Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÝ 8 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.31 KB, 7 trang )

Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:

KIỂM TRA
MÔN : VẬT LÝ 8 (lần 2)
ThỜI GiAN : 45 PHÚT
I. Mục đích, yêu cầu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
Kiểm tra kiến thức và làm bài của HS trong các chương đã học. Trên cơ sở đó đánh giá chính xác
học lực của HS.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi, kĩ năng tự lập, tư duy.
3. Thái độ: Nghiêm túc, kỉ luật trong kiểm tra.
II. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan 40% và tự luận 60%.
III. Ma trận đề kiểm tra:


Tên chủ
đề

Chủ đề 1

Nhận biết
TNK
Q

TL

Thông hiểu
TNKQ

TL



Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ

Cấp độ cao

TL

Khái niệm cơ
năng

Số điểm
Tỉ lệ %

.Chủ đề 2
Nhiệt học

2
25
%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng

3
1,5

15%

TL

1

1

4





5,5đ

10%

20%

55%

2,5đ

Định nghĩa
nhiệt năng

TNKQ

Vận

dụng
công thức để
giải bài tập
về công và
công suất

Cơ năng Khái niệm về
– Công công suất và
suất
nêu tên từng
đại lượng
Số câu

Cộng

Ba hình thức
truyền nhiệt

Giải thích về
sự hút thể
tích

3

1

7

1




4,5

10%

20%

45%

5

3

1

2

1

2

2

1

5




20%

20%

10%

50%

20%

5

4

2

2

3

5

20%

30%

50%

11
10 điểm

100%


IV. Đề kiểm tra:
ĐỀ CHẴN
I.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Mùa đông khi ngồi cạnh lò sưởi ta thấy ấm . Năng lượng của lò truyền tới ta bằng ?
a. Dẫn nhiệt

b. Đối lưu

c. Bức xạ nhiệt

d. Cả ba cách trên .

2. Trong điều kiện nào hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lõng xảy ra nhanh hơn ?
a. Khi nhiệt độ tăng

b. Khi nhiệt độ giảm

c. Khi thể tích tăng

d. Khi trọng lượng riêng lớn

3. khả năng dẫn nhiệt phụ thuộc vào yếu tố nào của vật ?
a. Khối lượng

b. Bản chất

c. Thể tích


d. Cả ba yếu tố trên

4. Năng lượng từ mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào ?
a. Đối lưu

b. Bức xạ nhiệt

c. Dẫn nhiệt

d. Bằng một cách khác

5. công thức tính công suất
a. P = A/t

b. P = F/s

c. P = 10m

d. Cả 3 công thức đều sai

6. Tại sao muốn đun nóng chất lỏng ta phải đun từ phía dưới . câu nào sau đây là sai
a. Về mặt kĩ thuật không thể đun ở phía trên
b. Đun phía dưới để tăng cường bức xạ nhiệt
c. Không thể truyền nhiệt từ phía trên xuống dưới
d. Cả 3 câu đều đúng
7. Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước ta thu được hỗn hợp có thể tích:


a. 200cm3


b. nhỏ hơn 200cm3

c. lớn hơn 200cm3

d. không xác định được

8. Một viên đạn đang bay lên cao, có những dạng năng lượng nào ?
a. Động năng, thế năng

b. Nhiệt năng

c. Thế năng, nhiệt năng

d. Động năng , nhiệt năng và thế năng

II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: (2đ ) Hãy giải thích vì sao khi ta đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta không thu được
100 cm3 hỗn hợp rượu và nước
Câu 2( 2đ): Công suất là gì ? Viết công thức tính công suất nêu tên từng đại lượng đơn vị?
Câu 3: ( 2đ ) Một người dùng một lực không đổi 300N đẩy xe cát đi quãng đường 400m ,
mất thời gian 20 phút. Tính công suất của người đó.

ĐỀ LẺ
I.TRẮC NGHIÊM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra ở môi trường nào?
a. Môi trường rắn

b. Môi trường lỏng c. Môi trường khí


d. Môi trường chân không

2. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào?
a. Khí và rắn

b. Lỏng và rắn

c. Lỏng và khí

d. Rắn ,lỏng , khí

3. Khả năng dẫn nhiệt phụ thuộc vào yếu tố nào của vật?
a. Khối lượng

b. Bản chất

c. Thể tích

d. Cả ba yếu tố trên

4. Năng lượng từ mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào?
a. Đối lưu

b. Bức xạ nhiệt

c. Dẫn nhiệt

d. Bằng một cách khác

5. Về mùa hè , ta thường mặc áo màu trắng mà không mặc áo màu đen

a. Để tăng sự hấp thụ các tia nhiệt

b. Để giảm sự hấp thụ các tia nhiệt

c. Để tăng sự dẫn nhiệt

d. Để giảm sự dẫn nhiệt

6. Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử , phân tử cấu tạo nên vật chuyển động?
a. Càng nhanh

b. Càng chậm

c. Không thay đổi

d. Cả b, c đều đúng

7. Mùa đông khi ngồi cạnh lò sưởi ta thấy ấm . năng lượng của lò truyền tới ta bằng?
a. Dẫn nhiệt

b. Đối lưu

c. Bức xạ nhiệt

d. Cả 3 cách trên

8. Một viên đạn đang bay có những dạng năng lượng nào?
a. Động năng, thế năng

b. Nhiệt năng


c. Thế năng, nhiệt năng

d. Động năng, thế năng và nhiệt năng


II.TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1: Búa đập vào đinh làm đinh ngập sâu vào trong gỗ. Đinh ngập sâu vào gỗ là
nhờ năng lương nào? Đó là dạng năng lượng gì?
Câu 2: (2đ) Trong trường hợp nào thì cơ năng của vật là động năng? Cho ví dụ?
Câu 3:(3đ) Một quả bưởi có khối lượng 0,5 kg rơi từ trên cao 6m xuống mặt đất trong 2 giây.
Hãy cho biết:
a) Hãy tính công cơ học của trọng lượng quả bưởi?
b) Hãy tính công suất của trọng lượng quả bưởi?

V. Xây dựng biểu điểm và đáp án đề kiểm tra
ĐỀ CHẴN
I.TRẮC NGHIÊM: (4điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 đ

Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

Chọn

C

A

B

B

A

B

B

D

II.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2điểm) Vì các phân tử luôn chuyển động không ngừng và giữa các phân tử có khoảng cách
nên các phân tử rượu , nước chuyển động xen vào khoảng cách của nhau, do vậy ta không thu được
100cm3 hỗn hợp .


Câu 2:(2)đ- Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công, được xác định bằng công
thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
- Công thức tính công suất: P =

A
t

- Đơn vị công suất: Nếu A đo bằng J, t đo bằng s thì P =
Đơn vị công suất J/s gọi là oát(W)
Câu 3: (2điểm)
Công của người đẩy xe cát
A = F . S = 300 . 400 = 120000 J ( 1đ )

1J
= 1J/s (Jun trên giây)
1s


Công suất của người đó
P = A / t = 120000 / 1200 = 100 W ( 1đ )

ĐỀ LẺ
I.TRẮC NGHIÊM: (4 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,5 đ

Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

Chọn

D

C

B

B

B

A

C

D


II.TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1:( 2đ )
- Đinh ngập sâu vào gỗ nhờ là nhờ năng lượng của búa
- Đó là động năng của búa do ta cung cấp.
Câu 2: (2đ) Khi cơ năng của vật do chuyển động mà có ô tô đang chạy trên đường
Câu 3: (2đ) Công của con ngựa
A = F.S = 80 . 4500 = 360000 J

(1đ)

Công suất của con ngựa
P = A / t = 360000 / 1800 = 200 W (1đ)
VI.Thống kê chất lượng đề kiểm tra
Tổng số hs

Điểm 0- dưới 3,5

Điểm 3,5 – dưới 5 Điểm 5 –dưới 8

Điểm 8 dưới 10




×