Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi thử + đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.82 KB, 2 trang )

MÃ ĐỀ 001
CÂU 1: Cho các nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 19 và 16 . Công thức hợp
chất được tạo ra giữa X và Y có dạng như thế nào, trong hợp chất đó ,liên kết giữa X và Y là ?
A. Y
2
X ; liên kết cộng hóa trị . B. Y
2
X ; liên kết ion
C. X
2
Y ; liên kết cộng hóa trị. D. X
2
Y ; liên kết ion
CÂU 2: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X cho CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ số mol
2CO
n
:
2H O
n
= 3 : 4 . Tên của X là :
A. Propen. B. Propan. C. propin. D. hexan.
CÂU 3: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ trong bảng HTTH, tổng
số proton trong hai nguyên tử X và Y là 25. X và Y ở :
A. Chu kỳ 2 và thuộc các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và thuộc các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 2 và thuộc các nhóm IIIA và IVA D. Chu kỳ 3 và thuôc các nhóm IIA và IIIA.
CÂU 4: Hỗn hợp khí X gồm H
2


, C
2
H
6
, và C
2
H
2
. Cho từ từ 0,6 mol X đi qua xúc tác Ni
nung nóng thì thu được 0,3 mol một chất khí Y duy nhất . Tỷ khối hơi của X so với hidro và
tên của Y là :
A. 5 ; etylen B. 7,5 ; etan C. 10 ; etan. D. 15; etan.
CÂU 5: Nếu lấy khối lượng KMnO
4
và MnO
2
bằng nhau để tác dụng với dung dịch HCl đặc
thì chất nào cho nhiều Cl
2
hơn?
A. Lượng Cl
2
sinh ra như nhau. B. MnO
2
. C. KMnO
4
. D. Không xác định được.
CÂU 6: Cho hỗn hợp X gồm 0,02 mol C
2
H

2
và 0,03 mol H
2
vào một bình kín có mặt xúc tác
Ni rồi đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom dư thấy có
448ml khí Z (đktc) bay ra. Biết d
Z/H2
= 4,5. Tính khối lượng bình brom tăng sau phản ứng ?
A. 0,4g. B. 0,58g. C. 0,62g. D. Kết quả khác.
CÂU 7: Xét về mặt cấu tạo, lipit thuộc loại hợp chất nào sau đây ?
A. Polime. B. Axit. C. Ete. D. Este.
CÂU 8: Có các ancol sau : (1) pentan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) etanol , (4) 2-metylbutan-1-
ol, (5) 2-metylbutan-2-ol, (6) C
n
H
2n+1
CH
2
OH. Các ancol khi dehidrat hóa chỉ cho duy nhất một
olefin là :
A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6) . C. (1), (3), (4), (6) . D. (1), (2), (5), (6).
CÂU 9: Nung nóng m gam Al(NO
3
)
3
tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được hỗn hợp khí X.
Dẫn X vào nước thì thu được 15 lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của m là :
A. 10,65. B. 31,95. C. 21,3. D. 15,975.
CÂU 10: Dãy dung dịch nào sau đây đều có pH >7 ?
A. KOH, K

2
SO
4
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
B. KOH, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa.
C. KOH, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, K
2
SO
4

D. KOH, Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, NaNO
3
.
CÂU 11: Một chất đơn chức X chứa C,H,O Đốt cháy 1 mol X cần 3 mol O
2
. Cấu tạo của X là:
A. CH ≡C-CHO B. CH
2
= CH - COOH C. CH
3
CH
2
OH D. tất cả đều đúng
CÂU 12: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần dùng vừa đủ 2,24

lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:
A. 5,40g. B. 3,44g. C. 5,04g. D. 3,84g.
CÂU 13: Cho 1,62 gam nhôm vào 100 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,6 mol/l và Fe
2
(SO
4
)
3
x
mol/l. Kết thúc phản ứng thu được 4,96 gam chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của X là :
A. 0,15. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,25.
CÂU 14: Tên gọi chất nào sau đây chứa CaCO
3
trong thành phần hoá học.
A. Pirit. B. Xiđêrit. C. Cacnalit. D. Đôlômit.
CÂU 15: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu
được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO
2
. Khối lượng muối tạo thành trong dung
dịch là:
A. 5,07 gam. B. 4,45 gam. C. 5,69 gam. D. 2,485 gam.
CÂU 16: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch có pH = 13 . pH của dung dịch thu được là
A. 11. B. 12. C. 10. D. 14.
CÂU 17: Cho 13,05 gam Mangandioxit tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng, dư . Dẫn toàn bộ
khí thoát ra vào dung dịch KOH đun nóng ở 100
0

C. Khối lượng kali clorat thu được là :
A. 6,125 gam B. 7,125 gam C. 5,125 gam D. 18,375 gam.
CÂU 18: Một dung dịch hỗn hợp gồm 0,2mol Na
+
, 0,2mol Mg
2+
, 0,1mol SO
4
2-
và x mol Cl
-
. Giá
tri của x là:
A. 0,3 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,4 mol.
CÂU 19: Xét các chất hữu cơ sau : (1) CH
3
-CH
2
-CH=O ; (2) CH
3
-CO-CH
3
; (3) CH
2
=CH-
CH=O ; (4) CH

C-CH
2
OH

Những chất khi tác dụng với H
2
dư ( xúc tác Ni, t
o
) đều cho sản phẩm giống nhau là :
A. (1) và (2) B. (1); (3) và (4) . C. (3) và (4). D. (2) ; (3) và (4).
CÂU 20: Khi cho oxi hóa 5,8 gam một andehit đơn chức X bằng oxi (xt, t
o
), thu được 7,4 gam
một axit tương ứng . Công thức cấu tạo của andehit X là công thức nào sau đây :
A. C
2
H
5-
CH=O. B. CH
3
-CH=O. C. CH
3
(CH
2
)
2
CH=O D. HCH=O.
CÂU 21: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
10
O . Số lượng đồng phân mạch hở của X là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
CÂU 22:

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2

và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3

(vừa đủ), thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
CÂU 23: Dãy chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl ; Na
2
CO
3
; NaCl ; Na
3
PO
4
. B. NaOH ; Na
2
CO
3
; HCl ; K
2
SO
4
.
C. Na

2
CO
3
; Ca(OH)
2
vừa đủ ; NaOH ; K
3
PO
4
. D. Na
2
CO
3;
Mg(OH)
2
; NaOH ; K
3
PO
4
.
CÂU 24: Dẫn x mol CO
2
vào dung dịch chứa y mol NaOH. Biết y>x , muối thu được là :
A. Phải có Na
2
CO
3
và có thể có NaHCO
3
B. Chỉ có Na

2
CO
3
.
C. Chỉ có NaHCO
3
. D. Phải có NaHCO
3
, có thể có Na
2
CO
3.
CÂU 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4
lít khí N
2

(các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7

N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
9
N.
CÂU 26: Este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là :
A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit propionic. D. Axit n-butiric.
CÂU 27: E có công thức phân tử là C
4
H
7
O
2
Cl. E tác dụng với NaOH tạo ra một sản phẩm làm
tan được Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam. E có thể có công thức cấu tạo là :
A. Cl-CH
2
-COO-C

2
H
5
B. CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
.
C. HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3
D. Tất cả đều sai
CÂU 28: Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit , thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo của este là :
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. H-COO-CH
2
-CH=CH

2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
D. CH
2
=CH-COO-CH
3
CÂU 29: Để nhận biết 3 dd : AlCl
3
; ZnCl
2
; Fe
2
(SO
4
)
3
có thể dùng hóa chất nào sau đây :
A. dd NaOH. B. dd H
2
SO
4
. C. dd NH
3
. D. dd Ba(OH)
2
CU 30: Mt hirocacbon X cng hp vi axit HCl theo t l mol 1:1 to sn phm cú
thnh phn khi lng clo l 45,223%. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C

3
H
6
. B. C
3
H
4
. C. C
2
H
4
. D. C
4
H
8
.
CU 31: Glucoz cú trong c th ng vt , thc vt . Trong mỏu ngi hm lng glucoz
luụn n nh vi t l l :
A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,2%
CU 32: T 300 tn qung pirit st ( cú cha 20% tp cht ) thỡ sn xut c bao nhiờu tn
dung dch H
2
SO
4
98% ( hao ht trong quỏ trỡnh sn xut l 10%.)
A. 270 B. 360 C. 180 D. 240.
CU 33: Cú 7 dung dch riờng bit sau: Na
2
SO
4

; HCl ; Na
2
CO
3
; Ba(NO
3
)
2
; NaOH ; H
2
SO
4
;
HNO
3
. Ch dựng qu tớm thỡ cú th nhn bit c bao nhiờu dung dch ?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
CU 34: Cú 3 dung dch : (NH
4
)
2
CO
3
; NaAlO
2
: C
6
H
5
ONa v 3 cht lng :C

6
H
5
OH ; C
6
H
6
;
C
6
H
5
NH
2
ng trong cỏc l riờng bit mt nhón. Nu ch dựng dung dich HCl thỡ phõn bit s
cht l :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
CU 35: Mt este n chc mch h cú khi lng l 12,9 gam tỏc dng va vi 150 ml
dung dch KOH 1M. Sau phn ng thu mt mui v mt andehit. Cụng thc cu to ca este
l :
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. C
2
H
5

COOCH=CH
2
D . A v B ỳng.
CU 36: X l mt amino axit ch cha 1 nhúm NH
2
v 1 nhúm COOH . Cho 9,06 gam X tỏc
dng vi HCl d thu c 11,25 gam mui . Cụng thc cu to ca X l:
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH

C. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH. D. C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH

CU 37:Clo hoỏ PVC thu c mt polime cha 63,96% clo v khi lng, trung bỡnh 1
phõn t clo phn ng vi k mt xớch trong mch PVC. Giỏ tr ca k l :
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
CU 38: t chỏy hon ton hn hp 2 gam amin no, n chc l ng ng liờn tip thu
c 2,24 lớt CO
2
(ktc) v 3,6g H
2
O. Cụng thc phõn t ca 2 amin l:
A. CH
3
NH
2
v C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
v C
3
H
7
NH

2
C. C
3
H
7
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
D. Tt c u sai
CU 39: Khi thc hin phn ng este hoỏ 1 mol CH
3
COOH v 1 mol C
2
H
5
OH, lng este
ln nht thu c l 2/3 mol. t hiu sut cc i l 90% (tớnh theo axit) khi tin
hnh este hoỏ 1 mol CH
3
COOH cn s mol C
2
H
5
OH l (bit cỏc phn ng este hoỏ thc hin
cựng nhit )

A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
CU 40: Xenluloz trinitrat c iu ch t xenluloz v axit nitric c cú xỳc tỏc
axit sunfuric c, núng. cú 29,7 kg xenluloz trinitrat, cn dựng dung dch cha m kg axit
nitric (hiu sut phn ng t 90%). Giỏ tr ca m l (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
CU 41: Mt este cú cụng thc phõn t l C
4
H
6
O
2
, khi thu phõn trong mụi trng axit
thu c axetanehit. Cụng thc cu to thu gn ca este ú l
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
CU 42: Hn hp M gm 2 ancol n chc bc 1. Cho 15,3 g hn hp M tỏc dng Na (d),

thu c 3,36 lớt hidro (kc). Cựng lng hn hp M trờn phn ng hon ton vi CuO nhit
cao, c hn hp andehit M1. Cho ton b lng M1 phn ng ht vi AgNO
3
d trong
NH
3
thu c 86,4g Ag. Cụng thc cu to thu gn hai ancol trong hn hp M l:
A. C
2
H
5
OH v CH
3
OH B. CH
3
OH v CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
C. C
3
H
7
OH v CH
3
OH D. Tt c sai
CU 43: Hai este n chc X v Y l ng phõn ca nhau. Khi hoỏ hi 1,85 gam X,

thu c th tớch hi ỳng bng th tớch ca 0,7 gam N
2

(o cựng iu kin). Cụng thc
cu to thu gn ca X v Y l (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC
2
H
5

v CH
3
COOCH
3.
B. C
2
H
3
COOC
2
H
5

v C
2
H
5
COOC
2
H

3.
C. C
2
H
5
COOCH
3

v HCOOCH(CH
3
)
2.
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3

v CH
3
COOC
2
H
5.
CU 44: Dn khớ H
2
d i qua ng s ng bt cỏc oxit: Al
2
O

3
; Fe
2
O
3
; CuO v MgO nung
núng, khi kt thỳc phn ng thỡ cht rn thu c l:
A. Al; Fe; Cu; MgO B. Al
2
O
3
; Cu; MgO; Fe
C. Fe; Al
2
O
3;
Cu; Mg D. Cu; FeO; MgO; Al
2
O
3
CU 45: Hũa tan hon ton m gam hn hp gm Fe v kim loi M bng dung dch HNO
3
thy
thoỏt ra 0,448 lớt NO duy nht (ktc) v thu c 5,24 gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 8,96 B. 3,52 C. 4 D. 1,52
CU 46: t 11,2 gam bt Fe bng O
2
thu c 13,6 gam cht rn A. Cho cht rn A tan hon
ton trong dung dch HNO
3

loóng, d thu c V lớt khớ NO o ktc. V cú giỏ tr l:
A. 1,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36
CU 47: Hn hp A gm Na v Al c chia thnh hai phn bng nhau:
- Phn 1: Cho tỏc dng vi H
2
O d, thu c 0,896 lớt H
2
(ktc)
- Phn 2: Cho tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c 1,232 lớt H
2
(ktc).
Khi lng ca hn hp A l :
A. 1,72 gam B. 2,54 gam C. 2,81 gam D. 2,72 gam
CU 48: Nung hn hp bt gm 15,2 gam Cr
2
O
3

v m gam Al nhit cao. Sau khi phn
ng hon ton, thu c 23,3 gam hn hp rn X. Cho ton b hn hp X phn ng vi axit
HCl (d) thoỏt ra
V lớt khớ H
2

( ktc). Giỏ tr ca V l :

(cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
CU 49: Để phân biệt benzen, toluen và stiren ngời ta dùng
A. Dung dịch nớc Brom B. Dung dịch Ag

2
O trong NH
3
.
C. Dung dịch thuốc tím D. Một thuốc thử khác
CU 50:
Trong pin in húa Zn-Cu, quỏ trỡnh kh trong pin l:
A. Zn
2+

+ 2e

Zn.
B. Cu

Cu
2+

+ 2e.
C. Cu
2+

+ 2e

Cu.
D. Zn

Zn
2+


+ 2e.
- Lu ý: Thớ sinh khụng c s dng bng tun hon!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×