Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiểm tra tiết 21 pisa ma tran 2-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.79 KB, 6 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 20: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu ( Bước 1 )
1. Kiến thức.
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh đã học từ đầu năm đến tiết 18:
- Đối tượng là HS TB – Khá
- Đánh giá và phân loại HS. Điều chỉnh pp giảng dạy của giáo viên.
2. Kĩ năng
- HS rèn luyện kĩ năng độc lập tư duy sáng tạo .
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức tự giác,nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
* Hình thức: Đề kiểm tra gồm trắc nghiệm khách quan và tự luận. ( Bước 2 )
II. Đồ dùng
- GV: Đề kiểm tra, đáp án + thang điểm.
- HS: giấy kiểm tra, dụng cụ học tập
III. Tổ chức dạy học.
1. Ổn định tổ chức
2. Giáo viên phát đề, học sinh nhận đề làm bài.
A. Ma trận đề kiểm tra ( Bước 3 )



Cấp

Nhận biết

độ
Tên chủ đề
Chủ đề
Cấu tạo và tính


chất của xương
Số câu : 1
Số điểm 0,5 Tỉ lệ
5%
Chủ đề
Da

TN

TL

TL

Số câu : 1
100 % = 0,5
điểm
Nêu cấu tạo của
da

Liệt kê các cơ
quan phân tích
Số câu : 1
23% = 1,5
điểm

M« t¶ thÝ nghiÖm
chøng minh chøc
n¨ng cña tuû sèng
Số câu : 1
61,6% = 4 điểm


Phân biệt các
tật của mắt
Số câu : 1
15,4% = 1
điểm
Phân biệt
tuyến nội
tiết và tuyến
ngoại tiết
Số câu : 1
66,7% = 1,0
điểm

Số câu 1
33,3% = 0,5
điểm

Chủ đề
Sinh sản
Số câu 2
Số điểm 1 Tỉ lệ :
10%
Tổng số câu : 9
Tổng điểm : 10
100% = 10 đ

Cấp độ cao
TN


Nêu được cấu tạo và
chức năng của
xương dài

Số câu : 1
Số câu :1
Số điểm 0,5 Tỉ
100% = 0,5 điểm
lệ : 5%
Chủ đề
Thần kinh và giác
quan
Số câu : 3
Số điểm : 6.5 Tỉ lệ
65%
Nêu chức năng
Chủ đề
của tuyến tụy
Nội tiết
Số câu : 2
Số điểm: 1.5 Tỉ
lệ :15 %

TN

Các mức độ nhận thức
Vận dụng
Thông hiểu
Cấp độ thấp
TL

TN
TL

Số câu : 4
Tổng điểm : 3 = 30%

Số câu : 1
Tổng điểm : 4 = 40%

Số câu : 2
Tổng điểm : 2 = 20%

Con đường
Giải thích được hiện
lây nhiễm
tượng kinh nguyệt
HIV
Số câu 1
Số câu 1
50% = 0,5
50% = 0,5 điểm
điểm
Số câu : 2
Tổng số điểm 1 = 10%



ĐỀ BÀI
A Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1 :( 1 điểm )
1 . Môi trường trong cơ thể gồm :
a ) Máu, huyết tương .
c ) Máu, nước mô, bạch huyết .
b ) Bạch huyết, máu .
d ) Các tế bào máu ,chất dinh dưỡng.
2. Khi làm việc nhiều nguyên nhân chủ yếu gây mỏi cơ là:
a) Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ
b) Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi
c) Các tế bào thải ra nhiều cácboníc
d) Thiếu ôxi cùng với sự tích tụ a xít láctíc gây đầu độc cơ
Câu 2:(1 điểm)
Dựa vào các gợi ý hoàn thành bảng
Các ngăn tim co
Nơi máu được bơm tới
Tâm nhĩ trái co
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái co
Tâm thất phải co
Gợi ý
Tâm thất trái; Tâm thất phải;vòng tuần
hoàn nhỏ;vòng tuần hoàn lớn
B Phần tự luận ( 8 điểm )
Câu 3 : ( 2 điểm ) .
Trong sinh học, bộ xương hay khung xương là một khung cứng, giúp bảo vệ và
kết cấu ở nhiều loại động vật, đặc biệt là ngành động vật có dây sống và Siêu ngành
Động vật lột xác. Bộ xương ngoài ở nhiều động vật không có xương sống; và chúng
vây quanh với những mô và cơ quan mềm của cơ thể. Bộ xương ngoài có thể trải qua
thời kỳ lột xác khi động vật lớn lên. Bộ xương trong như ở những động vật có xương
sống, thường được da và cơ bắp bao phủ, bộ xương này bảo vệ các cơ quan quan

trọng. Bộ xương người chiếm khoảng 14% khối lượng cơ thể
Nêu cấu tạo và chức năng của xương dài
Câu 4 :(2 điểm)
Vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở ?
Câu 5 ( 3 điểm )
Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
`


HNG DN CHM KIM TRA SINH HC 1 TIT LP 8
Ni dung
I Trc nghm khỏch quan ( 2 im )
Cõu 1 :
1- c
2-d
Cõu 2 : Mi ý ỳng 0,5 im
Cỏc ngn tim co
Ni mỏu c bm ti
Tõm nh trỏi co
Tõm tht trỏi
Tõm nh phi co
Tõm tht phi
Tõm tht trỏi co
Vũng tun hon ln
Tõm tht phi co
Vũng tun hon nh
II Tự luận ( 8 điểm )
Cõu 3. ( 2 im )
* u xng
+ Sn bc u xng - gim ma sỏt trong khp xng

+ Mụ xng xp gm cỏc nan xng - phõn tỏn lc tỏc dng, to cỏc ụ
cha tu xng
* Thõn xng
+ Mng xng - Gỳp xng phỏt trin to v b ngang
+ Mụ xng cng- Chu lc m bo vng chc
+ Khoang xng - Cha tu tr em sinh hng cu , cha tu vng
ngi ln.
Cõu 4 . (2 im) Khi hầm xơng động vật chất cốt giao bị
phân huỷ, vì vậy nớc hầm xơng thờng sánh và ngọt, phần
xơng còn lại là chất vô cơ không còn đợc liên kết bởi chất
cốt giao nên xơng bở.
Cõu 5 ( 3 im ) Cỏc bch cu tham gia bo v c th bng 3 cỏch
- Thc bo : Bch cu cu trung tớnh v bch cu mụ nụ hỡnh thnh chõn
gi bt nut vi khun v tiờu hoỏ chỳng
- Lim phụ B tit khỏng th vụ hiu hoỏ cỏc khỏng nguyờn.
- Lim phụ T phỏ hu t bo nhim bnh
Tng im

im
0,5
0,5
2,0

0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
2


0,75
0,75
0,75
0,75
10,0



×