Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Kiểm tra Đại 7 chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.58 KB, 18 trang )

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Đại số lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trắc nghiệm : Mỗi câu 0,5 điểm
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~
Mã đề: 627
Câu 1.
Mốt của các chữ cái trong dòng khẩu hiệu sau :
U TỔ QUỐC, U ĐỒNG BÀO - HỌC TẬP TỐT , LAO ĐỘNG TỐT là
A. Ơ B. U và T C. Ơ và T D. U
Câu 2. Điểm kiểm tra tốn của lớp 7A được cho như bảng sau
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Tần số của giá trị 5 của dấu hiệu trên là :
A. 4 ; 7 ; 8 B. 7 C. 8 D. 4
Câu 3. Tần số của chữ cái T trong dòng chữ sau :
U TỔ QUỐC, U ĐỒNG BÀO - HỌC TẬP TỐT , LAO ĐỘNG TỐT là
A.
7
B.
5


C.
4
D.
6
Câu 4.
Bậc lương của 20 cơng nhân trong một phân xưởng được cho như bảng sau
3 5 2 4 6 7 1 4 2 3
4 7 5 6 1 3 2 5 1 3
Giá trị trung bình của bậc lương trong phân xưởng là
A.
5,2
B.
3,7
C.
2,5
D.
4,3
Câu 5.
Bậc lương của 20 cơng nhân trong một phân xưởng được cho như bảng sau
3 5 2 4 6 7 1 4 2 3
4 7 5 6 1 3 2 5 1 3
Mốt của dấu hiệu trên là
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4

Câu 6.
Điểm kiểm tra tốn của lớp 7A được cho như bảng sau
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Điểm trung bình của bài kiểm tra của lớp 7A là
A.
5,5
B.
6
C.
4,85
D.
5,26
Câu 7.
Điểm kiểm tra tốn của lớp 7A được cho như bảng sau
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Mốt của dấu hiệu điều tra là :
A.
6
B.
5
C.
7
D.
5 và 6
Câu 8.
Tần số của chữ cái N trong dòng chữ sau : TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LẠC LONG QN là
A.
4

B.
3
C.
5
D.
6
Câu 9.
Câu nào sau đây là sai ?
A.
Khi điều tra về tuổi nghề của 100 cơng nhân và lập bảng số liệu , thì dấu hiệu ở đây là 100 cơng nhân
B.
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị đó
C.
Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số gọi là mốt của dấu hiệu
Câu 10.
Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của một lớp được ghi lại như sau :
Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 3 2 8 12 5 4 4 2
Mốt của dấu hiệu là :
A.
M
0
= 10
B.
M
0
= 12
C.
M
0

= 6
D.
M
0
= 5
Câu 11. Điều tra về mức tiêu thụ nước của 20 hộ gia đình trong một tổ dân phố , ta có số liệu sau ( đơn vị là m
3
)
5 18 16 12 10 5 10 12 16 18
20 10 12 16 8 10 5 12 12 12
Mức tiêu thụ nước trung bình của 20 hộ là :
A.
12,05 m
3

B.
13,5 m
3

C.
12,75 m
3

D.
11,95 m
3

Câu 12.
Điều tra số con trong 20 hộ gia đình trong tổ dân phố ta có số liệu sau :
1 2 1 2 3 1 0 2 4 2

2 1 2 3 0 5 1 2 0 1
Số trung bình cộng về số con trong các gia đình trong tổ dân phố là
A. 1,65 B. 1,75 C. 1,6 D. 1,7
Câu 13. Điều tra về mức tiêu thụ nước của 20 hộ gia đình trong một tổ dân phố , ta có số liệu sau ( đơn vị là m
3
)
5 18 16 12 10 5 10 12 16 18
20 10 12 16 8 10 5 12 12 12
Trong các bảng tần số sau
Bảng 1 Bảng 2 Bảng 3 Bảng 4
Mức Tiêu
thụ nước
Tần số Mức Tiêu
thụ nước
Tần số Mức Tiêu
thụ nước
Tần số Mức Tiêu
thụ nước
Tần số
5 8 10 12
16 18 20
3 1 5 5 3
2 1
5 8 10 12
16 18 20
3 1 4 6 3
2 1
5 8 10 12
16 18 20
3 1 4 6 2

3 1
5 8 10 12
16 18 20
3 1 5 6 2
2 1
Bảng nài biểu diễn số liệu của bài toán :
A.
Bảng 3
B.
Bảng 1
C.
Bảng 4
D.
Bảng 2
Câu 14.
Điều tra số con trong 20 hộ gia đình trong tổ dân phố ta có số liệu sau :
1 2 1 2 3 1 0 2 4 2
2 1 2 3 0 5 1 2 0 1
Mốt của dấu hiệu là :
A. M
0
= 5 B. M
0
= 1 hoặc M
0
= 2 C. M
0
= 1 D. M
0
= 2

Tự luận:
Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh được ghi lại trong bảng sau ( tính bằng phút)
3 4 5 6 7 9 10 10 11 3
8 9 9 8 8 7 6 6 6 5
11 10 10 7 8 5 4 4 4 7
6 7 8 9 10 10 3 3 5 6
4 7 9 8 10 4 11 11 10 8
a.Dấu hiệu ở nay là gì ?
b. Lập bảng tần số và vẽ biểu đồ doạn thẳng .
c.Tính giá trị trung bình , tìm mốt của dấu hiệu .
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Đại số lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trắc nghiệm : Mỗi câu 0,5 điểm
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~
Mã đề: 618
Câu 1.
Bậc lương của 20 cơng nhân trong một phân xưởng được cho như bảng sau
3 5 2 4 6 7 1 4 2 3
4 7 5 6 1 3 2 5 1 3

Mốt của dấu hiệu trên là
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 2.
Tần số của chữ cái N trong dòng chữ sau : TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LẠC LONG QN là
A.
4
B.
5
C.
3
D.
6
Câu 3.
Điểm kiểm tra tốn của lớp 7A được cho như bảng sau
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Tần số của giá trị 5 của dấu hiệu trên là :
A.
4
B.
8
C.
4 ; 7 ; 8

D.
7
Câu 4.
Mốt của các chữ cái trong dòng khẩu hiệu sau :
U TỔ QUỐC, U ĐỒNG BÀO - HỌC TẬP TỐT , LAO ĐỘNG TỐT là
A. U B. U và T C. Ơ và T D. Ơ
Câu 5. Bậc lương của 20 cơng nhân trong một phân xưởng được cho như bảng sau
3 5 2 4 6 7 1 4 2 3
4 7 5 6 1 3 2 5 1 3
Giá trị trung bình của bậc lương trong phân xưởng là
A. 5,2 B. 4,3 C. 3,7 D. 2,5
Câu 6. Tần số của chữ cái T trong dòng chữ sau :
U TỔ QUỐC, U ĐỒNG BÀO - HỌC TẬP TỐT , LAO ĐỘNG TỐT là
A.
7
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 7.
Điểm kiểm tra tốn của lớp 7A được cho như bảng sau
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Điểm trung bình của bài kiểm tra của lớp 7A là
A.
4,85
B.
6

C.
5,5
D.
5,26
Câu 8.
Điểm kiểm tra tốn của lớp 7A được cho như bảng sau
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Mốt của dấu hiệu điều tra là :
A.
7
B.
6
C.
5
D.
5 và 6
Câu 9.
Điều tra số con trong 20 hộ gia đình trong tổ dân phố ta có số liệu sau :
1 2 1 2 3 1 0 2 4 2
2 1 2 3 0 5 1 2 0 1
Số trung bình cộng về số con trong các gia đình trong tổ dân phố là
A. 1,7 B. 1,65 C. 1,75 D. 1,6
Câu 10. Điều tra về mức tiêu thụ nước của 20 hộ gia đình trong một tổ dân phố , ta có số liệu sau ( đơn vị là m
3
)
5 18 16 12 10 5 10 12 16 18
20 10 12 16 8 10 5 12 12 12
Trong các bảng tần số sau
Bảng 1 Bảng 2 Bảng 3 Bảng 4

Mức Tiêu
thụ nước
Tần số Mức Tiêu
thụ nước
Tần số Mức Tiêu
thụ nước
Tần số Mức Tiêu
thụ nước
Tần số
5 8 10 12
16 18 20
3 1 5 5 3
2 1
5 8 10 12
16 18 20
3 1 4 6 3
2 1
5 8 10 12
16 18 20
3 1 4 6 2
3 1
5 8 10 12
16 18 20
3 1 5 6 2
2 1
Bảng nài biểu diễn số liệu của bài toán :
A. Bảng 4 B. Bảng 1 C. Bảng 2 D. Bảng 3
Câu 11. Điều tra số con trong 20 hộ gia đình trong tổ dân phố ta có số liệu sau :
1 2 1 2 3 1 0 2 4 2
2 1 2 3 0 5 1 2 0 1

Mốt của dấu hiệu là :
A.
M
0
= 1 hoặc M
0
= 2
B.
M
0
= 1
C.
M
0
= 2
D.
M
0
= 5
Câu 12.
Điều tra về mức tiêu thụ nước của 20 hộ gia đình trong một tổ dân phố , ta có số liệu sau ( đơn vị là m
3
)
5 18 16 12 10 5 10 12 16 18
20 10 12 16 8 10 5 12 12 12
Mức tiêu thụ nước trung bình của 20 hộ là :
A. 13,5 m
3
B. 12,75 m
3

C. 12,05 m
3
D. 11,95 m
3

Câu 13. Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của một lớp được ghi lại như sau :
Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 3 2 8 12 5 4 4 2
Mốt của dấu hiệu là :
A. M
0
= 12 B. M
0
= 10 C. M
0
= 5 D. M
0
= 6
Câu 14. Câu nào sau đây là sai ?
A. Khi điều tra về tuổi nghề của 100 công nhân và lập bảng số liệu , thì dấu hiệu ở đây là 100 công nhân
B. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị đó
C. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số gọi là mốt của dấu hiệu
Tự luận:
Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh được ghi lại trong bảng sau ( tính bằng phút)
3 4 5 6 7 9 10 10 11 3
8 9 9 8 8 7 6 6 6 5
11 10 10 7 8 5 4 4 4 7
6 7 8 9 10 10 3 3 5 6
4 7 9 8 10 4 11 11 10 8
a.Dấu hiệu ở nay là gì ?

b. Lập bảng tần số và vẽ biểu đồ doạn thẳng .
c.Tính giá trị trung bình , tìm mốt của dấu hiệu .
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Đại số lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trắc nghiệm : Mỗi câu 0,5 điểm
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~
Mã đề: 609
Câu 1.
Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của một lớp được ghi lại như sau :
Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 3 2 8 12 5 4 4 2
Mốt của dấu hiệu là :
A.
M
0
= 12
B.
M
0

= 10
C.
M
0
= 5
D.
M
0
= 6
Câu 2.
Câu nào sau đây là sai ?
A.
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị đó
B.
Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số gọi là mốt của dấu hiệu
C.
Khi điều tra về tuổi nghề của 100 cơng nhân và lập bảng số liệu , thì dấu hiệu ở đây là 100 cơng nhân
Câu 3.
Điều tra về mức tiêu thụ nước của 20 hộ gia đình trong một tổ dân phố , ta có số liệu sau ( đơn vị là m
3
)
5 18 16 12 10 5 10 12 16 18
20 10 12 16 8 10 5 12 12 12
Mức tiêu thụ nước trung bình của 20 hộ là :
A. 12,05 m
3
B. 11,95 m
3
C. 13,5 m
3

D. 12,75 m
3

Câu 4. Điều tra số con trong 20 hộ gia đình trong tổ dân phố ta có số liệu sau :
1 2 1 2 3 1 0 2 4 2
2 1 2 3 0 5 1 2 0 1
Mốt của dấu hiệu là :
A.
M
0
= 5
B.
M
0
= 1 hoặc M
0
= 2
C.
M
0
= 2
D.
M
0
= 1
Câu 5.
Điều tra về mức tiêu thụ nước của 20 hộ gia đình trong một tổ dân phố , ta có số liệu sau ( đơn vị là m
3
)
5 18 16 12 10 5 10 12 16 18

20 10 12 16 8 10 5 12 12 12
Trong các bảng tần số sau
Bảng 1 Bảng 2 Bảng 3 Bảng 4
Mức Tiêu
thụ nước
Tần số Mức Tiêu
thụ nước
Tần số Mức Tiêu
thụ nước
Tần số Mức Tiêu
thụ nước
Tần số
5 8 10 12
16 18 20
3 1 5 5 3
2 1
5 8 10 12
16 18 20
3 1 4 6 3
2 1
5 8 10 12
16 18 20
3 1 4 6 2
3 1
5 8 10 12
16 18 20
3 1 5 6 2
2 1
Bảng nài biểu diễn số liệu của bài tốn :
A. Bảng 4 B. Bảng 3 C. Bảng 1 D. Bảng 2

Câu 6. Điều tra số con trong 20 hộ gia đình trong tổ dân phố ta có số liệu sau :
1 2 1 2 3 1 0 2 4 2
2 1 2 3 0 5 1 2 0 1
Số trung bình cộng về số con trong các gia đình trong tổ dân phố là
A.
1,65
B.
1,6
C.
1,7
D.
1,75
Phần II
Câu 7.
Bậc lương của 20 cơng nhân trong một phân xưởng được cho như bảng sau
3 5 2 4 6 7 1 4 2 3
4 7 5 6 1 3 2 5 1 3
Mốt của dấu hiệu trên là
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 8.
Bậc lương của 20 cơng nhân trong một phân xưởng được cho như bảng sau
3 5 2 4 6 7 1 4 2 3
4 7 5 6 1 3 2 5 1 3

Giá trị trung bình của bậc lương trong phân xưởng là
A. 3,7 B. 2,5 C. 4,3 D. 5,2
Câu 9. Tần số của chữ cái T trong dòng chữ sau :
YÊU TỔ QUỐC, YÊU ĐỒNG BÀO - HỌC TẬP TỐT , LAO ĐỘNG TỐT là
A.
6
B.
4
C.
5
D.
7
Câu 10.
Điểm kiểm tra toán của lớp 7A được cho như bảng sau
Ñieåm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Taàn soá 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Tần số của giá trị 5 của dấu hiệu trên là :
A.
4 ; 7 ; 8
B.
4
C.
7
D.
8
Câu 11.
Mốt của các chữ cái trong dòng khẩu hiệu sau :
YÊU TỔ QUỐC, YÊU ĐỒNG BÀO - HỌC TẬP TỐT , LAO ĐỘNG TỐT là
A. Ô và T B. U C. Ô D. U và T
Câu 12. Điểm kiểm tra toán của lớp 7A được cho như bảng sau

Ñieåm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Taàn soá 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Mốt của dấu hiệu điều tra là :
A. 5 B. 7 C. 6 D. 5 và 6
Câu 13. Tần số của chữ cái N trong dòng chữ sau : TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LẠC LONG QUÂN là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 14. Điểm kiểm tra toán của lớp 7A được cho như bảng sau
Ñieåm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Taàn soá 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Điểm trung bình của bài kiểm tra của lớp 7A là
A. 5,5 B. 4,85 C. 5,26 D. 6
Tự luận:
Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh được ghi lại trong bảng sau ( tính bằng phút)
3 4 5 6 7 9 10 10 11 3
8 9 9 8 8 7 6 6 6 5
11 10 10 7 8 5 4 4 4 7
6 7 8 9 10 10 3 3 5 6
4 7 9 8 10 4 11 11 10 8
a.Dấu hiệu ở nay là gì ?
b. Lập bảng tần số và vẽ biểu đồ doạn thẳng .
c.Tính giá trị trung bình , tìm mốt của dấu hiệu .
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Đại số lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trắc nghiệm : Mỗi câu 0,5 điểm
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu

trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~
Mã đề: 600
Câu 1.
Điểm kiểm tra tốn của lớp 7A được cho như bảng sau
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Tần số của giá trị 5 của dấu hiệu trên là :
A.
8
B.
7
C.
4 ; 7 ; 8
D.
4
Câu 2.
Tần số của chữ cái N trong dòng chữ sau : TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LẠC LONG QN là
A.
6
B.
5
C.
3
D.
4

Câu 3.
Tần số của chữ cái T trong dòng chữ sau :
U TỔ QUỐC, U ĐỒNG BÀO - HỌC TẬP TỐT , LAO ĐỘNG TỐT là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 4. Mốt của các chữ cái trong dòng khẩu hiệu sau :
U TỔ QUỐC, U ĐỒNG BÀO - HỌC TẬP TỐT , LAO ĐỘNG TỐT là
A.
Ơ
B.
Ơ và T
C.
U
D.
U và T
Câu 5.
Bậc lương của 20 cơng nhân trong một phân xưởng được cho như bảng sau
3 5 2 4 6 7 1 4 2 3
4 7 5 6 1 3 2 5 1 3
Giá trị trung bình của bậc lương trong phân xưởng là
A.
2,5
B.
3,7
C.
4,3
D.
5,2
Câu 6.
Bậc lương của 20 cơng nhân trong một phân xưởng được cho như bảng sau
3 5 2 4 6 7 1 4 2 3

4 7 5 6 1 3 2 5 1 3
Mốt của dấu hiệu trên là
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 7.
Điểm kiểm tra tốn của lớp 7A được cho như bảng sau
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Mốt của dấu hiệu điều tra là :
A.
5 và 6
B.
7
C.
5
D.
6
Câu 8.
Điểm kiểm tra tốn của lớp 7A được cho như bảng sau
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 2 2 4 5 7 7 6 5 2
Điểm trung bình của bài kiểm tra của lớp 7A là
A.
6

B.
5,5
C.
4,85
D.
5,26
Phần I
Câu 9.
Điều tra về mức tiêu thụ nước của 20 hộ gia đình trong một tổ dân phố , ta có số liệu sau ( đơn vị là m
3
)
5 18 16 12 10 5 10 12 16 18
20 10 12 16 8 10 5 12 12 12
Mức tiêu thụ nước trung bình của 20 hộ là :
A. 11,95 m
3
B. 12,05 m
3
C. 12,75 m
3
D. 13,5 m
3

Câu 10. Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của một lớp được ghi lại như sau :
Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10

×