng

säúng v lao âäüng váût họa tênh cho mäüt khäúi lỉåüng sn pháøm
nháút âënh â hon thnh.

2.1.1.3. Cạc mäúi quan hãû giỉỵa chi phê sn xút v giạ thnh sn pháøm:
Vãư màût giạ trë, chi phê sn xút trong mäüt k nháút âënh

cọ thãø låïn hån, nh hån hồûc bàịng giạ thn sn pháøm trong

k âọ: giạ thnh sn pháøm trong k khäng bao gäưm chi phê sn
xút dåí dang cúi k, nhỉỵng chi phê â chi trong k ny nhỉng

chỉa phi phán bäø cho cạc k sau. Nhỉng giạ thnh sn pháøm



trong k lải cọ thãm chi phê sn xút dåí dang k trỉåïc chuøn

sang, chi phê thỉûc tãú chỉa chi ra trong k, nhỉng â tênh trỉåïc

tênh vo giạ thnh sn pháøm k ny. Nhỉỵng chi phê chi ra åí k
trỉåïc nhỉng chỉa phán bäø hãút m tênh vo giạ thnh sn
pháøm k ny.

Cäng thỉïc tênh giạ thnh sn pháøm nhỉ sau:
Täøng giạ

thnh sn

Chi phê sn

=

xút dåí dang

Täøng chi phê

+

phạt sinh trong +
k

Chi phê sant xút
dåí dang trong k


2.1.2. Cạch phán loải chi phê sn xút v phỉång phạp tênh giạ thnh tải cäng
ty:
Âãø qun l v hảch toạn chi phê sn xút ngỉåìi ta phán

loải chi phê sn xút theo nhiãưu cạch khạc nhau.

a1. Phán loải chi phê theo nọỹi dung kinh tóỳ:
Theo caùch phỏn loaỷi naỡy thỗ nhổợng chi phê sn xút trong

doanh nghiãûp cọ chung tênh cháút kinh tãú s âỉåüc xãúp chung

vo mäüt úu täú chi phê, khäng kãø chi phê âọ chi ra åí âáu vaỡ

duỡng vaỡo muỷc õờch gỗ. Theo quy õởnh hióỷn nay gäöm 5 yãúu täú
chi phê:

 Chi phê nguyãn liãûu, váût liãûu: bao gäưm ton bäü giạ trë

ngun váût liãûu, phủ tng thay thãú, cäng củ, dủng củ
xút dng cho sn xút trong k bạo cạo trỉì ngun
liãûu, váût liãûu bạn hồûc xút cho xáy dỉûng cå bn.

 Chi phê phán cäng: bao gäưm ton bäü chi phê tr cho ngỉåìi
lao âäüng vãư tiãưn lỉång, tiãưn cäng v cạc khon phủ cáúp,

tråü cáúp cọ tênh cháút lỉång trong k bạo cạo træåïc khi


trỉì cạc khon gim trỉì bao gäưm c chi phê bo hiãøm y

tãú, bo hiãøm x häüi, kinh phê cäng âon m doanh
nghiãûp phi näüp cho Nh nỉåïc theo quy âënh.

 Chi phê kháúu hao ti sn cäú âënh: bao gäưm cạc chi phê

kháúu hao ton bäü ti sn cäú âënh ca doanh nghiãûp
dng trong sn xút kinh doanh k bạo cạo.

 Chi phê dëch vủ mua ngoi: bao gäưm chi phê vãư nháûn
cung cáúp dëch vủ tỉì cạc âån vë khạc âãư phủc vủ cho

hoảt âäüng sn xút kinh doanh ca doanh nghiãûp trong

k bạo cạo nhỉ chi phê âiãûn nỉåïc, vãû sinh, dëch vủ
khạc...

 Chi phê bàịng tiãưn: bao gäưm cạc chi phê khäng thüc cạc

loải trãn nhỉ: chi phê tiãúp khạch, häüi nghë, th qung
cạo...

Cạch phán loải naỡy gờup cho doanh nghióỷp bióỳt õổồỹc trong

quaù trỗnh saớn xuỏỳt kinh doanh cỏửn duỡng nhổợng chi phờ gỗ õóứ

tổỡ âọ phủc vủ cho viãûc láûp, kiãøm tra v phán têch dỉû âoạn
chi phê.

a2. Phán loải chi phê sn xút theo cäng củ kinh tãú:
Theo cạch phán loải ny, chi phê sn xút âỉåüc phán thnh


nhu cáưu khon mủc tỉång ỉïng våïi nhỉỵng khon mủc giạ

thnh, nhu cáưu chi phê cọ chung cäng củ kinh tãú âỉåüc xãúp vo
mäüt khon mủc chi phê theo quy âënh hiãûn hnh, giạ thnh
sn xút bao gäưm 3 khon mủc:

 Chi phê ngun liãûu, váût liãûu trỉûc tiãúp: gäưm cọ ngun

liãûu váût liãûu chênh, váût liãûu phủ, nhiãn liãûu tham gia
trỉûc tiãúp vo viãûc sn xút, chãú tảo sn pháøm.

 Chi phê nhán cäng trỉûc tiãúp: l nhỉỵng khon tiãưn phi

tr thanh toạn cho cäng nhán trỉûc tiãúp sn xút sn


pháøm nhỉ: tiãưn cäng, cạc khon trêch theo lỉång ca cäng
nhán sn xút, nhỉ bo hiãøm x häüi, bo hiãøm y tãú,
kinh phê cäng âon theo t lãû quy âënh.

 Chi phê sn xút chung: l nhỉỵng chi phê phạt sinh trong

phảm vi phán xỉåíng nhỉ: tiãưn lỉång, phủ cáúp phi tr
cho nhán viãn phán xỉåíng, chi phê cäng củ, lao vủ mua
ngoi v chê phê khạc thüc phảm vi phán xỉåíng.

Cạch phán loải ny cọ tạc dủng âãø hảch toạn chênh xạc

giạ thnh thỉûc tãú ca sn pháøm, xạc âënh mỉïc âäü nh

hỉåíng ca cạc nhán täú khạc nhau âãún giạ thnh sn pháøm.

a3. Phán loải chi phê sn xút theo quan hãû cuat chi phê khäúi lỉåüng sn pháøm sn
xút ra:
Ngỉåìi ta chia chi phê sn xút thnh chi phê cäú âënh vaì chi
phê biãún âäøi:

 Chi phê cäú âënh: l nhỉỵng chi phê m khäúi lỉåüng sn
pháøm sn xút khäng lm nh hỉåíng hồûc cọ nh
hỉåíng nhỉng khäng âạng kãø âãún sỉû thay âäøi ca chi phê
ny. Nãúu khäúi lỉåüng sn pháøm sn xút ra tàng lãn
hồûc giaớm xuọỳng thỗ chi phờ naỡy tờnh trón mọỹt õồn vë
sn pháøm lải biãún âäøi.

 Chi phê biãún âäøi: l nhỉỵng chi phê thay âäøi theo t lãû

trỉûc tiãúp våïi khäúi lỉåüng sn pháøm sn xút ra chàóng

hản chi phê nguyãn liãûu, váût liãûu træûc tiãúp, chi phê
nhán cäng træûc tiãúp. Chi phê ny tênh trãn mäüt âån vë sn

pháøm thỗ laỷi cọỳ õởnh cho duỡ khọỳi lổồỹng saớn phỏứm sn
xút ra cọ biãún âäüng.

b. Phán loải giạ thnh sn pháøm:
b1. Phán loải theo thåìi âiãøm v ngưn säú liãûu âãø tênh giạ thnh:


Gêa thnh kãú hoảch: l giạ thnh tênh trỉåïc khi bàõt âáưu


sn xút ca k kãú hoảch, âỉåüc xáy dỉûng càn cỉï vo cạc
âënh mỉïc v dỉû toạn chi phê ca k kãú hoảch.

Giạ thnh âënh mỉïc: l mäüt loải giạ thnh âỉåüc tênh

trỉåïc khi bàõt âáưu sn xút sn pháøm. Giạ thnh âënh mỉïc
âỉåüc xáy dỉûng trãn cå såí cạc âënh mỉïc chi phê hiãûn hnh tải

tỉìng thåìi âiãøm nháút âënh trong k kãú hoảch. Giạ thnh âënh

mỉïc ln ln thay âäøi ph håüp våïi sỉû thay âäøi ca cạc âënh
mỉïc l thỉåïc âo chênh xạc chi phê cáưn thiãút âãø saín xuáút ra
mäüt âån vë saín pháøm trong âiãưu kiãûn sn xút nháút âënh, tải
mäüt thåìi âiãøm nháút âënh.

Giạ thnh thỉûc tãú: giạ thnh âỉåüc xạc âënh sau khi â

hon thnh viãûc sn xút sn pháøm. Nọ bao gäưm táút c

nhỉỵng chi phê thỉûc tãú phạt sinh trong âọ cọ c nhỉỵng chi phê
vỉåüt âënh mỉïc, cạc thiãût hải do ngỉìng sn xút. Gêa thnh
thỉûc tãú âỉåüc xạc âënh càn cỉï vo säú liãûu kãú toạn.

b2. Phán loải theo phảm vi phạt sinh chi phê:
Gêa thnh sn xút: bao gäưm ton bäü cạc chi phê sn

xút phạt sinh cọ liãn quan âãún viãûc chãú tảo sn pháøm nhỉ
chi phê nguyãn liãûu, váût liãûu træûc tiãúp, chi phê nhán cäng trỉûc
tiãúp, chi phê sn xút chung.


Giạ thnh ton bäü: chè tiãu giạ thnh ny âỉåüc dng âãø

xạc âënh låüi tỉïc trỉåïc thú ca tỉìng thỉï sn pháøm.
Giạ thnh
ton bäü

=

Giạ thnh
sn xút

+

Chi phê

bạn hng

+

Chi phê qun l
doanh nghiãûp

2.1.3. Nhiãûm vủ kãú toạn hoảch toạn chi phê sn xút v tênh giạ thnh sn
pháøm:


Xạc âënh âụng âàõn âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê, phỉång

phạp hảch toạn chi phê, âäúi tỉåüng tênh gêa thnh v phỉång
phạp hảch toạn giạ thnh.


Ghi chẹp âáưy â këp thåìi cạc khon chi phê thỉûc tãú phạt

sinh trong quạ trỗnh saớn xuỏỳt.

Tọứ chổùc kióứm tra õaùnh giaù saớn phỏứm dåí dang tênh giạ

thnh sn pháøm.

Täø chỉïc láûp cạc bạo cạo chi phê sn xút v bng tênh

giạ thnh theo chãú âäü kiãøm toạn hiãûn hnh.

2.2. Kãú toạn hảch toạn chi phê sn xút v tênh giạ thnh sn pháøm gäúm sỉï nh
mạy gäúm sỉï COSEVCO:
Âäúi tỉåüng hảch toạn chi phờ saớn xuỏỳt:

Cn cổù vaỡo tờnh chỏỳt quy trỗnh cäng nghãû sn xút sn

pháøm ca phán xỉåíng sn xút gọỳm sổù COSEVCO laỡ
giaớn õồn, loaỷi hỗnh saớn xuỏỳt haỡng loảt, cọ khäúi lỉåüng

låïn, sn pháøm chè sn xút trong mäüt phán xỉåíng,

chng loải sn pháøm hiãûn nay khäng nhiãưu, nãn cäng ty
xạc âënh âäúi tỉåüng hảch toạn chi phê sn xút l sn
pháøm.

Âäúi tỉåüng tênh giạ thnh sn pháøm:


 Âäúi tỉåüng tênh giạ thnh sn pháøm ca phán xỉåíng

gäúm sỉï COSEVCO l sn pháøm cúi cng, khäng cọ
bạn thnh pháøm.

2.2.1. Hảch toạn v phán bäø chi phê sn xút gäúm sỉï COSEVCO tải nh mạy
:

2.2.1.1. Hảch toạn v phán bäø chi phê nguyãn liãûu, váût liãûu træûc tiãúp:
a. Âàûc âiãøm ngun liãûu, váût liãûu v âënh mỉïc sỉí dủng nguyãn váût liãûu:
* Âàûc âiãøm nguyãn váût liãûu:


Nhì mạy gäúm sỉï COSEVCO â sỉí dủng cạc loải ngun

liãûu, váût liãûu sau dng âãø sn xút cạc loải sn pháøm gäúm
sỉï.

+ Ngun váût liãûu chênh:
 Cao lanh

 Trỉåìng thảch
 Âáút sẹt

+ Váût liãûu phủ:

 Bet tå bäng ngun lióỷu chờnh õóứ laỡm men
Nổồùc

Phuỷ gia


b. Trỗnh tổỷ hảch toạn:
Theo kãú hoảch giao cho xỉåíng sn xút chênh cạc loải

sn pháøm gäúm sỉï sn xút cạc loải sn pháøm nhỉ sau:
1. Xê bãût:

540.000

3. Tiãøu treo:

1.125.000 cại

5. Xê xäøm:

90.000

2. Cháûu rỉía:
4. Chán cháûu:

360.000

200.000

cại

cại

cại


cại

Theo kãú hoảch sn xút xỉåíng sn xút chênh lm giáúy

âãư xút lãn phán têch váût tu âãư nghë xút vát liãûu phủc vủ
sn xút cạc loải sn pháøm gäúm sỉï.

Càn cỉï âãư nghë ca phán xỉåíng sn xút chênh v âënh

mỉïc â âỉåüc duût


Âån vë: nh mạy gäúm sỉï COSEVCO- ÂN Máùu säú: 02-VT
Âëa chè:

TC/QÂ/CÂKT
chênh

Ban hnh theo QÂ säú 199Ngy 2/11/1996 ca Bäü ti

PHIÃÚU XÚT KHO SÄÚ 01/Q4

Ngy 01 thạng 10 nàm 2002
H v tãn ngỉåìi nháûn: Tráưn Duy Giang


Âëa chè (bäü pháûn):
L do xút kho:
Xút tải kho:


Xỉåíng sn xút chênh Nåü TK 154

Dng cho sn xút
Ca nh mạy

Sä Tãn, nhn hiãûu, Ma Âån
ú

TT

quy cạch, pháøm
cháút váût tỉ



säú



tên
h

Säú lỉåüng


u

cáư

Thỉûc

cháút

Cọ TK 152
Âån

Thnh

giạ

tiãưn

u

1

Âáút sẹt

Kg

128

53.00

4.480.000

2

Trỉåìng thảch

Kg


483

32.00

15.456.00

3

Cao lanh

Kg

429

95.00

46.645.00

4

Bet tå bäng

Kg

229.9

654

150.410.0


5

Phủ gia

Kg

108

21.00

2.268.000

Täøng cäüng

86

0
0
0

0

0
0

00

219.259.8
44


Täøng säú tiãưn viãút bàịng chỉỵ: Hai tràm mỉåìi chên triãûu,hai

tràm nàm mỉåi chên ngn, tạm tràm bäún mỉåi bäún âäưng.
Th trỉåíng âån vë

Th kho

Ngy 01 thạng 10 nàm 2002
Phủ trạch kãú toạn
Ngỉåìi nháûn


Sau khi xút kho xong, th kho giao lải cho kãú toạn váût 1

liãn phiãúu xút, kãú toạn tiãún hnh âënh khon v ghi vo säø
nhỉ sau:

Nåü TK 154 : 219.259.844
Cọ TK 152 : 219. 259.844

Âån vë: nh mạy gäúm sỉï COSEVCO- ÂN
Máùu säú: 02-VT

Âëa chè:

Ban hnh theo QÂ säú 199-

TC/QÂ/CÂKT


Ngy 2/11/1996 ca Bäü ti

chênh

PHIÃÚU XÚT KHO SÄÚ 02/Q4

Ngy 24 thạng 11 nàm 2002
H v tãn ngỉåìi nháûn: Tráưn Duy Giang
Âëa chè (bäü pháûn):
Täø laìm máùu Nåü TK 154
Lyï do xút kho:
Dng cho sn xút Cọ TK 152
Xút tải kho:
Ca nh mạy
Sä Tãn, nhn hiãûu, Ma Âån
ú

TT

quy cạch, pháøm
cháút váût tỉ



säú



tên
h


Säú lỉåüng

u

cáư

Thỉûc
cháút

Âån

Thnh

giạ

tiãưn

u

1

Âáút sẹt

Kg

92,3

25.00


3.230.500

2

Trỉåìng thảch

Kg

322,2

32.00

10.310.40

0


0

0

3

Cao lanh

Kg

327,3

95.00


31.093.50

4

Bet tå bäng

Kg

119,9

654

78.472.15

5

Phủ gia

Lêt

72

21.00

1.312.000

88

Täøng cäüng


0

0

0
2

124.618.5
52

Täøng säú tiãưn viãút bàịng chỉỵ: mäüt tràm hai mỉåi bäún triãûu,

sạu tràm mỉåìi tạm nghỗn, nm trm nm hai.
Thuớ trổồớng õồn vở

Thuớ kho

Ngaỡy 24 thạng 10 nàm 2002
Phủ trạch kãú toạn
Ngỉåìi nháûn

Càn cỉï vo phiãúu xút kho 02/QA kãú toạn váût liãûu tiãún

hnh ghi vo säø chi tiãút v hoảch toạn nhỉ sau:
Nåü TK
Cọ TK

: 154


: 152

124.618.552

124.618.552


Âån vë: nh mạy gäúm sỉï COSEVCO- ÂN Máùu säú: 02-VT
Âëa chè:

Ban hnh theo QÂ säú 199-

TC/QÂ/CÂKT

Ngy 2/11/1996 ca Bäü ti

chênh

PHIÃÚU XÚT KHO SÄÚ 03/Q4

Ngy 09 thạng 11 nàm 2002
H v tãn ngỉåìi nháûn: Tráưn Duy Giang
Âëa chè (bäü pháûn):
Xỉåíng sn xút chênh Nåü TK 154
L do xút kho:
Dng cho sn xút Cọ TK 152
Xút tải kho:
Cca nh mạy

Sä Tãn, nhn hiãûu, Ma Âån

ú

TT

quy cạch, pháøm
cháút váût tỉ



säú



tên
h

Säú lỉåüng


u

cáư

Thỉûc
cháút

Âån

Thnh


giạ

tiãưn

u

1

Trỉåìng thảch

Kg

1052,

32.00

33.676.80

2

Cao lanh

Kg

632

95.00

60.040.00


3

Bet tå bäng

Kg

213,7

654,0

139.792.5

4

Phủ gia

Lêt

832,5

21.00

47.482.50

Täøng cäüng

4

50


0
0

0

0
0

00
0

250.991.8
00

Täøng säú tiãưn viãút bàịng chỉỵ: Hai trm nm mổồi trióỷu,chờn

trm chờn mọỳt nghỗn, taùm trm âäöng.


×