Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

TUAN 13 TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.71 KB, 51 trang )

Tuần 13
Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2006.
Toán : Tiết 61
Luyện tập chung
I)Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng, trừ, nhân số thập phân .
- Bớc đầu biết vận dụng quy tắc nhân 1 số với 1 tổng các số thập phân.
- Giải toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- GV YC HS đọc đề và tự làm bài.
- Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
- YC HS nêu rõ cách tính của mình.
- GV nX và cho điểm HS.
Bài3: Gọi HS đọc đề bài .
- YC HS khá tự làm bài.( Giải 2 cách)
- GV HD HS yếu bằng 1 số CH gợi ý.
? Bài toán cho biết gì? tìm gi?
? bài toán thuộc dạng toán nào?
? Em giải theo cách nào?
- Gọi HS NX bài làm của bạn trên
Bài 4:
- HS tự tính kết quả phần a.
- Gọi HS NX bài làm của bạn .
? Hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức (a+
b) x c và a xb + a x c khi a=2,4;


b=3,8;c= 1,2
? Khi thay chữ = số thì giá trị của 2 biểu
thức ntn với nhau?
? Nêu quy tắc nhân 1 tổngcác số tự
nhiên với 1 số tự nhiên.
- GV kết luận : nhân stp cũng có tính
chất trên.
- HS vận dụng quy tắc để làm phần b.
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS NX cách đặt tính và kết quả tính.
- Cộng số thập phân với số thập phân.
- Trừ số thập phân với số thập phân.
- Nhân số thập phân với số thập phân.
-
- 1HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng là, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Giá 1kg đờng là:
38500 :5 = 7700 (đồng)
Số tiền phải trảđể mua 3,5kg đờng là:
7700 x 3,5 = 269550 ( đồng)
Mua 3,5kg đờng phải trả ít hơn 5kg
38500 269550 = 11550 ( đồng)
- HS NX bài của bạn và tự kt bài mình.
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- HS NX theo gợi ý của GV.
- Quy tắc nhân 1 tổng với 1 số:

(a + b) x c = a x b + a xc
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3)Củng cố : NX đánh giá tiết học.
- Dặn dò : làm bài tập sau:
-
1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
-
Tập đọc : tiết 25
Ngời gác rừng tí hon.
I)Mục tiêu:
-Đọc lu loát và diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi nhanh, hồi hộp cảm
-Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của 1 công dân
nhỏ tuổi.
II) Đồ dùng :Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ .
III)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài cũ:HS đọc thuộc lòng bài Hành
trìnhcủa bầy ong.
- Nêu nội dung của bài thơ?
- GV NX cho điểm.
2)Bài mới: GT bài HS QS tranh.
Luyện đọc : HS đọc cá nhân.
- Đ
1
: ...đến ra bìa rừng cha?
- Đ
2
: Tiếp đến....thu lại gỗ.
- Đ
3

còn lại .
- HS đọc nối tiếp lần 1 .
- GV sửa cách phát âm, cách đọc .
- HS đọc nối tiếp lần 2.
- GV HD giải nghĩa từ.
- HS đọc theo cặp .
- GV đọc mẫu.
Tìm hiểu bài:
- HS đọc lần lợt từng đoạn TL CH sau:
- ?Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ
đã phát hiện điều gì?
- ? Kể những việc làm của bạn nhỏ cho
thấy: bạn là ngời thông minh?
. Bạn là ngời dũng cảm?
- ? Vì sao ,bạn nhỏ tự nguyện tham gia
bắt bọn trộm gỗ?
- ? Em học tập đợc ở bạn nhỏ điều gì?
Em hãy nêu nội dung chính của bài?
- GV ghi nội dung lên bảng .
Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi HS đọc nối tiếp toàn truyện,lớp
theo dõi tìm cách đọc hay .
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảmđoạn 3.
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
-Lớp nghe theo dõi NX.
- HS QS lắng nghe.
- 1HS đọc, lớp đọc thầm tìm cách chia
đoạn .
- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn , luyện
cách phát âm .


- HS giải nghĩa từ.
- HS luyện đọc theo cặp .
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo đoạn TL các CH:
- Phát hiện ra những dấu chân ngời lớn
hằn trên đất,... hơn chục cây to bị, bọn
trộm bàn nhau dùng xe để chuyển gỗ.
- Lần theo dấu chân, thấy bọn trộm lén
chạy theo đờng tắt, gọi điện báo công
an.
- Phối hợp với các chú công an bắt bọn
trộm .
- Vì bạn yêu quí rừng, tôn trọng và bảo
vệ tài sản chung,
- Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản
chung, tính dũng cảm, sự bình tĩnh,
thông minh, khả năng phán đoán.
- HS nêu nội dung bài.
- 3 HS đọc nối tiếp bài, lớp theo dõi, tìm
cách đọc hay.
- GV treo bảng phụ
- GV đọc mẫu.
- YC HS luyện đọc
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV NX cho điểm.
3) Củng cố dặn dò
- NX đánh giá tiết học .
- Dặn dò : học bài và CBị bài sau .
- HS lắng nghe, tìm các từ nhấn giọng .

- HS đọc theo cặp.
- 3-5 HS thi đọc diễn cảm.
Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2006.
Toán : Tiết 62
Luyện tập chung
I)Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng, trừ, nhân số thập phân
- áp dụng các tính chất của các phép tínhđã học để tính giá trị biểu
thứctheo cách thuận tiện nhất.
- Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- GV YC HS đọc đề và tự làm bài.
- Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
- YC HS nêu rõ cách tính của mình.
- GV NX và cho điểm HS.
Bài2:
Gọi HS đọc đề bài toán
? em hãy nêu các dạng của các biểu thức
trong bài?
- HS tự làm các bài tập theo 2 cách.
- Gọi HS NX chữa bài trên bảng
- Củng cố từng dạng biểu thức .
- GV NX cho điểm từng học sinh
Bài4 : Gọi HS đọc đề bài .

- YC HS khá tự làm bài.( Giải 2 cách)
- GV HD HS yếu bằng 1 số CH gợi ý.
? Bài toán cho biết gì? tìm gì?
? bài toán thuộc dạng toán nào?
? Em giải theo cách nào?
.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3)Củng cố : NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : làm bài3:
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS NX cách đặt tính và kết quả tính.
a) 375,84 95,69 +36,78
= 280,15 + 36,78 = 316,93
b) 7,7 + 7,3 x 7,4
= 7,7 + 54,02 = 61,72
- HS NX cách tính và kết quả tính.
1 HS đọc đề bài.
- 1HS nêu các dạng biểu thức.
- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm.
- NX chữa bài trên bảng, tự KT bài của
mình.
+ Bt có dạng nhân 1 số với 1 tổng.
+ Bt có dạng nhân 1 số với 1hiệu.
-
- 1HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng là, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:

Giá tiền của 1m vảilà:
60000 :4 = 15000( đồng)
Số tiền phải trả để mua 6,8m vải là:
15000 x 6,8 = 102000 (đồng)
Mua 6,8m vải trả nhiều hơn 4m số tiền
là:
102000 60000 = 42000(đồng)
- HS NX bài của bạn và tự kt bài mình
Chính tả: tiết 13
Hành trình của bầy ong.
I)mục tiêu:
- Nhớ- viết đúng chính tả, trính bày đúng 2 khổ thơ cuốicủa bài thơ.
- - ôn lại cách viết từ ngữ có chứa âm đầu s/ x.
II)Đồ dùng : Phiếu học tập.
III)các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bàicũ:HS tìm 3 cặp từ có tiếng chứa
âmđầu s/x.
- GV NX cho điểm.
2)Bài mới; GT bài; nêu mục tiêu bài
học.
Tìm hiểu về nội dung đoạn thơ.
- HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.
? 2 dòng thơ cuối, tác giả muốn nói điều
gì về công việc của bầy ong?
? Bài thơ ca ngợi phẩm chất đáng quý gì
của bầy ong?
HD viết từ khó:
- HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết?
- HS luyện viết các từ đó.

Viết chính tả:
GV lu ý HS cách viết thể thơ 6-8 .
- HS đổi vở soát lỗi.
- GV chấm 1 số bài.
HD làm bài tập chính tả.
Bài2: TC cho HS làm bài dới dạng trò
chơi: thi tiếp sức
Bài3: a) Gọi Hs đọc YC của bài tập .
- YC HS tự làm bài.
- Goi HS NX chữa bài trên bảng.
- GV NX kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại câu thơ.
1) Củng cố dặn dò.
- NX đánh giá tiết học .
- Dặn dò về nhà ôn bài và chuẩn bị bài
sau.
- 3 HS lên bảng tìm.
- HS dới lớp theo dõi NX.
- HS lắng nghe .
-2 HS đọc thuộc lòng.
- 2 HS lần lợt trả lời câu hỏi.
+ Rất lớn lao, giữ hộ cho ngời những
mùa hoa đã tàn phai, mang lại cho đời
những giọt mậttinh tuý.
+ Bầy ong cần cù làm việc, tìm hoa gây
mật.
- Hs tìm và nêu các từ khó: rong ruổi,
rù rì, nối liền, lặng thầm, đất trời.....
- HS nhớ viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát bài.

- HS tìm từ theo nhóm:
- Nhóm1: sâm / xâm
- Nhóm2: sơng /xơng
- Nhóm3 sa /xa.
- Nhóm4 siêu /xiêu
1HS đọc thành tiếng.
- 1 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm vào
vở.
+ Đàn bò vàng trên đồng cỏ xanh xanh.
+ Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều
sót lại.
- HS NX bạn làm
-
Luyện từ và câu : tiết 25
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trờng
I)Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờngvà bảo vệ môi trờng.
- - Hiểu đợc những hành động có ý nghĩa bảo vệ môi trờng.
- Viết đợcc đoạn văn ngắn có đề tài với nội dungbảo vệ môi trờng.
II)Đồ dùng: Các thẻ chữ , giấy khở to, bút dạ.
III)Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài cũ : Làm bài tập 3 cuả tiết trớc
- GV NX cho điểm HS .
2)Bài mới : GT bài nêu mt bài học.
Bài 1: + Gọi HS đọc YC & chú thích
bài tập
- HS TL nhóm để hoàn thành bài tập .
+ Đọc kĩ đoạn văn.
+ NX về các loài động vật, thực vật.

+ Tìm hiểu nghĩa của cụm từ khu bảo
tồn đa dạng sinh học.
- Gọi HS phát biểu , GV ghi lên bảng
:
Bài 2 Gọi HS đọc YC của bài tập .
-HS TLnhóm
- Tổ chức cho HS xếp từ theo hình thức
trò chơi các nhóm xếp từ vào đúng cột
trên bảng.
- NX cuôc chơi , tuyên dơng đội thắng
cuộc
- NX kết luận lời giảiđúng .
Bài 3: Gọi HS đọc YC bài tập .
- YC HS khá tự làm bài
? Em viết về đề tài nào?
- HS viết giấy khổ to dán lên bảng và
trình bày, lớp và GV NX chữa bài.
- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của
mình-
- NX cho điểmtừng HS
3)Củng cố: NX đánh giá tiết học
_ Dặn dò Làm các BT còn lại
CB bài sau .
-2 HS lên bảng làm , lớp NX .

- HS lắng nghe
-HS đọc đề bài , Lớp đọc thầm .
- HS thảo luận nhóm đôi .
- HS nối tiếp phát biểu
+ Là nơi lu giữ đợc nhiều động vật và

thực vật .
-1HS trình bày, lớp nghe bổ sung.
- 1HS đọc đề bài
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm tham gia chơi
HĐ bảo vệ MT HĐ phá hoại MT
Trồng cây,trồng
rừng, phủ
xanhđồi trọc
Phá rừng,đốt n-
ơng, săn bắn thú
rừng......
1HS đọc đề bài
-HS nêu:
+ Em viết về đề tài trồng cây.
+ Em viết về đề tài đánh cá bằng
điện .
+ Em viết về đề tài xả rác bừa bãi.
HS NX chữa bài
Lịch sử: Tiêt 13.
Thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nớc
I)mục tiêu : HS biết:
- Ngày 19- 12-1946, nhân dân ta tiến hànhcuộc kháng chiến toàn quốc.
- - Tinh thần chống của nhân dân Hà Nội và 1số địa phơng trong những ngày
đầutoàn quốc kháng chiến.
II) Đồ dùng: ảnh t liệu Phiếu học tập
III)Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) bài cũ: ? ND ta đã làm gì để chống
giặc đói và giặc dốt?

- GV NX cho điểm HS.
2)Bài mới: GT bài; nêu mục tiêu bài
học.
a) Thực dân Pháp quay lại xâm lợc n-
ớc ta.
- HS đọc SGK và trả lời CH sau:
? Sau c/m t8 thành công, thực dân Pháp
đã có hành động gì ?
? Những việc làm của chúng thể hiện
giã tâm gì?
? Trớc hoàn cảnh đó, đảng, chính phủ
và nhân ta phải làm gì?
b) Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của chủ Tịch HCM
- HS đọc SGK từ đêm 18 rạng 19-12-
1946 đến nhất định k chịu làm nô
lệTLCH:
? TƯĐ & chính phủ phát động toàn
quốc kháng chiến vào khi nào?
? Ngày 20-12-1946 có sự kiện gì xảy
ra?
- HS đọc lời kêu gọi cuả Bác.
? Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của CTHCM thể hiện điều gì?
c) Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh
- HS đọc SgK, QS tranh và TL nhóm.
? Thuật lại cuộc chiến đấu của quân
- HS trả lời.
- lớp nghe NX
- HS lắng nghe, xác định nv học tập.

- HS đọc SGK tìm câu trả lời:
+ Đánh chiếm Sài Gòn, mở rộng xâm l-
ợc Nam Bộ .
- Đánh chiếm Hà Nội, Hải Phòng.
18-12-1946 chúng gửi tối hậu th đe
doạ, đòi chính phủ giải tán lực lợng.....
+ Thực dân Pháp quyêt tâm xâm lợc n-
ớcta 1 lần nữa.
+ Không còn con đờng nào khác phải
cầm súng đứng lên chiến đấu.
- HS cả lớp đọc thầm bài.
+ đêm 18 rạng 19-12-1946
Đảng,Chính phủ phát động toàn quốc
kháng chiếnchống thực dân Pháp.
+ Ngày 20-12-1946 đài tiếng nói VN
phát lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của CTHCM .
-1HS đọc trớc lớp.
+...cho thấy tinh thần quyết tâm chiến
đấu hy sinh vì độc lập, tự do của ND ta.
- HS TL nhóm4 lần lợt thuật lạicuộc
chiến đấu của ND ta ở Hà Nội, Huế, đã
Nẵng, các bạn trong nhóm nghe NX .
dân HN, Huế, Đã Nẵng?
? ở các địa phơng ND đã kháng chiến
với tinh thần ntn?
- Các nhóm báo cáo,nhóm khác bổ
sung.
? Quân dân HN giam chân địch gần 2
thần có ý nghĩa ntn?

? Em gì về cuộc chiến đấu của ND quê
em trong những ngày toàn quốc kháng
chiến?
3)Củng cố dặn dò:
? Nêu cảm nghĩ của em về những ngày
đầu toàn quốc kháng chiến?
- NX đánh giá tiết học vế nhà ôn bài
và cbị bài sau:

-Đại diện các nhóm trình bày.
+ ... Đã bảo vệ đợc cho hàng vạn đồng
bào và Chính phủ rời thành phố về căn
cứ kháng chiến.
- Vài HS trình bày.
Thứ t này 29 tháng 11 năm 2006
Toán : tiết 63
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
I)mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách chia 1 số tp cho 1 số tự nhiên .
- Giải các bài toáncó liên quan đến chia 1 số tp cho 1 số tự nhiên.
II)các hoạt động dạy- học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
a) Ví dụ :
- GV nêu VD trong SGK.
? Để biết đợc đoạn dây dài bao nhiêu m
cta phải làm ntn?

? NX gì về SBC và SC của phép tính ?
- HS suy nghĩ tìm thơng của phép chia.
+ HS chuyển đơn vị đo viết dới dạng số
tự nhiên rồi TH phép chia.
- YC HS tính kết quả của phép tính.
?Em có cách tính nào khác?
- Gọi HS nêu, lên bảng đặt tính thực
hiện
? em tìm điểm giống và khác nhau giữa
2 cách thực hiện?
? Trong phép chia 8,4: 4 ta đã viết dấu
phẩy ởthơng 2,1 ntn?
b) Ví dụ 2: 72,58 : 19
- YC HS thực hiện cách chia.
- GV NX phần TH phép chia.
- YC hS nêu lại các viết dấu phẩy ở th-
ơng.
- HS thảo luận tìm nêu cách chia 1 số tp
cho 1 số tự nhiên.
- Gọi HS đọc quy tắc SGK
c) Luyện tập:
Bài1:
- YC HS tự đặt tính và thực hiện phép
tính.
- Gọi HS NX bài làm của bạn trênbảng.
- YC HS nêu rõ cách tínhcủa mình.
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- HS nghe đề bài, nêu phép tính.

8,4 : 4
- Số bị chia là số tp, số chia là số tự
nhiên.
- HS trao đổi tìm cách chia.
8,4m = 84 dm
84 : 4
HS thực hiện cách đặt tính.

+ Giống nhau về cách đặt tính và thực
hiện tính.
+ Sau khi thực hiện chia phần nguyên,
trớc khi lấy phần thập chia thì lấy phân
thập phân chia
- HS thực hiện VD 2 vào giấy nháp, 1
HS lên bảng làm
- HS NX bài của bạn và tự kt bài mình.
- HS TL với bạn trong thời gian 1 phút.
- HS lần lợt nêu .
- 3 HS lần lợt đọc quy tắc : SGK
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- HS NX theo gợi ý của GV.
- GV NX cho điểm..
Bài3: Gọi HS đọc đề bài .
- YC HS khá tự làm bài
- GV HD HS yếu bằng 1 số CH gợi ý.
? Bài toán cho biết gì? tìm gi?
? Em giải nh thế nào?
- Gọi HS NX bài làm của bạn trên
3)Củng cố : NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : làm bài tập sau:

-
- 3HS lần lợt nêu.
- 1 HS đọc đề bài
- HS tự làm bài vào vở,1 HS lên bảng
làm.
Giải:
Trung bình mỗi giờ ngời đi xe máy đi
126,54 : 3 = 42,18 (km)
- HS NX bài làm của bạn.
-
Tập đọc : tiết 26
Trồng rừng ngập mặn.
I)Mục tiêu:
-Đọc lu loát và diễn cảm bài văn với giọng thông báo rõ ràng ,rành mạch.
-Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khôi phục rừng
ngập mặn nhừng năm qua; tác dụng của rừng ngập mạen khi đợc phục hồi.
II) Đồ dùng :Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ .
III)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài cũ:HS đọc thuộc lòng bài Hành
trìnhcủa bầy ong.
- Nêu nội dung của bài thơ?
- GV NX cho điểm.
2)Bài mới: GT bài HS QS tranh.
Luyện đọc : HS đọc cá nhân.
- Đ
1
: từ đầu đến...sóng lớn.
- Đ
2

: Tiếp đến....Cồn mờ( Nam Định)
- Đ
3
còn lại .
- HS đọc nối tiếp lần 1 .
- GV sửa cách phát âm, cách đọc .
- HS đọc nối tiếp lần 2.
- GV HD giải nghĩa từ.
- HS đọc theo cặp .
- GV đọc mẫu.
Tìm hiểu bài:
- HS đọc lần lợt từng đoạn TL CH sau:
- ? Nêu ý chính của từng đoạn?
- ? Nêu nguyên nhân và hậu quả của
việc phá rừng ngập mặn?
- ?Vì sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngập mặn?
-? Các tỉnh nào có phong trào trồng
rừng ngập mặn tốt?
- GV GT các tỉnh này trên bản đồ.
? Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi
đợc phục hồi?

- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Lớp nghe theo dõi NX.
- HS QS lắng nghe.
- 1HS đọc, lớp đọc thầm tìm cách chia
đoạn .
- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn , luyện
cách phát âm .


- HS giải nghĩa từ.
- HS luyện đọc theo cặp .
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo đoạn TL các CH:
-
+) Đ1: Nguyên nhân khiến rừng ngập
mặn bị tàn phá.
+) Đ2: Công tác khôi phục rừng ngập
mặn ở 1số địa phơng.
+)Đ3: Tác dụng của rừng ngập mặn
khi đợc khôi phục.
+) Do chiến tranh, Qt quai đê lấn biển,
làm đầm nuôi tôm,...,
+)Hậu quả: đê bị xói lở, bị vỡkhi có
gió bão, sóng lớn.
+) Làm tốt công tác thông tin, tuyên
truyền về tác dụng của rừng ngập mặn.
+)Minh Hải, Bến Tre ,...Thái Bình,....
- HS quan sát bản đồ.
+)Phát huy tác dụng bảo vệ đê biển,
tăng thu nhập cho ngời dân, các loại
Em hãy nêu nội dung chính của bài?
- GV ghi nội dung lên bảng .
Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi HS đọc nối tiếp,lớp theo dõi tìm
cách đọc hay .
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảmđoạn 3.
- GV treo bảng phụ
- GV đọc mẫu.

- YC HS luyện đọc
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV NX cho điểm.
3) Củng cố dặn dò
- NX đánh giá tiết học .
- Dặn dò : học bài và CBị bài sau .
chim phong phú.
- HS nối tiếp phát biểu.nội dung bài.
- 3 HS đọc nối tiếp bài, lớp theo dõi, tìm
cách đọc hay.
- HS lắng nghe, tìm các từ nhấn giọng .
- HS đọc theo cặp.
- 3-5 HS thi đọc diễn cảm.
Tập làm văn : tiết 25
Luyện tập tả ngời (Tả ngoại hình)
I)Mục tiêu:
- HS nêu đợc những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn,
đoạn văn mẫu Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hinh
của nhân vật, giữa các chi tiết miêu tả ngoại hìnhvới việc thể hiện tính cách nv.
- Biết lập dàn bàivăn tả 1 ngời thờng gặp .
II) Đồ dùng : Giấy khổ to , bút dạ .
III) Các hoạt động dạy _ học .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài cũ: ? Nêu cấu tạo của bài văntả ng-
ời?
- GV nX cho điểm HS.
2)Bài mới: GT bài: Nêu YC bài học.
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC và nội dung của bài .
- T/C HS TL nhóm: nửa lớp làm phần a,

nửa lớp làm phần b
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng & đọc
bài.
- Các nhóm khác NX bổ sung.
- Gọi HS đọc lại phiếu đã hoàn chỉnh.
? Khi tả ngoại hình của nv cần lu ý điều

Bài 2:
- Gọi HS đọc YC của bài tập .
- Gọi HS nêu cấu tạo của bài văn tả ngời.
- HS tự lập dàn ý vào vở, 1HS viết giấy
khổ to.
- Gọi HS dán phiếu lên bảng.
- GVvà HS nhận xét, sửa chữa .
2 HS nêu , lớp nghe NX.

_ HS lắng nghe.
_ 2HS đọc nối tiếp nhau đọc trớc lớp.
-HS TL nhóm 4 ghi vào giấykhổ to.
a)Bà tôi:
Đ1: Tả mái tóc của ngời bà...
- C1: Mở đoạn; GT bà ngồi cạch
cháu...
- C2: Tả khái quát mái tóc đen ,dày dài
kỳ lạ.
- C3: Tả độ dày của mái tóc qua cách
bà chải đầuvà từng động tác....
+) Các chi tiết đó quan hệ chặt chẽ với
nhau chi tiết sau làm rõ chi tiết trớc.
Đ2: Tả giọng nói, đôi mắtcủa bà.

+)giọng nói: trầm bổng ngân nga,
+) đôi mắt: đen sẫm, long lanh.......
+ Không chỉ khắc hoạ rõ nét về bà mà
còn nói lên tính cách của bà; dịu dàng,
dịu hiền, tâm hồn tơi trẻ,yêu đời, lạc
quan..
+) chọn lọc chi tiết tiêu biểu để
chúng bổ sung cho nhau, khắc hoạ đ-
ợc tính cáchcủa nhân vật.
Dàn bài.
1) Mở bài: Hằng ngày đến lớp em
luôn thấy cô ....
2) Thân bài: Cô rất trẻ, năm nay
khoảng.......
- Dáng cô thon thả, mảnh mai,trông
cô rất hiền...
- Làn tóc mợt,...tô thêm phần mềm
1) Củng cố _ dặn dò
_ NX tiết học
- CBị bài sau.
mại, duyên dáng....
Khuôn mặt trái xoan......
- Đôi mắt to, đen láy, luôn mỉm cời..
- Cô rất vui vẻ nhng rất nghiêm khắc.
- Giọng nói truyền cảm,lôi cuốn..., cô
kể chuyện hay,..luôn quan tâm ...
3) Kết luận:
-

Khoa học : tiết 25

Nhôm.
I)Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc,đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
- Quan sát phát hiện 1 vài tính chất của nhôm.
- Nêu nguồn gốc tính chất của nhôm.
- Nêu cách bảo quản đồ dùng băngd nhôm hoặc hợp kim của nhômcó
trong gia đình.
II) đồ dùng: - Đồ dùng bằng nhôm, tranh ảnh.
- - Phiếu học tập.
III) các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) B ài cũ : ?nêu nguồn gốc, tính chất
của đồng ?
2) Bài mới : GT bài ,nêu MT bài học .
HĐ:1 Một số đồ dùng bằng nhôm
- HS Tl nhóm, tìm các đồ dùng bằng
nhôm và ghi tên vào phiếu .
-Gọi các nhóm phát biểu, các nhóm
khác NXbổ sung.
? Em còn biết những đồ dùng nào
khác?
GV kết luận nh SGK .
HĐ2: Nguồn gốc & tính chất của nhôm
& hợp kim của nhôm.
-YC HS đọc thông tin SGKvà hoàn
thành phiếuBT.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng & TB,
các nhóm khác NX bổ sung.
- GV NX kết luận nh SGK.
? Theo em nhôm có ở đâu ?

? Nhôm có những tính chất gì ?
? Nhôm có thể pha trộn với những kim
loại nào để tạo ra hợp kim nhôm?
HĐ3) Cách bảo quản các đồ dùng.
? ở GĐ em có đồ dùng nào làm bằng
đồng? Bảo quản các đồ dùng đó nh thế
nào?
GVNX khen gợi & KLnh SGK.
1) Củng cố Dặn dò .
_ NX đánh gí tiết học
_ CBI bài sau.

3 HS lần lợt nêu , lớp nghe NX
- HS lắng nghe .
- HS TL nhóm 4 ghi vào phiếu.
- Xoong chảo, ấm đun nớc.....
- Khung cửa sổ. 1 số bộ phận của xe
máy,.....
- HS đọc SGK TL nhóm4 hoàn thành
phiếu HT
Nhôm hk của
nhôm
Nguồn gốc
Tính chất
_1 nhóm trình bày, các nhóm khác bổ
sung.
+) Trong quặng nhôm.
+) Có màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ
hơn sắt, kéo thành sợi, dát mỏng ko gỉ,
dẫn điện, dẫn nhiệt.

+) Pha trộn với kẽm .
2HS trao đổi thảo luận
5HS nối tiếp nhau nêu.

Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2006.
Toán: Tiết 64
Luyện tập
I)Mục tiêu:
- Củng cố về kỹ năng phép chia 1số thập phân cho 1số tự mhiên.
- Xác định số d trong phép chia 1 số thập phân cho 1số tự mhiên.
- Củng cố ý nghĩa của phép chia thông qua bài toán có lời văn.
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- GV YC HS đọc đề và tự làm bài.
- Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
- YC HS nêu rõ cách tính của mình.
- GV NX và cho điểm HS.
Bài2:
Gọi HS đọc đề bài
- GV YC hS thực hiện phép chia
22,44 : 18
YC HS nêu rõ các thành phần trong
phép tính trên?
? Số d trong phép tính là bao nhiêu?
- Gọi HS NX chữa bài trên bảng

- GV NX cho điểm từng học sinh
Bài4 : Gọi HS đọc đề bài .
- YC HS khá tự làm bài
- GV HD HS yếu bằng 1 số CH gợi ý.
? Bài toán cho biết gì? tìm gì?
? Em giải theo cách nào?
HS NX chữa bài trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3)Củng cố : NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : làm bài3:
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS NX cách đặt tính và kết quả tính.
- HS đổi vở kiểm tra.
1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
+) số bị chia là: 22,44
+) Số chia là : 18
+) Số d là : 0,12
+) thơng là: 1,24
- NX chữa bài trên bảng, tự KT bài của
mình.
- 1HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Một bao cân nặng là:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao cân nặng là:

30,4 x 12 = 364,8 (kg)
- HS NX bài của bạn và tự kt bài mình
Luyện từ và câu : Tiết 24
Luyện tập về quan hệ từ
I) Mục tiêu :- Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng .
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ.
II )đồ dùng : Bảng phụ , giấy khổ to bút dạ .
III) Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Bài cũ: HS đọc đoạn văn về bảo vệ
môi trờng.
GV NX cho điểm HS .
2) Bài mới : GT bài : Nêu YC bài.
Bài 1:
Gọi HS đọc YC bài tập
YC HS tự làm bài
Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
GV NX kết luận lời giải đúng.
Bài 2 : Gọi HS đọc YC và ND bài tập .
YC HS tự làm bài .
Gọi HS phát biểu ý kiến.
GV NX kết luận lời giải đúng.
Bài 3: Gọi HS đọc YC và ND .
YC HS tự làm bài.
Gọi HS NX bài bạn làm
? Sử dụng quan hệ từ cần chú ý điều gì?
GV NX kết luận lời giải đúng.
3) Củng cố : NX đánh giá tiết học .
Dặn dò chuản bị bài sau.
HS lên bảng đọc , HS dới lớp ghe.

NX bài bạn
HS lắng nghe.
_ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
a) Nhờ.... mà; biểu thị q uan hệ nguyên
nhân kết quả.
b) Không những...mà còn biểu thị sự
tăng tiến.
- nêu ý kiến.
a) Mấy năm qua, Vì chúng
ta........Nên....( Biểu thị QH nguyên
nhân kết quả)
b) Chẳng những.... .... mà....( Biểu thị
QH tăng tiến )
_1HS đọc bài, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở.
_3 HS nối tiếp nhau phát biểu.
_ 1HS đọc trớc lớp .
2 HS trao đổi thảo luận.
-HS NX bài .
-C6 vì vậy; C7; cũng vì vậy; C8; vì
( chẳngkịp)....nên ( cô bé).
làm cho câu văn thêm rờm rà.
- Sử dụng đúng chỗ, đúng mục đích.
Kể chuyện : tiết 13
Kể chuyện đợc chứng kiến Hoặc tham gia
I) Mục tiêu:
- - HS kể lại đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảmcủa bản
thân hoặc những ngời xung quanh để bảo vệ môi trờng. Qua câu chuyện, thể hiện đ-
ợc ý thức bảo vệ môi trờng, tinh thần phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm.

- Biết NX,đánh giá nội dung truyện và lời kể của bạn.
II) Đồ dùng: Một số chuyện có nội dung bảo vệ môi trờng.
Bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy _ học .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài cũ: Gọi HS nối tiếp nhaukể
chuyện về bảo vệ môi trờng.
2)Bài mới: GT bài : Nêu YC bài học .
HĐ1: Tìm hiểu đề bài.
- Gọi HS đọc đề bài,
- GV gạch chân các từ: một việc làm
tốt, một hành động dũng cảm, bảo vệ
môi trờng.
- Gọi HS đọc phần gợi ý.
- Gọi HS GT những chuyện em đã
chứng kiến hoặc tham gia có ND bảo vệ
môi trờng.
HĐ2: Kể trong nhóm.
- cho HS kể trong nhóm.
- GV HD những HS gặp khó khăn .
+ GT tên truyện
+ Kể những chi tiết làm nổi rõ hành
động của nhân vật.
HĐ3) Kể trớc lớp
- Tổ chức cho HS thi kể.
- Nhận xét bình chọn bạn có câu
chuyện hay, bạn kể hấp dẫn nhất.
- Cho điểm HS kể tốt .
3)Củng cố _dặn dò:
- NX đánh giá tiết học

- Dặn dò cbị bài sau.
- 2HS nối tiếp nhau kể
Lớp nghe NX .
- HS lắng nghe xác định NV.

- 2HS đọc cho cả lớp nghe.
- HS theo dõi lắng nghe.
- 3HS nối tiếp nhau đọc .
- HS lần lợt GT .
- 4 HS trong nhóm lần lợt kể cho nhau
nghe.
HS NX theocâu hỏi:
? Bạn cảm thấy tn khi tham gia việc
làm này.
? Việc làm đó có ý nghĩa ntn?
? Nếu là bạn, bạn sẽ làm gì khi đó?

- 5 đến 7 HS thi kể & trao đổi về ý nghiã
của việc làm.
HS NX bình chọn .
ĐịA Lý : Tiết 12
Công nghiệp
I) Mục tiêu: HS :
- Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố công nghiệp của nớc ta..
- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp .
- Biết một số điều kiện để hình thành trung tâm công nghiệp thành phố HCM.
- Xác định trên bản đồ vị trí các trung tâm công nghiệp lớn là HN, thành phố HCM,
Bad Rịa Vũng Tàu.
II) đồ dùng : Tranh ảnh , bản đồ hành chínhVN.
III)Các hoạt động dạy _ học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài cũ: ? Kể tên 1 số ngành CN ở
nớc ta & SP của các ngành đó?
- GV NX cho điểmHS .
2)Bài mới: GT bài ; nêu MT bài học.
HĐ1:Sự phân bố của một số ngành
công nghiệp .
- HS quan sát hình 3 SGK & cho biết:
? Nêu tên & tác dụng của bản đồ?
? Tìm các nơi có các ngành CN khai
thác than, dầu mỏ, a pa tít, CN nhiệt
điện thuỷ điện?
_ T/C cho HS báo cáo kết quả TL
-GV theo dõi NX câu TL của HS .
GV TC cho HS thi ghép ký hiệu vào
lợc đồ.
- 2đội chơi mỗi đội 5 em, mỗi em 1
loại ký hiệu của ngành CN, nối tiếp
nhau dán các ký hiệu vào lợc đồ.
- NX tuyên dơng tổ thắng cuộc.
? Em làm thế nào mà dán đúng ký
hiệu.
HS TL nhóm 2 sắp xếp các ý ở cột A
với cột B sao cho phù hợp.
_ GV KL nh SGK .
HĐ2: Các trung tâm CN lớn của nớc
ta.
- HS xem lợc đồ CN, sơ đồ các điều
kiện & TL hoàn thành bài tập :
? Viết tên các trung tâm CN nớc ta

vào cột.
? Nêu điều kiện để nớc TPHCM trở
thành trung tâm CN lớn nhất nớc ta?
Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng trình
bày.
- GV NX câu trả lời của HS & kết
2 HS trả lời ,
Lớp nghe NX bổ sung .
- HS lắng nghe.
- HS làm việc cá nhân.
- Lợc đồ CN VN, cho ta biết về các ngành
CN& sự phân bốcủa các ngành CN đó.
CN khai thác than: Quảng Ninh.
CN khai thác dầu mỏ: Biển đông
CN khai thác a pa tít: Lào cai
Nhà máy thuỷ điện ở vùng núi phía bắc
- HS trong lớp nối tiếp nhau báo cáo.
2HS nêu lại .
- HS nối tiếp nhau dán các ký hiệu vào lợc
đồ.
Các ký hiệu: khai thác than, dầu mỏ, a
pa tít, nhà máy thuỷ điện, nhà máy nhiệt
điện.

_ HS thảo luận nhóm 2, các nhóm lần lợt
báo cáo.
1 a ; 2 b ; 3 c ; 4 - d
- Hs thảo luận nhóm 4
TT rất lớn TT lớn TT vừa
-Thành phố HCM : TT văn hoá,KH, kỹ

thuật lớn.
- Có vị trí giao thông thuận lợi .
- Nơi TT dân c đông đúc nhất.
luận
3) củng cố dặn dò
GVNX đánh giá tiết học
Dặn dò CBị bài sau .
- Gần vùng có nhiều lúa gạo, cây công
nghiệp.
2HS đọc ghi nhớ SGK.
Thứ sáu ngày1 tháng 12 năm 2006.
Toán: Tiết 65
Chia một số thập phân cho 10, 100,1000,...
I) Mục tiêu :
- Biết và vận dụng đợc quy tắcchia một số thập phân với 10, 100, 1000,....
II) Các hoạt động dạy học.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài cũ : HS làm bài tập thêm của tiết tr-
ớc ;
- GV NX và cho điểm từng HS
2) Bài mới : GT bài.
a)HĐI : Ví dụ :
- GV nêu VD: 213,8 : 10
- YC HS đặt tính và thực hiện tính
- GV NX phần đặt và tính của HS.
- H: Nêu rõ số bị chia, số chia, thơng trong
phép chia .
- H:Em có NX gì về số bị chia213,8 và th-
ơng 21,38?

- H : Làm thế nào để tính ngay đợc thơng :
213,8: 10 mà không cần thực hiện phép
tính?
- HĐ 2: Ví dụ 2 :
- GV nêu VD : 89,13 : 100.
- Các bớc TT nh VD 1:
- HĐ3: Quy tắc :
H Chia 1 số thập phân với 10 ta làm thế
nào ?
H Chia 1 số thập phân với 100 ta làm thế
nào ?
H:Nêu quy tắc chia 1 số thập phân với
10,100,1000,...
- YC HS nêu và học thuộc
HĐ4:Luyện tập
Bài 1:
- GV YC HS tự làm bài
- Gọi HS NX bài làm của bạn làm
- GV NX cho điểm HS .
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng
.
- GV YC HS giải thích cách làm của mình.
? Em có NX gì về cách làm khi chia 1 số
thập phân cho 10 và nhân 1 số thập phân
với 0,1?
? TT chia 1số TP cho 100 và nhân 1 số TP
với 0,01?
- GV NX và cho điếm HS.

- 2 HS lên bảng làm .
HS dới lớp Theo dõi NX.
- HS lắng nghe.
_1HS lên bảng thực hiện , HS cả lớp
làm vào nháp.
213,8 :10

- HS NX theo HD của GV:
- Ta chuyển dấu phẩy của số :
213,8sang bên trái 1 chữ số thì ta đ-
ợc : 21,38
- HS TH các bớc TT nh VD 1.
HS lần lợt trả lời các CH.
- Dịch chuyển dấu phẩy sang bên
trái 1, 2 chữ số
.
- HS lần lợt đọc quy tắc SGK
- HS đọc YC bài tập .
- HS làm miệng , lần lợt nêu các kết
quả và cách tính.
- 2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp
làm vào vở.
a) 12,9 :10 = 12,9 x 0,1
1,29 = 1,29
+ Ta đều dịch chuyển dấu phẩy của
số TP đó sang bên trái 1, 2,...chữ
số.
3) Củng cố : NX đánh giá tiết học
Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn : tiết 26

Luyện tập tả ngời (Tả ngoại hình)
I)Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đoạn văn.
- HS viết đợc 1 đoạn văn tả ngoại hình của ngời thờng gặp dựa vào
dàn ý và kết quả quan sát đã có. .
II) Đồ dùng : - Giấy khổ to , bút dạ .
III) Các hoạt động dạy _ học .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1)Bài cũ: ? Nêu cấu tạo của bài văn tả
ngời?
- GV NX cho điểm HS.
2)Bài mới: GT bài: Nêu YC bài học.
HĐ1:
- Gọi HS đọc YC của bài .
- Gọi HS đọc phần gợi ý.
- HS đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý
chuyển thành bài văn.
- YC HS tự làm bài, GV giúp đỡ HS yếu.
HĐ2:
- Gọi HS làm giấy khổ to dán phiếu và
trình bày bài.
- HS NX và bổ sung cho bạn.
- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn.
- GV sửa lỗi diễn đạt, dùng từ cho HS.
- NX, cho điểm HS làm tốt.
.
2 )Củng cố _ dặn dò
- NX tiết học
- CBị bài sau.
2 HS nêu , lớp nghe NX.


- HS lắng nghe.
- HS đọc trớc lớp.
- 4 HS nối tiếp đọc trớc lớp
- HS lần lợt nêu .

- HS viết bài vào vở, 2 HS viết vào
giấy khổ to.
- 2 HS dán phiếu và trình bày bài của
mình.
- HS NX bổ sung cho bạn .
- 3- 5 HS đọc đoạn văn của mình.
VD: Tuấn bằng tuổi em nhng Tuấn bé
hơn chúng bạn cùng lứa 1chút. Cách
ăn mặc sạch sẽ gọn gànglàm cho vóc
dáng của cậu cứng cáp hơn. Mái tóc
cắt ngắn để lộ vầng trán thông
minhvà khuôn mặt khôi ngô tuấn tú.
Khoa học : tiết 26
Đá vôi
I)Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- Kể tên 1 số vùng núi đá vôi, hang động của chúng.
- Nêu ích lợi củađá vôi.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vôi.
II) đồ dùng: - Mẫu đá vôi, đá cuội, tranh ảnh.
- - Phiếu học tập.
III) các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) B ài cũ : ?nêu nguồn gốc, tính chất
của nhôm ?

- GV NX cho điểm HS .
2) Bài mới : GT bài ,nêu MT bài học .
HĐ:1 Một số vùng núi đá vôi của nớc
ta.
- HS QS hình minh hoạ SGK, đọc tên
các vùng núi đávôi.
? Em còn biết ở vùng nào nớc ta có
nhiều đá voi và núi đá vôi?
- GV KL: ở nớc ta có nhiều vùng núi
đá vôi những hang động, di tích lsử.
HĐ2: Tính chất của đá vôi.
TC cho HS TL nhóm, cùng làm thí
nghiệm sau:
TN: cọ sát 2 hòn đá vào nhau.QS chỗ
cọ xát và NX.
- Gọi 1 nhóm mô tả hiện tợng và kết
quả TN,các nhóm khác bổ sung.
TN2: Nhỏ dấm vào hòn đá vôi và hòn
đá cuội. QS và mô tả hiện tợng xảy ra.
? Qua 2TN trên, em thấy đá vôi có tính
chất gì?
GVKL: Đá vôi Ko cứng có thể vỡ vụn.
Đá vôi tác dụng với a xít tạo thành
chất khác và khí các bô níc.
? Đá vôi đợc dùng để làm gì?
GVNX khen gợi & KLnh SGK.
3)Củng cố Dặn dò .
- NX đánh gía tiết học
- CBị bài sau.


3 HS lần lợt nêu , lớp nghe NX
- HS lắng nghe .
- HS QS và nối tiếp nhau đọc.
- HS nối tiếp nhau trả lời:
+ động Hơng Tích- Hà Tây
+ Vịnh Hạ Long Quảng Ninh
+ hang động Phong Nha- Kẻ bàng
+ Núi Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
+ Ninh Bình
- HS thảo luận nhóm 4.
+ Đá vôi bị mài mòn, đá cuội có màu
trắng, đó là vụn của đá vôi.
+ Đá vôi mền hơn đá cuội.
+ TN2: Trên hòn đá có sủi bọt và có khói
bay lên, hòn đá cuội ko có phản ứng gì.
+ ko cứng lắm
dễ bị mòn, khi nhỏ dấm vào thì sủi
bọt.
+ Nung vôi , lát đờng, xây nhà, sản xuất
xi măng, làm phấn viết, tạc tợng

Đạo đức : tiết 13
Tôn trọng phụ nữ.
I)Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao phải tôn trọng phụ nữ.
- Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, không phân biệt trai hay gái.
- Thực hiện các hành vi quan tâm, vhăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc
sống hằng ngày.
II)Đồ dùng : Thẻ các màu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×