Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Toan 7 chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.95 KB, 6 trang )

Giáo án:
đại số lớp 7
Giáo viên:
Trần hồng Ninh

________________________________
Trờng:
THCS Phú Bình C.Hóa
tiết 39 - 40 kiểm tra học kì I
Cả đại số và hình học
( Thực hiện theo đề của chung phòng GD)
Chơng III:
thống kê
Tiết 41- 42
G: 7A:....................7A......................
7B:....................7B:......................
7C:....................7C:.....................
thu thập số liệu thống kê - tần số
I/ Mục tiêu:
HS cần đạt đợc:
- Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tao, về nội
dung); Biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của các cụm từ số các giá
trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu; làm quen với khái niệm tần số của 1
giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của 1 giá trị. Biết lập các bảng đơn giản
để ghi lại các số liệu thu thập đợc qua điều tra.
Ii/ Chuẩn bị:
- Bảng số liệu thống kê ban đầu (bảng 1)
iii/ Lên lớp:
1
/


ổn định tổ chức:
2/
Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới .
Các hoạt động/ phơng pháp dạy học Nội dung bài học
* Hoạt động 1:
GV: Treo bảng số liệu thống kê đã chuẩn bị
HS: Đọc phần 1.
Yêu cầu HS cho biết: Bảng số liệu thống kê
ban đầu là gì?
Cách tiến hành để có bảng 1(SGK - 4)
Cấu tạo của bảng 1
GV: Gợi ý ?1:
- Điều tra số con trong gia đình (ghi theo tên
các chủ hộ) trong một xóm
- Điều tra số số bạn nghỉ học hàng ngày trong
một tuần của lớp
- Thống kê số điềm trong lớp qua một bài kiểm
tra
1/ Thu thập số liệu, bảng số liệu
thống kê ban đầu:
?1
Giáo án:
đại số lớp 7
Giáo viên:
Trần hồng Ninh

________________________________
Trờng:
THCS Phú Bình C.Hóa

.................
GV: Yêu cầu cho biết cách tiiến hành kiểm
tra?
HS Tiến hành điều tra, nêu ý kiến nhận xét
GV:Tổng hợp các ý kiến đó, nêu nhận xét
chung - kết luận
HS :Tìm hiểu thêm ví dụ (SGK- 5)
* Hoạt động 2:
GV:ND điều tra trong bảng 1 là gì?
HS: Làm ?2
GV:Dấu hiệu là gì?
HS:Nêu ý trả lời
GV:Giới thiệu đơn vị điều tra.
HS:Làm ?3
GV: giải thích nh SGK
HS; Làm ?4
* Hoạt động 3:
HS: Làm bài tập 1; 2 ý a)
* Hoạt động 4:
HS: Làm ?5,6
2/ Dấu hiệu:
a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra:
?2
- Điều tra về số cây trồng đc của mỗi lớp
- Vấn đề hay hiện tợng mà ngời ta điều tra
quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu (thờng kí
hiệu: X, Y)
VD: (ở bảng 1) Dấu hiệu là số cây trồng đợc
ở mỗi lớp.
?3

- 20 ĐVĐT
b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu
hiệu
Số các giá trị (không nhất thiết khác nhau)
của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều
tra. (kí hiệu là N)
?4 20 giá trị
* Bài tập:
1/ Bài 1: (SGK 8)
Lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho cuộc
điều tra nhỏ về một dấu hiệu mà em quan
tâm
2/ Bài 2: (SGK 8)
a) Dấu hiệu: thời gian cần thiết hàng ngày An
đi từ nhà đến trờng. Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
3/ Tần số của mỗi giá trị:
?5
- Các số khác nhau là:28; 30; 35; 50
?6
- Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
- Giá trị 35 xuất hiện 7 lần
- Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
- Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
- Số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá
trị của dấu hiệu đợc gọi là tần số của giá trị
đó.
- Kí hiệu:
+ Giá trị của dấu hiệu: x
Giáo án:
đại số lớp 7

Giáo viên:
Trần hồng Ninh

________________________________
Trờng:
THCS Phú Bình C.Hóa
HS đọc mục 3
GV:Tần số của 1 giá trị là gì?

HS phân biệt các kí hiệu: n và N, x và X.
n: tần số của 1 giá trị
x: giá trị của dấu hiệu
N: số các giá trị.
X: Dấu hiệu
Có thể kiểm tra xem dãy tần số tìm đợc có
đúng không? bằng cách so sánh tổng tần số với
số các đơn vị điều tra, nếu không bằng nhau thì
kết quả tìm đợc là sai.
HS: Làm ?7
* Lu ý nhấn mạnh: không phải trong trờng
hợp nào kết quả thu đợc khi điều tra cũng đều
là các số.
* Hoạt động 5:
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập
HS: Các nhóm tự kiểm tra nêu nhận xét lẫn
nhau
GV: Kiểm tra nhận xét bài làm của từng nhóm
- Kết luận,
- Động viên khuyến khích các nhóm làm bài
+ Tần số của giá trị: n

- Các bớc tìm tần số:
+ Quan sát dãy và tìm các số khác nhau
trong dãy viết theo thứ tự nhỏ đến lớn.
+ Tìm tần số của từng số bằng các đánh
dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi
lại.
?7
+Bảng 1 có 4 giá trị khác nhau
+Tần số của các giá trị trên lần lợt là: 8;
7; 2; 3
*
Chú ý
I

( SGK 5)
* Bài tập:
Bài 3 : (SGK 8)
a) Dấu hiêu: Thời gian chạy 50 m của mỗi
HS (nam, nữ)
b) Đối với Bảng 5: số các giá trị là 20
số các giá trị khác nhau là 5
Bảng 6: 20 - 4
c) Bảng 5: các giá trị khác nhau:8,3; 8,4; 8,5;
8,7; 8,8
tổng số của chúng lần lợt là: 2, 3, 8, 5, 2
bảng 6: các giá trị lần lợt: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tổng số lần lợt là: 3; 5; 7; 5
Bảng 4 : (SGK 9)
a) Dấu hiệu: khối lợng chè trong từng hộp. Số
các giá trị: 30.

b) Số các giá trị khác nhau: 5
c) Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101;
102
Tổng số của các giá trị trên lần lợt: 3; 4; 16;
4; 3
4/
Tổng kết bài học:
Gv tóm tắt kiến thức cơ bản.
5/ h ớng dẫn về nhà:
Số liệu thống kê là gì?
Giá trị của dấu hiệu là gì?
Tần số của giá trị là gì?
Bài tập:
1, 3, 4(SGK 8, 9)
Giáo án:
đại số lớp 7
Giáo viên:
Trần hồng Ninh

________________________________
Trờng:
THCS Phú Bình C.Hóa
Tiết 43
G: 7A:..................
7B:...................
7C:..................
bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
I/ mục tiêu :
HS cần đạt đợc:
- Hiểu đợc bảng tần số là 1 hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê

ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn.
- Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
II/ Chuẩn bị:
- Bảng số liệu thống kê ban đầu về kết quả điều tra ngày, tháng, năm sinh của các bạn
trong lớp.
III/ Nội dung:
1/
ổn định tổ chức:
2/
Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tìm tần số của mỗi giá trị?
3/
Bài mới .
GV đa bảng thống kê đã chuẩn bị: tuy các số đã viết theo dòng, cột song vẫn
còn rờm rà và gây khó khăn cho việc nhận xét về việc lấy giá trị của dấu hiệu, liệu có thể tìm
đợc 1 cách trình bày gọn gẽ hơn, hợp lý hơn để dễ nhận xét hơn không?
hoạt động của giáo viên hoạt động của Học sinh
* Hoạt động 1:
GV: Cho hs quan sát bảng 7/SGK-9
HS : Tìm hiểu thông tin
- Làm ?1
GV:Bảng tần số còn gọi là bảng phân
phối thực nghiệm của dấu hiệu
HS: Tìm hiểu thêm VD bảng 8
* Hoạt động 2:
GV:Bảng tần số dạng dọc hay ngang
giúp chúng ta nhận xét về giá trị của dấu
hiệu 1 cách dễ dàng hơn.
Chẳng hạn (GV nêu nhận xét nh SGK )
HS: Quan sáttìm hiểu bảng 9

1/ Lập bảng tần số
?1
Giá trị
(x)
98 99 100 101 102
Tần số
(n)
3 4 16 4 3 N=20
Bảng nh thế gọi là bảng tần số.
*Ví dụ: SGK- 10
2/ Chú ý : (SGK 10)
a) Có thể chuyển bảng tần số dạng
ngang thành dọc.
Giá trị
(x)
Tần số
(n)
98 3
99 4
100 16
Giáo án:
đại số lớp 7
Giáo viên:
Trần hồng Ninh

________________________________
Trờng:
THCS Phú Bình C.Hóa
GV: Bảng 8,9 giúp ta quan sát, nhận xét về
giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng hơn

* Hoạt động 3:
GV: Đa ra bảng TT
HS:dựa vào bảng thống kê GV đã chuẩn bị
làm bài 6.
HS: Trình bày bài giải
- Lớp quan sát nhận xét
GV: Kết luận
GV liên hệ với chủ trơng phát triển dân số
của nhà nớc
HS: Thảo luận làm bài tập 7
- Các nhóm tự kiểm tra nhận xét lẫn nhau
GV: Tổng hợp các ý kiến, sửa lại để hs đối
chiếu kết quả
101 4
102 3
N= 20
b)Bảng 8,9 giúp ta quan sát, nhận xét về giá
trị của dấu hiệu một cách dễ dàng hơn
3/ Luyện tập
Bài 6:
(SGK -11)
a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số.
Số con của
mỗi gđ (x)
0 1 2 3 4
Tần số
(n)
2 4 17 5 2 N=30
*

Nhận xét:

- Số con của các gia đình ở nông thôn là từ
0 đến 4.
- Số gia đình 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất.
- Số gia đình từ 3 con trở lên chỉ chiếm
16,7%.
Bài 7:
(SGK -11)
Tuổi nghề của
mỗi công nhân(x)
1 2 3 4
Tần số(n)
1 3 1 6
5 6 7 8 9 10
3 1 5 2 1 2 N=25
* Nhận xét:
Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm
Tuổi nghề cao nhất là 10 năm.
Giá trị có tần số lớn nhất là: 4.
Khó có thể nói tuổi nghề của 1 số đông
công nhân chụm vào khoảng nào.
4/
Tổng kết bài học:
Gv tóm tắt kiến thức cơ bản.
5/
Công việc về nhà:
Dặn dò học sinh chuẩn bị bài tiếp theo và BT 7, 8, 9(SGK 12).
Tiết 44 - 45
G: 7A:....................7A......................

7B:....................7B:......................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×