Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

HTML Form & CSS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.22 KB, 11 trang )

Forms và Cascading Style Sheet

Khoa CNTT - KHTN

1

Nội dung

l
l
l
l
l

Giới thiệu form
Các thành phần nhập liệu thông dụng
Sử dụng form
Giới thiệu CSS
Cách sử dụng CSS trong trang Web

2

Giới thiệu form
l
l
l

Là công cụ hỗ trợ nhập liệu trên Web
Dữ liệu được SUBMIT đến các chương trình (trang
web) tương ứng để xử lý
tag <FORM> …. </FORM>






NAME: tên form
ACTION: chỉ định chương trình xử lý dữ liệu
METHOD: phương thức chuyển dữ liệu (GET,POST)

3

1


Các thành phần nhập liệu
l
l

Sử dụng tag <INPUT>
Các thuộc tính








TYPE
NAME
VALUE

SIZE
MAXLENGTH
CHECKED
SRC

4

Các dạng Input (1)
l
l
l
l
l
l
l
l
l

5

TEXT
[ Default ]
PASSWORD
BUTTON
SUBMIT
RESET
RADIO
CHECKBOX
DROPDOWN LISTBOX
HIDDEN.


Các loại INPUT (2)
l

TEXT và PASSWORD





Value
Name
Size
Length

Username: VALUE="ledduy" SIZE="20" MAXLENGTH="128">

6

Password: NAME="USRPASSWORD"
VALUE="123456" SIZE="20">

2


Các loại INPUT (3)
l


Button, Submit, Reset





l
l

7

Name
Size
Type
Value

Submit: tạo button kết thúc nhập liệu
Reset: tạo button khởi tạo lại giá trị mặc định

VALUE="Submit">    
<INPUT TYPE="RESET" NAME="BTNRESET" VALUE="Reset">

Các loại INPUT (4)
l









l

Sex: NAME="USRSEX"
CHECKED VALUE="M">
Male
NAME="USRSEX"
VALUE="W">Female

Radio
checked
name
size
status
type
value

Các Radio cùng tên sẽ
cùng 1 nhóm

8

Các loại INPUT (5)
l

Checkbox








checked
name
size
status
type
Value

Language:
NAME="USRLANG"
VALUE="ENG" CHECKED> English
NAME="USRLANG"
VALUE="FR">French
NAME="USRLANG" VALUE="JP"
CHECKED>Japanese

9

3



Các loại INPUT (6)
l

Dropdown Listbox




Name
Size
Multiple (cho phép chọn
nhiều dòng)

Occupation: