Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.13 KB, 2 trang )

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN SINH HỌC 12
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017- 2018

Họ và tên học sinh:.................................................................. Lớp: ...........................................
Điểm

Lời phê của giáo viên

I.Trắc nghiệm( 5 điểm): Chọn phương án đúng nhất.
Câu 1: Enzim tham gia vào quá trình tái bản?
A.ADN - polimeraza
B.ARN - polimeraza
C.Ligaza
D.Restrictaza
Câu 2: Bộ ba mở đầu ở trên mARN có trình tự tương ứng ở trên mạch gốc của gen là:
A. 3’TAX5’.
B. 3’ATX5’.
C. 3’AUG5’.
D. 5’TAX3’
Câu 3: Dịch mã là quá trình tổng hợp:
A.ADN
B.mARN
C.t ARN
D.Protein
Câu 4: Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi 1 bộ ba. Như vậy chiều
dài của gen sau đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến?
A. Tăng 10,2 Ao
B.Giảm 10,2 Ao


C. Tăng 20,4 Ao
D.Giảm 20,4 Ao
Câu 5: Một đoạn gen có trật tự các cặp nuclêôtit như sau:
A

G

X

T

A

G

X

T

X
G
A
T
X
G
Nếu cặp nuclêôtit thứ 4 (tính từ trái sang phải) thay thế bằng 1 cặp G-X thì số lượng từng loại
nuclêôtit của đoạn gen sau đột biến như thế nào so với trước đột biến?
A. A và T không đổi, G và X tăng 1 cho mỗi loại
B. G và X không đổi, A và T giảm đi 1 cho mỗi loại
C. A và T giảm 1 còn G và X tăng 1 (tính cho mỗi loại)

D. A, T, G, X đều không thay đổi
Câu 6: Hợp tử bình thường của 1 loài có 2n = 78. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về loài trên?
A. Thể 1 có 79 nhiễm sắc thể
B. Thể 3 có 77 nhiễm sắc thể
C. Thể không có 81 nhiễm sắc thể
D. Thể 4 có 80 nhiễm sắc thể
Câu 7: Kiểu gen Aa giảm phân cho giao tử ABd chiếm tỉ lệ 8%. Tính tần số hoán vị đã xảy ra?
A.8%
B.16%
C.32%
D.64%
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên
phân?
A. Nhân đôi.
B. Co xoắn.
C. Tháo xoắn.
D. Tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 9: Một cây có kiểu gen

Ab
aB

tự thụ phấn, tần số hoán vị gen của tế bào sinh hạt phấn và tế bào
Ab
ab

noãn đều là 30%, thì con lai mang kiểu gen
sinh ra có tỉ lệ:
A. 4%
B. 10%

C. 10,5%
D. 8%
Câu 10: Bệnh mù màu đỏ và xanh lục ở người do 1 gebn lặn liên kết với NST X. Một phụ nữ bình
thường có bố bị mù màu lấy một người chồng bình thường. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp
vợ chồng này là con trai bị bệnh mù màu là bao nhiêu?
A.0%
B.12,5%
C.25%
D.50%


II.Tự luận( 5 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Hãy mô tả cấu trúc siêu hiển vi của NST.
Câu 2 (3 điểm): Trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen sau đây:
Bố AaBbDdEe x Mẹ aaBbDdEe
Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy
cho biết:
a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 4 cặp tính trạng trên là bao nhiêu?
b. Tỉ lệ đời con có kiểu hình lặn về tất cả 4 cặp tính trạng trên là bao nhiêu?
c. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
d. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
e.Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn về cả 4 cặp là bao nhiêu?
f.Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp là bao nhiêu?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×