Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Giáo án mỹ thuật lớp 1 HK1 năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.94 KB, 67 trang )

Giáo án Mỹ thuật- 1

Bài 1

NM HC 2015- 2016
XEM TRANH THIU NHI VUI CHI
Ngy son: 16/ 8/ 2015
Ngy dy: Th 3/ 18/ 8/ 2015 (1E)
Th 5 / 20/ 8/

2015 ( 1B, 1A, 1D, 1C)
I. Mc tiờu.
- HS lm quen, tip xỳc vi tranh v ca thiu nhi.
- HS bc u quan sỏt, mụ t hỡnh nh, mu sc trờn tranh.
- HS cú nng khiu: Bc u cm nhn c v p ca tng bc tranh.
II. Chun b.
1, Giỏo viờn: Mt s tranh ca thiu nhi v cnh vui chi ( sõn trng, ngy l,
cụng viờn, cm tri, ).
2, Hc sinh: Su tm tranh v ca thiu nhi cú ni dung v vui chi.
3, Phng phỏp dy- hc.
III. Cỏc hot ng dy - hoc.
1. n nh t chc. (1p)
2. Kim tra dựng HS.( 1p)
3. t vn . (2p)
Ni dung thi gian
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
Gii thiu bi
Gii thiu bi - Ghi bng.
- Lng nghe
(1-2 phỳt)


Hot ng 1:
* Phng phỏp trc quan, gi
- HS quan sỏt
Gii thiu tranh v m:
tranh v tr li cỏc
ti vui chi
- Gii thiu tranh HS quan
cõu hi ca GV.
( 7-8 phỳt )
sỏt:
õy l tranh v v cỏc hot ng
vui chi ca thiu nhi trng,
nh v cỏc ni khỏc, Ch vui
chi rt rng, ngi v cú th
+ Cnh vui chi
chn mt trong rt nhiu cỏc hot sõn trng cú
ng vui chi m mỡnh thớch
nhiu hot ng
v thnh tranh.
khỏc nhau: nhy
? sõn trng cú hot ng vui
dõy, mỳa hỏt, kộo
chi no ?
co, chi bi,
? Cnh vui chi ngy hố cú nhng + Cnh vui chi
hot ng no ?
ngy hố cú nhiu
hot ng khỏc
- GV nhn mnh: ti vui chi nhau: th diu,
rt rng, phong phỳ v hp dn

tham quan, du lch,
ngi v. Nhiu bn say mờ ti tm bin,
ny v v c nhng tranh rt
- Lng nghe.
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 1

Trng tiu hc Phỳ


Gi¸o ¸n Mü thuËt- 1

NĂM HỌC 2015- 2016

đẹp. Chúng ta cùng xem tranh của
các bạn.
Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS xem
tranh
( 19-20 phút )

Hoạt động 3:
Tóm tắt, kết luận
( 2-3 phút )

Dặn dò HS:
(1-2 phút)

* Phương pháp trực quan, gợi

mở:
- Treo các tranh mẫu có chủ đề
vui chơi
( cho HS quan sát 2-3 phút ) và
đặt câu hỏi gợi ý, dẫn dắt HS tiếp
cận nội dung các bức tranh.
+ Bức tranh vẽ những gì ?
+ Em thích bức tranh nào nhất ?
Vì sao em thích bức tranh đó ?
- GV tiếp tục đặt các câu hỏi khác
để HS tìm hiểu về từng bức tranh:
+ Trên tranh có những hình ảnh
nào ?
+ Hình ảnh nào là hình ảnh
chính ? Hình ảnh nào là hình ảnh
phụ ?
+ Em có thể cho biết các hình ảnh
trong tranh đang diễn ra ở đâu ?
+ Trong tranh có những màu
nào ? Màu nào được vẽ nhiều hơn
?
+ Em thích nhất màu nào trên bức
tranh của bạn ?
- Khi HS trả lời đúng, GV khen
gợi, khích lệ các em, HS trả lời
chưa đúng GV sửa chữa, bổ sung
thêm.
- Hệ thống lại nội dung và nhấn
mạnh: các em vừa được xem các
bức tranh rất đẹp. Muốn thưởng

thức cái hay, cái đẹp của tranh,
trước hết các em cần quan sát và
trả lời các câu hỏi, đồng thời đưa
ra những nhận xét riêng của mình
về bức tranh.
* Nhận xét chung giờ học.
- Khen ngợi những HS tích cực
xây dựng bài.
- Về nhà tập quan sát và nhận xét

Gi¸o viªn Tr¬ng ThÞ KiÒu Giang
Thủy
Trang 2

- Xem tranh và trả
lời các câu hỏi của
GV.

+ Nêu cảm nhận
riêng của mình về
bức tranh.
- Tiếp tục quan sát
tranh và trả lời câu
hỏi của GV.
+ HS nêu được các
hình ảnh và mô tả
hình dáng, động tác

+ Mô tả được các
màu sắc trong tranh.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.
- Vỗ tay tuyên
dương.
- Ghi nhớ.
Trường tiểu học Phú


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

tranh.
- Chun b cho bi hc sau.

Bài 2

V NẫT THNG

Ngy son: 22/ 8/ 2015
Ngy dy: Th 3/ 25/ 8/ 2015 (1E)
Th 5 / 27/ 8/
2015 ( 1B, 1A, 1D, 1C)
I. Mc tiờu.
- HS nhn bit c cỏc loi nột thng, bit cỏch v nột thng.
- HS bit cỏch v nột thng.
- Bit phi hp cỏc nột thng v, to hỡnh n gin.

- HS nng khiu:.Phi hp cỏc nột thng v to thnh hỡnh v cú ni dung.
- HS v cũn chm: Bit v cỏc nột thng to thnh mt hỡnh n gin.
- HS cm nhn c v p ca cỏc nột thng khi to thnh hỡnh n gin.
II. Chun b.
1, Giỏo viờn: Mt s hỡnh cú cỏc nột thng v mt s bi v mu, bi v ca HS
nm trc.
2, Hc sinh: V tp v, bỳt chỡ en, bỳt mu hoc bỳt d, sỏp mu.
3, Phng phỏp dy- hc.
III. Cỏc hot ng dy - hoc.
1. n nh t chc. (1p)
2. Kim tra dựng HS.( 1p)
3. t vn . (2p)
Ni dung thi gian
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
1/ HS lm quen vi
-GV y/c HS xem hỡnh v v tp HS quan sỏt v tr
nột thng. (5p)
v v t cõu hi.
li cõu hi.
? Th no l nột v ? V tờn ca
.Nột thngngang
chỳng.
(nm ngang)
.Nột thng
nghiờng(xiờn)
.Nột thngng
. Nột gp
khỳc(nột góy)
2 / Hng dn HS

-GV ch vo cnh bng, bn
- HS quan sỏt v
cỏch v. (5p)
HS thy rừ hn v cỏc nột thng
lng nghe
v v lờn bng cỏc nột thng to
hỡnh.
-GV y/c HS tỡm mt s vớ d v -HS nu vớ d
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 3

Trng tiu hc Phỳ


Gi¸o ¸n Mü thuËt- 1

NĂM HỌC 2015- 2016

nét thẳng.
-GV vẽ lên bảng các nét thẳng và
đặt câu hỏi.
? Theo em vẽ nét thẳng ntn.

3/ Hướng dẫn HS
thực hành vẽ. (15p’)

4/ Nhận xét sản
phẩm. (4p’)


-GV y/c HS xem ở vở tập vẽ 1 để
rỏ hơn về cách vẽ.
-GV vẽ lên bảng và đặt câu hỏi
?Đây là hình gì.
-GV tóm tắt: Dùng nét thẳng
đứng, ngang, nghiêng có thể đặt
được nhiều hình.
-GV cho HS xem một số bài vẽ
mẫu để HS tham khảo.
-Trước khi HS làm bài GV cho
HS xem một số bài vẽ của HS
năm trước và đặt câu hỏi
?Bài vẽ trên có những hình ảnh
gi.
?Trong tranh có những màu gi.
? Bài vẽ nào vẽ đẹp nhất.
-GV tổ chức cho HS làm bài vào
vở tập vẽ. Và hướng dẫn HS làm
bài, nên chú ý đến những HS vẽ
còn chậm để các em vẽ được một
hình đơn giản.
-GV chọn một số bài vẽ của HS
trong lớp và y/c HS nhận xét về.
?Các bài vẽ trên bạn vẽ những
hình ảnh gi.
? Có những màu gì trong tranh.
?Bài vẽ nào tươi sáng, hài hòa.
-GV: nhận xét bổ sung và động
viên chung, khích lệ những em có
bài vẽ đep.


Gi¸o viªn Tr¬ng ThÞ KiÒu Giang
Thủy
Trang 4

-HS quan sát và trả
lời câu hỏi.
+Nét thẳng‘ngang’
Nên vẽ từ trái sang
phải.
+Nét thẳng
‘nghiêng’’nên vẽ từ
trên xuống và bên
trái(phải)
-HS quan sát
-HS quan sát và trả
lời câu hỏi
-HS lắng nghe.
-HS quan sát.
-HS quan sát và trả
lời câu hỏi.

-HS tiến hành luyện
tập vào vở thực
hành.

-HS quan sát và trả
lời.

-HS lắng nghe


Trường tiểu học Phú


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

Dn dũ (1p) : V nh luyn tp thờm cỏch v nột thng to thnh nhng hỡnh n
gin v quan sỏt mu sc chun b cho bi hc sau.

THMT Bài 2
ễn

V NẫT THNG

Ngy son: 22/ 8/ 2015
Ngy dy: Th 4/ 26/ 8/ 2015 (1E)
Th 6 / 28/ 8/
2015 ( 1B, 1A, 1D, 1C)
I. Mc tiờu.
-Giỳp HS cng c li cỏc loi nột thng ó hc tit chớnh.
- HS cú nng khiu: bit phi hp cỏc nột thng v to thnh hỡnh v cú ni
dung.
- HS v cũn chm: bit phi hp cỏc loi nột thng to thnh mt hỡnh v n
gin nht v v mu theo ý thớch.
- HS cm nhn c v p ca cỏc nột thng khi to thnh hỡnh n gin.
II.Chun b.
1, Giỏo viờn: Mt s hỡnh cú cỏc nột thng v mt s bi v mu, bi v ca HS
nm trc.

2, Hc sinh: V tp v, bỳt chỡ en, bỳt mu hoc bỳt d, sỏp mu.
3, Phng phỏp dy- hc.
III. Cỏc hot ng dy - hoc.
Ni dung c bn

1. n nh (2)
2. Bi mi(25)
a. Cng c kin
thc ó hc(4)
b. Cng c cỏch v
nột thng(4)

Hot ng ca thy

- Kim tra dng c, GTB, nờu
mc tiờu
- Cho HS quan sát tranh
B DDH

Hot ng ca trũ

- HS t dng c lờn bn
- HS tr li:
Nột ngang, ng,
nghiờng, gp khỳc - - v
nh ca, sụng nỳi, cõy
ci.,

? K tờn cỏc loi nột thng ó
c hc

? Cú th v nhng hỡnh nh gỡ
t cỏc nột v trờn
- GV cht: Cú th dựng cỏc nột - HS quan sỏt, rỳt kinh
v trờn v nh, ca, cõy ci nghim
- Cho HS xem mt s bi v

Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 5

Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

ca hs nm trc
c. Thc hnh(17)

c. Nhn xột sn (5)
phm

- Y/ C HS thực hành.
Trong quỏ trỡnh HS v bi thỡ
GV theo dừi giỳp cỏc em
chn mu phự hp v v mu
ớt ra ngoi. Chỳ ý nhiu n
nhng HS v cũn chm.
- Chn mt s bi, yờu cu HS

nhn xột về :
Hình ảnh
Màu sắc
- Gv nhn xột sn phm b
sung v khen ngi nhng HS
cú sn phm tt

- Cá nhân thực hành
vo v thc hnh m
thut.

- HS nhn xột , b sung
Lắng nghe.
Nhận nhiệm vụ.

3. Ni dung bi. (2p) Dn dũ (1p) : V nh luyn tp thờm cỏch v nột thng to
thnh nhng hỡnh n gin v quan sỏt mu sc chun b cho bi hc sau

Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 6

Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

Bài 3


MU V V MU VO HèNH N GIN
Ngy son: 29/ 8/ 2015
Ngy dy: Th 3/ 1/ 9/ 2015 (1E)
Th 5 / 3/ 9/ 2015
( 1B, 1A, 1D, 1C)
I. Mc tiờu.
- HS nhn bit 3 mu : , vng, xanh lam.
- HS bit chn mu, v mu vo hỡnh n gin, tụ c mu kớn hỡnh.
- Thớch v p ca bc tranh khi c tụ mu.
- HS nng khiu: Cm nhn c v p ca bc tranh khi c tụ mu.
- HS v cũn chm: Tp v mu vo hỡnh n gin v cú th cha u.
-HS thớch v p ca bc tranh c tụ mu.
II.Chun b.
1,Giỏo viờn: Mt s nh hoc tranh cú mu , vng, lam.
- Mt s vt cú mu , vng, lam nh hp mu sỏp qun ỏo, hoa qu.
- Mt s bi v ca HS nm trc.
2, Hc sinh: V tp v, mu v cỏc loi.
3, Cỏc phng phỏp dy hc.
III. Cỏc hot ng dy - hoc.
1, n nh t chc. (1p)
2, Kim tra s chun b dựng hc tp ca HS. (1p)
3, Bi mi.
Ni dung- thi gian
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
1/ t vn . (2p)
-GV: Trong thiờn nhiờn cú rt nhiu -HS lng nghe
mu sc. Nhng trong dú cú 3 mu
chớnh m to nờn cỏc mu cũn li

ú l: ,vng, lam
2/ Quan sỏt v nhn
-GV yờu cu HS xem hỡnh mt v -HS quan sỏt v v
xột.( 5p)
tp v v t cõu hi.
tr li cõu hi
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 7

Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

? Cỏc mu trong hỡnh mt.
? K tờn vt cú ba mu ú.
-GVKL: Mi vt xung quanh chỳng -HS lng nghe
ta u cú mu sc v nú lm cho
vt p hn nh: mu , vng,
lam l ba mu chớnh.
-GV: Cho HS xem mt s bi lm
-HS quan sỏt v tr
3/ Hng dn HS
ca HS nm trc cỏc em tham li cõu hi
thc hnh. ( 20p)
kho v t cõu hi.
?Cỏc bi trờn ó cú ba mu

cha.
?Bi bn v cú p ko.
-HS lng nghe
*GVKL
-HS quan sỏt v tr
-GV y/c HS quan sỏt hỡnh trong v li cõu hi
tp v v hi.
?Lỏ c cú ngụi sao thỡ chỳng ta
nờn tụ mu gỡ.
?Hỡnh qu v dóy nỳi thỡ nờn tụ
mu gỡ cho p.
-HS lng nghe
*GVKL v hung dn HS cỏch v
mu nờn cm bỳt thoi mỏi v
hn.
+Nờn v mu xung quanh truc
ri v gia sau.
-HS thc hnh
Trong quỏ trỡnh HS v bi thỡ GV
luyn tp cỏ nhõn
theo dừi giỳp HS v cũn chm
vo v tp v.
cỏc em chn mu phự hp v v
mu ớt ra ngoi. Chỳ ý nhiu n
nhng HS cũn lỳng tỳng.
4/ Nhn xột sn
-GV chn mt s bi p v cha
-HS quan sỏt bi
phm. (4p)
p treo lờn bng v yờu cu HS

bn , rỳt ra nhn
nhn xột v.
xột riờng v xp
+Bi no bn tụ mu cha p.
loi bi v.
+Bi no bn tụ mu hon thnh v
p.
+ Em thớch nht bi no?
=>GVKL v xp loi bi v, nhn
-HS quan sỏt v
xột chung tit hc khen ngi nhng lng nghe
HS hon thnh tt v ng viờn
nhng HS cha cú bi v tt.
Dn dũ (1p): +Quan sỏt mi vt v gi tờn mu ca chỳng.
+Quan sỏt tranh ca bn Qunh Trang xem bn ó dựng nhng mu no
v.
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 8

Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

+ Quan sỏt hỡnh dỏng ca hinh tam giỏc cho bi hc sau (bi 4)

Bài 4


V TAM GIC
Ngy son: 5/ 9/ 2015
Ngy dy: Th 3/ 8/ 9/ 2015 (1E)
Th 4 / 9/ 9/ 2015
( 1B, 1A, 1D, 1C)

I. Mc tiờu.
- Giỳp HS nhn bit c hỡnh tam giỏc.
- HS bit cỏch v hỡnh tam giỏc.
- HS v c mt s vt cú dng hỡnh tam giỏc.
- HS nng khiu: T hỡnh tam giỏc v c hỡnh to thnh bc tranh n gin.
- HS v cũn chm: v c mt bc tranh n gin v v mu theo ý thớch.
- HS yờu mn cỏc vt cú hỡnh tam giỏc.
II.Chun b.
1, Giỏo viờn: Mt s hỡnh v cú dng hỡnh tam giỏc : ờke, khn qung.
2, Hc sinh: V tp v, bỳt chỡ en, chỡ mu, sỏp mu.
3, Phng phỏp dy hc:
III. Cỏc hot ng dy - hoc.
1. n nh t chc. (1p)
2. Kim tra mt s bi v ca HS. (1p)
3. t vn . (2p)
Ni dung thi gian
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
1/ HS lm quen vi
-GV yờu cu HS quan sỏt cỏc
- HS quan sỏt v tr
hỡnh tam giỏc. (5p)
hỡnh v v v t cõu hi.

li.
? Tờn gi ca nhng hỡnh v
trong v tp v.
- GV: v mt hỡnh minh ha lờn - HS tr li.
bng v yờu cu HS gi tờn cỏc
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 9

Trng tiu hc Phỳ


Gi¸o ¸n Mü thuËt- 1

2/ Hướng dẫn HS
cách vẽ. (5p’)

3/ Hướng dẫn HS
thực hành. (15p’)

4/ Nhận xét sản
phẩm. (4p’)

NĂM HỌC 2015- 2016

hình vẽ đó.
-GV tóm tắt: Từ hình tam giác
các em có thể vẽ thành các vật,
hoặc đồ vật ( núi, thuyền, buồm,
mái nhà)

-GV: đặt câu hỏi
? Vẽ hình tam giác như thế nào
-GVKL và vẽ lên bảng cho HS
hiểu.
+ Vẽ từng nét.
. Vẽ nét từ phải sang trái và tư
trái sang phải.
. Vẽ nét ngang.
. Vẽ màu theo ý thích
-GV cho HS xem một số bài vẽ
mẫu để HS tham khảo và biết
cách vẽ các hình đơn giản từ
hình tam giác.
* Trước khi HS làm bài GV cho
HS xem một số bài vẽ của HS
năm trước và đặt câu hỏi.
? Bạn vẽ những hình gì.
? Có những màu nào.
? Bài nào đẹp nhất.
=> GVKL
-GV hướng dẫn HS tìm ra cách
vẽ như: dãy núi, cánh buồm,
nước vào phần giấy bên phải..
Có thể vẽ hai đến ba cái thuyền
buồm to hay nhỏ khác nhau.
-GV: hướng dẫn vẽ màu trời và
màu nước.
- GV chú ý gợi ý và hướng dẫn
nhiều cho HS vẽ còn chậm để
các em làm được bài

- GV chọn một số bài vẽ của HS
có ưu, nhược điểm và gợi ý HS
nhận xét về.
+ Cách vẽ hình.
+ Màu sắc của các bức tranh.
+ Bài nào đẹp nhất.
-GVKL và nhận xét tiết học:
khen ngợi, động viên những HS

Gi¸o viªn Tr¬ng ThÞ KiÒu Giang
Thủy
Trang 10

-HS lắng nghe

-HS trả lời
-HS lắng nghe và
quan sát.

- HS lắng nghe.

-HS quan sát và trả lời
câu hỏi.

-HS lắng nghe
-HS thực hành vẽ cá
nhân vào vở tập vẽ.

-HS quan sát và rút ra
nhận xét theo cảm

nhận của bản thân
-HS lắng nghe và
quan sát.

Trường tiểu học Phú


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

cú bi v p, khuyn khớch
nhng HS cha cú bi v p.
Dn dũ (1p) : V nh hon thnh bi v nu cha xong
- Quan sỏt qu cõy, hoa lỏ chun b cho bi hc sau ( bỳt chỡ, mu v cỏc loi

THMT Bi 3
ễN

MU V V MU VO HèNH N GIN
Ngy son: 5/ 9/ 2015
Ngy dy: Th 5/ 10/ 9/ 2015 (1E)
Th 6 / 11/ 8/
2015 ( 1B, 1A, 1D, 1C)
I. Mc tiờu.
- Nhm cng c cho HS bit 3 mu : , vng, lam trong bng mu.
- HS nng khiu: bit chn mu phự hp vi hỡnh sao cho u v p.
- HS v cũn chm: v c mu vo hỡnh theo ý thớch cú th mu cha p, cha
u..
-HS thớch v p ca bc tranh c tụ mu.

II.Chun b.
1,Giỏo viờn: Mt s nh hoc tranh cú mu , vng, lam.
- Mt s vt cú mu , vng, lam nh hp mu sỏp qun ỏo, hoa qu.
- Mt s bi v ca HS nm trc.
2, Hc sinh: V tp v, mu v cỏc loi.
3, Cỏc phng phỏp dy hc.
III. Cỏc hot ng dy - hoc.
1, n nh t chc. (1p)
2, Kim tra s chun b dựng hc tp ca HS. (1p)
3, Ni dung bi. (2p)
Ni dung- thi gian
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
1/ HS cng c kin
-GV nờu cõu hi cng c li kin
-HS lng nghe
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 11

Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

thc. (2p)

2/ Hng dn HS
thc hnh. ( 20p)


3/ Nhn xột sn
phm. (4p)

NM HC 2015- 2016

thc cho HS.
? Em hóy nờu tờn ba mu chớnh
m chỳng ta ó hc.
-GV yờu cu HS xem hỡnh trong
v thc hnh v t cõu hi.
? Trong tranh cú nhng mu no.
? trong lp chỳng ta thỡ cú
nhng vt no cú ba mu y.
-GVKL: Mi vt xung quanh
chỳng ta u cú mu sc v nú lm
cho vt p hn nh: mu ,
vng, lam l ba mu chớnh.
-GV: Cho HS xem mt s bi lm
ca HS nm trc cỏc em tham
kho v t cõu hi.
?Cỏc bi trờn ó cú ba mu
cha.
?Bi bn v cú p ko.
*GVKL
-GV y/c HS quan sỏt hỡnh trong v
thc hnh v hi.
? Trong v cú nhng vt gi.
? Vy chỳng ta nờn tụ mu gỡ cho
thớch hp.
*GVKL v hung dn HS cỏch v

mu nờn cm bỳt thoi mỏi v
hn.
+Nờn v mu xung quanh truc
ri v gia sau.
Trong quỏ trỡnh HS v bi thỡ GV
theo dừi giỳp HS v cũn chm
chn cỏc em v mu ớt ra ngoi.
v ng viờn nhng HS nng
khiu cỏc em th hin tt bi
lm.
-GV chn mt s bi p v cha
p treo lờn bng v yờu cu HS
nhn xột v.
+Bi no bn tụ mu cha p.
+Bi no bn tụ mu hon thnh
v p.
+ Em thớch nht bi no?
=>GVKL nhn xột chung tit hc

Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 12

-HS quan sỏt v v
tr li cõu hi

-HS lng nghe

-HS quan sỏt v tr
li cõu hi


-HS lng nghe
-HS quan sỏt v tr
li cõu hi
-HS lng nghe
-HS thc hnh luyn
tp cỏ nhõn vo v
thc hnh.

-HS quan sỏt bi
bn , rỳt ra nhn xột
riờng v xp loi bi
v.

Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

khen ngi nhng HS cú bi p v -HS quan sỏt v lng
ng viờn nhng HS cha cú bi
nghe
v tt.
Dn dũ (1p): +Quan sỏt mi vt v gi tờn mu ca chỳng.
+Quan sỏt tranh ca bn Qunh Trang xem bn ó dựng nhng mu no
v.
+ Quan sỏt hỡnh dỏng ca hỡnh tam giỏc cho bi hc sau (bi 4)


Bài 5

V NẫT CONG
Ngy son: 12/ 9/ 2015
Ngy dy: Th 3/ 15/ 9/ 2015 (1E)
Th 5 / 17/ 9/ 2015
( 1B, 1A, 1D, 1C)

I: Mc tiờu.
- Giỳp HS nhn bit nột cong.
- HS bit cỏch v nột cong.
- Tập vẽ hỡnh cú nột cong v tụ mu.
- HS nng khiu: V c mt bc tranh n gin cú nột cong v tụ mu theo ý
thớch.
- HS v cũn chm: v c mt s hỡnh cú nột cong n gin v tụ mu kớn hỡnh.
- HS yờu thớch vt cú dng hỡnh trũn.
II: Chun b.
1, Giỏo viờn: - Mt s vt cú dng hỡnh trũn.
- Mt vi bi v hay hay nh cú hỡnh lỏ nột cong (cõy, dũng sụng)
2, Hc sinh: - V tp v, bỳt chỡ en, bỳt d, sỏp mu.
III: Cỏc hot ng dy hc.
1. n nh t chc. (1p)
2. Bi c: Kim tra dng c hc tp ca HS. (1p)
3. t vn . (2p)
Ni dung thi gian
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 13


Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

1/ Gii thiu cỏc nột
cong. (5p)

2/ Hng dn HS
cỏch v. (5p)

3/ Hng dn HS
thc hnh. (15p)

4/ Nhn xột sn
phm. (4p)

NM HC 2015- 2016

-GV v lờn bng mt s nột
cong, nột ln súng, nột cong
khộp kớn..v t cõu hi.
? Theo em thỡ õy l nột gỡ.
? Theo em thỡ nột ny cú dng
nh hỡnh gỡ.
-GV v lờn bng: qu, lỏ cõy,
súng nc, dóy nỳi.
- GV gi ý HS thy cỏc hỡnh
v trờn c to ra t nột cong.

- GV v lờn bng HS nhn
ra.
+ V nột cong khộp kớn to hỡnh
trũn, hỡnh bu dc.
+ V cỏc nột hoa qu t nột
cong
+ V cỏc con vt t nột cong
( con mốo, g.....)
- GV cho HS xem mt s bi
tham kho n gin uc v t
nột cong.
- GV cho HS xem bi v ca
HS nm trc v tc õu hi
? Bn v nhng hỡnh gỡ.
? Mu sc nh th no.
- GV gi ý HS lm bi
+ V vo phn giy v tp v.
. Vn hoa
. Vn cõy n qu
. Thuyn v bin
. Nỳi v bin.
- GV giỳp HS lm bi, c th
gi ý HS tim hỡnh nh v.
Yờu cu HS v to v v cỏc chi
tit khỏc cho sinh ng
V mu theo ý thớch, GV chỳ ý
hng dn nhiu cho nhng HS
v cũn chm cỏc em hon
thnh bi v ca mỡnh .
- GV chn mt s bi v p v

cha p gi ý HS nhn xột v:
+ Hỡnh v
+ Mu sc

Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 14

- HS quan sỏt v tr li
cõu hi.

- HS quan sỏt.
- HS lng nghe.
- HS quan sỏt v lng
nghe.

- HS quan sỏt.
- HS quan sỏt v tr li
cõu hi.
-HS lng nghe

- HS lm bi thc hnh
cỏ nhõn vo v tp v.

- HS quan sỏt v rỳt ra
nhn xột theo cm
nhn riờng.

Trng tiu hc Phỳ



Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

+ Bi no p nht.
-HS quan sỏt lng
- GV nhn xột b sung v nhn nghe.
xột gi hc khen ngi nhng
HS cú bi v p, ng viờn
nhng HS cha cú bi v p
cỏc em phỏt huy bi sau.
Dn dũ (1p) : V nh tp quan sỏt hỡnh dỏng, mu sc ca cõy, hoa lỏ.

Bài 6

V HOC NN QU DNG TRềN
Ngy son: 18/ 9/ 2015
Ngy dy: Th 3/ 22 / 9/ 2015 (1E)
Th 5 / 24/ 9/ 2015
( 1B, 1A, 1D, 1C)

I: Mc tiờu.
- HS nhn bit c im, hỡnh dỏng, ca mt s qu dng trũn.
- HS tp v hoc nn qu dng trũn.
- HS nng khiu: V hoc nn c mt s qu dng trũn cú c im riờng.
- HS v cũn chm: bit cỏch v qu dng trũn v v c mt vi qu dng trũn
v v mu theo ý thớch
- HS cm nhn c v p ca cỏc loi qu.
II: Chun b.

1, Giỏo viờn: - Mt s qu cú dng hỡnh trũn khỏc nhau HS quan sỏt.
-Mt s tranh nh v v cỏc loi qu dng trũn.
- Mt vi bi v v qu dng trũn
2, Hc sinh: - V tp v, bỳt chỡ en, bỳt d, sỏp mu.
III: Cỏc hot ng dy hc.
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 15

Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

1. n nh t chc. (1p)
2. Bi c: Kim tra dng c hc tp ca HS. (1p)
3.t vn . (2p)
Ni dung thi gian
Hot ng ca giỏo viờn
1/ Gi thiu c im -GV cho HS xem mt s loi qu
ca cỏc loi qu dng v t cõu hi.
trũn. (5p)
? Theo em thỡ tờn ca cỏc loi qu
trờn.
? Qu tỏo cú dng hỡnh gỡ. Cú
mu gỡ.
? Qu bi cú dng hỡnh gỡ. Cú
mu gỡ.

? Cam cú hỡnh dỏng nh th no.
Mu ca qu.
-GV túm tt
-GV gi ý HS chn qu v:
2/ Hng dn HS
-GV lm mu hng dn HS cỏch
cỏch v qu dng
v lờn bng mt s hỡnh qu n
trũn. (5p)
gin.
B1: V khung hỡnh vuụng
B2: V hỡnh qu .
B3: V chi tit nh cung, qu,
lỏ, B4: V mu theo ý thớch
-GV cho HS xem mt s bi v
qu dng trũn
-GV cho HS xem mt s bi v
qu ca HS nm trc v t cõu
hi.
? Qu ca cỏc bn v cú hỡnh
dỏng gỡ.
? Bn v ó gn vi mu cha.
3/ Hng dn HS
-GV t mt s loi qu lm mu
thc hnh. (15)
cho HS v yờu cu HS quan sỏt,
-GV gi ý, hng dn HS lm tt
bi v. Cn chỳ ý nhiu n
nhng HS v cũn lỳng tỳng
cỏc em hon thnh bi v ti lp.

4/ Nhn xột sn
- GV chn mt s bi v p v
phm. (4p)
cha p v yờu cu HS nhn xột
v:
+ Tờn ca cỏc loi qu.
+ Hỡnh dỏng cỏc qu cú dng
hỡnh gỡ.
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 16

Hot ng ca HS
- HS quan sỏt v tr
li cõu hi.

- HS lng nghe
-HS chn qu
-HS quan sỏt v lng
nghe

-HS tham kho.
-HS quan sỏt v tr
li cõu hi.

-HS quan sỏt v thc
hnh v cỏ nhõn vo
v tp v

- HS quỏn sỏt v

nhn xột sn phm
theo cm nhn riờng.

Trng tiu hc Phỳ


NM HC 2015- 2016

Giáo án Mỹ thuật- 1

+ Bn v ó ging vi mu cha.
+ Bi v no cú mu sc hi hũa,
ti sỏng.
- HS quan sỏt v lng
-GV nhn xột b sung v nhn
nghe
xột tit hc: khen ngi nhng HS
cú bi v p
Dn dũ (1p): Quan sỏt qu, hoa (hỡnh dỏng v mu sc ca chỳng)
- V nh tp quan sỏt mu qu v v mu ( cho bi hc sau bi 7)

THMT Bài 6
ễn

V HOC NN QU DNG TRềN

Ngy son: 18/ 9/ 2015
Ngy dy: Th 4/ 23/ 9/ 2015 (1E)
Th 6 / 25/ 9/
2015 ( 1B, 1A, 1D, 1C)


I: Mc tiờu.
- Nhm cng c li cỏc kin thc m HS ó hc tit trc thụng qua ú cỏc em
hiu v khc sõu hn.
- HS nng khiu: v c mt s qu dng trũn cú c im riờng v bit sp xp
b cc hỡnh v sao cho cõn i vi trang giy v tụ mu u, p, hi hũa cú tớnh
sỏng to.
- HS v cũn chm: V hoc nn c mt s qu dng trũn theo yờu thớch
- HS cm nhn c v p ca cỏc loi qu.
II: Chun b.
1, Giỏo viờn: - Mt s qu cú dng hỡnh trũn khỏc nhau HS quan sỏt.
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 17

Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

-Mt s tranh nh v v cỏc loi qu dng trũn.
- Mt vi bi v v qu dng trũn
2, Hc sinh: - V tp v, bỳt chỡ en, bỳt d, sỏp mu.
III: Cỏc hot ng dy hc.
1. n nh t chc. (1p)
2. Bi c: Kim tra dng c hc tp ca HS. (1p)
3. t vn . (2p)
Ni dung thi gian

Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
1/ Cng c kin thc -GV cho HS xem mt s loi qu - HS quan sỏt v tr
ó hc. (5p)
hoc l tranh nh v t cõu hi
li cõu hi.
cỏc em nh li cỏc kin thc
ó hc.
-GV túm tt
- HS lng nghe
2/ Hng dn HS
-GV gi ý HS chn qu v:
-HS chn qu
cng c li cỏch v
-GV t cõu hi HS nh li
- HS tr li
qu dng trũn. (5p)
kin thc ó hc.
? Em hóy nờu cỏc bc v qu ó
hc.
-GV nhn xột v lm mu cng
-HS quan sỏt v lng
c li cỏch v lờn bng mt s
nghe
hỡnh qu n gin HS khc
sõu kin thc.
B1: V khung hỡnh vuụng
B2: V hỡnh qu .
B3: V chi tit nh cung, qu,
lỏ, B4: V mu theo ý thớch

-GV cho HS xem mt s bi v
-HS quan sỏt v tr
qu ca HS trong lp tit chớnh li cõu hi.
v t cõu hi.
? Qu ca cỏc bn v cú hỡnh
dỏng gỡ.
? Bn v ó gn vi mu cha.
-GV t mt s loi qu lm mu
cho HS v yờu cu HS quan sỏt,
3/ Hng dn HS
-GV gi ý, hng dn HS lm tt -HS quan sỏt v thc
thc hnh. (15)
bi v. Cn chỳ ý nhiu n
hnh v cỏ nhõn vo
nhng HS v cũn lỳng tỳng
v thc hnh
cỏc em hon thnh bi v ti lp.
4/ Nhn xột sn phm. - GV chn mt s bi v p v
- HS quỏn sỏt v
(4p)
cha p v yờu cu HS nhn xột nhn xột sn phm
v:
theo cm nhn riờng.
+ Tờn ca cỏc loi qu.
+ Hỡnh dỏng cỏc qu cú dng
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 18

Trng tiu hc Phỳ



Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

hỡnh gỡ.
+ Bn v ó ging vi mu cha.
+ Bi v no p.
-GV nhn xột b sung, xp loi
- HS quan sỏt v lng
v nhn xột tit hc: khen ngi
nghe
nhng HS cú bi v p
Dn dũ (1p): Quan sỏt qu, hoa (hỡnh dỏng v mu sc ca chỳng)
- V nh tp quan sỏt mu qu v v mu ( cho bi hc sau bi 7)

Bài 7

V MU VO HèNH QU ( TRI) CY
Ngy son: 26/ 9/ 2015
Ngy dy: Th 3/ 29 / 9/ 2015 (1E)
Th 5 / 1/ 10/ 2015
( 1B, 1A, 1D, 1C)
I: Mc tiờu.
- HS nhn bit mu sc v v p ca mt s loi qu quen bit .
- HS bit chn mu v vo hỡnh cỏc qu.
- Tụ c mu vo qu theo ý thớch.
- HS nng khiu: Bit chn mu, phi hp mu v vo hỡnh cỏc qu cho p.
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang

Thy
Trang 19

Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

- HS v cũn chm: V c mu vo qu, mu cú th cha u, cha ỳng.
- HS thy c v p ca cỏc loi qu khi c tụ mu.
II: Chun b.
1, Giỏo viờn: - Mt s qu thc cú mu sc khỏc nhau HS quan sỏt.
-Mt s tranh nh v v cỏc loi qu.
- Mt vi bi v mu vo qu ca HS
2, Hc sinh: - V tp v, bỳt chỡ en, bỳt d, sỏp mu.
III: Cỏc hot ng dy hc.
1. n nh t chc. (1p)
2. Bi c: Kim tra dng c hc tp ca HS. (2p)
3. Bi mi. (2p)
Ni dung thi gian
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
1/ Gii thiu v mu -GV cho HS xem mt s loi qu - HS quan sỏt v tr
sc qu. (5p)
thc (xoi, qu bu, qu bớ, tỏo,
li cõu hi.
bi.) v yờu cu HS tr
li.

? Theo em thỡ tờn ca cỏc loi qu
trờn.
? Qu cú mu gỡ.
? Em hóy k tờn mt s loi qu
m em bit. Hỡnh dỏng ca qu.
-GV túm tt
- HS lng nghe
-GV t cõu hi HS nhn ra
-HS quan sỏt v tr
2/ Hng dn HS
cỏc loi qu v mu sc ca qu.
li
cỏch v mu. (5p)
? Tờn qu l gỡ. Nờn tụ mu gỡ cho
qu.
-GV: õy l hỡnh v qu xoi v
-HS quan sỏt v
qu c. Cú th v mu qu lỳc
lng nghe
ang xanh hoc ó chớnh.
-GV hng dn HS v mu vo
- HS lng nghe
hỡnh
-GV cho HS xem mt s bi v
-HS tham kho.
mu ca qu
-GV cho HS xem mt s bi v
-HS quan sỏt v tr
qu ca HS nm trc v t cõu
li cõu hi.

hi.
? Qu ca cỏc bn v cú mu gỡ.
? Bn v mu ó p cha.
-GV gi ý, hng dn HS lm tt -HS quan sỏt v
3/ Hng dn HS
bi v. Cn chỳ ý nhiu n HS
thc hnh v cỏ
thc hnh. (5p)
cũn lỳng tỳng cỏc em hon
nhõn vo v tp v
thnh bi v ti lp.
- GV chn mt s bi v p v
- HS quỏn sỏt v
4/ Nhn xột sn
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 20

Trng tiu hc Phỳ


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

phm. (4p)

cha p v yờu cu HS nhn xột nhn xột sn phm
v:
theo cm nhn

+Qu ca bn v cú mu gỡ.
riờng.
+ Bi v no p.
-GV nhn xột b sung v nhn xột - HS quan sỏt v
tit hc:
lng nghe
Dn dũ (1p): Hon thnh bi nh nu cha xong
- Quan sỏt mu sc ca cỏc ha tit chun b cho bi hc.( bi 8)

Bài 8

V HèNH VUONG
VAỉ HèNH

CHệế NHAT

Ngy son: 3/ 10/ 2015
Ngy dy: Th 3/ 29 / 10/ 2015 (1E)
Th 5 / 1/ 10/ 2015
( 1B, 1A, 1D, 1C)
I: Mc tiờu.
Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 21

Trng tiu hc Phỳ


Gi¸o ¸n Mü tht- 1


NĂM HỌC 2015- 2016

- HS nhận biết hình vng và hình chữ nhật.
- HS biết cách vẽ hình vng, hình chữ nhật.
- HS vẽ được hình vng, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
- HS năng khiếu: Vẽ cân đối được họa tiết dạng hình vng, hình chữ nhật vào
hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
- HS vẽ còn chậm: Vẽ được hình vng, hình chữ nhật và tơ màu theo ý thích.
II: Chuẩn bị.
1, Giáo viên: Một vài đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật
Hình minh họa để hướng dẫn cách vẽ hình vuông, hình
chữ nhật (chuẩn bò trước hay vẽ trên bảng)
- Một số bài vẽ của HS khóa trước.
2, Học sinh: - Vở tập vẽ, bút chì đen, bút dạ, sáp màu.
III: Các hoạt động dạy –học.
1. Ổn định tổ chức. (1p’)
2. Bài củ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. (2p’)
3. Bài mới. (2p’)
Nội dung – thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu
- GV bầy mẫu một số đồ vật.
- HS quan sát và trả
- GV phát mơ hình cho từng nhóm lời câu hỏi.
hình vuông,
HS, u cấu HS thảo luận để tìm
hình chữ nhật
ra cấu tạo của hình vng và hình
. (5p’)

chữ nhật.
+ Mơ hình là những hình gì?
+ Hình chữ nhật, hình vng có
mấy cạnh.
+ Hình chữ nhật và hình vng
khác nhau như thế nào?
- HS lắng nghe
+ Em lấy ví dụ về các vật có dạng -HS quan sát và trả
hình vng, hình chữ nhật?
lời
- GV tóm tắt…………
- GV hỏi:
+ Vẽ hình vng, hình chữ nhật
-HS quan sát và
bằng nét vẽ gì?
lắng nghe
2/ Hướng dẫn HS
- GV hướng dẫn vẽ hình
cách vẽ. (5p’)
+Vẽ hai nét ngang hoặc dọc bằng - HS lắng nghe
nhau, cách đều nhau.
+ Vẽ tiếp hai nét dọc hoặc ngang -HS tham khảo.
còn lại
* Chú ý hình chữ nhật có hai cạnh -HS quan sát và trả
ngắn, hai cạnh dài.
lời câu hỏi.
-GV cho HS xem một số bài vẽ
màu của quả
-GV cho HS xem một số bài vẽ
-HS quan sát và

Gi¸o viªn Tr¬ng ThÞ KiỊu Giang
Thủy
Trang 22

Trường tiểu học Phú


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

ca HS nm trc v t cõu hi.
? Bn v hỡnh ó ỳng cha..
? Bn v mu ó p cha.
-GV gi ý, hng dn HS lm tt
3/ Hng dn HS
bi v. Cn chỳ ý nhiu n nhng
thc hnh. (5p)
HS cũn lỳng tỳng cỏc em hon
thnh bi v ti lp.
- GV chn mt s bi v p v
4/ Nhn xột sn
cha p v yờu cu HS nhn xột
phm. (4p)
v:
? Bn v hỡnh vuụng v hỡnh ch
nht ỳng cha.
? Bn tụ mu ó u v ỳng trng
tõm cha.
? em thớch nht bi no.

-GV nhn xột b sung, v nhn xột
tit hc:
Dn dũ (1p): Hon thnh bi nh nu cha xong

Bài 8
ễn

NHAT

thc hnh v cỏ
nhõn vo v tp v
- HS quỏn sỏt v
nhn xột sn phm
theo cm nhn
riờng.
- HS quan sỏt v
lng nghe

V HèNH VUONG
VAỉ HèNH CHệế
Ngy son: 3/ 10/ 2015
Ngy dy: Th 4/ 7/ 10/ 2015 (1E)

Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 23

Trng tiu hc Phỳ



Gi¸o ¸n Mü tht- 1

NĂM HỌC 2015- 2016
Thứ 6 / 2/ 10/
2015 ( 1B, 1A, 1D, 1C)

I: Mục tiêu.
- HS củng cố lại kiến thức đã học.
- Rèn luyện năng khiếu thẩm mỹ và năng khiếu mỹ thuật cho HS.
- HS năng khiếu: Vẽ được họa tiết dạng hình vng, hình chữ nhật vào hình ngơi
nhà. Có thể vẽ thêm một số hình ảnh phụ để làm cho bức tranh có chính và phụ,
thêm sinh động. Tơ được màu đều, có trọng tâm, thể hiện sự sáng tạo.
- HS vẽ còn chậm: Vẽ được hình vng, hình chữ nhật vào hình ngơi nhà và biết
chọn, phối hợp các màu đều làm cho bức tranh hài hòa.,
II: Chuẩn bị.
1, Giáo viên: Một vài đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật
Hình minh họa để hướng dẫn cách vẽ hình vuông, hình
chữ nhật (chuẩn bò trước hay vẽ trên bảng)
- Một số bài vẽ của HS khóa trước.
2, Học sinh: - Vở tập vẽ, bút chì đen, bút dạ, sáp màu.
III: Các hoạt động dạy –học.
1. Ổn định tổ chức. (1p’)
2. Bài củ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. (2p’)
3. Bài mới. (2p’)
Nội dung – thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ HS củng cố kiến
- GV giới thiệu một số - HS quan sát và trả
thức. (5p’)

lời câu hỏi.
đồ vật và đặt câu hỏi
? Các đồ vật đó có dạng hình gì.
- Cho HS xem hình minh
hoạ trong vở và hỏi:
- Hình vuông có mấy
cạnh?
- Các cạnh của nó như
thế nào?
- HS lắng nghe
- Hình chữ nhật có
-HS quan sát và trả
mấy cạnh?
lời
- Các cạnh của hình
chữ nhật có gì khác
2/ Hướng dẫn HS
các cạnh của hình
-HS quan sát và
củng cố cách vẽ.
vuông?
lắng nghe
(5p’)
- GV tóm tắt…………
- GV hỏi:
+ Từ những nét gì để có thể tạo ra - HS lắng nghe
hình vng và hình chữ nhật.
-HS tham khảo.
- GV hướng củng cố cách vẽ.
+Vẽ hai nét ngang hoặc dọc bằng

-HS quan sát và trả
nhau, cách đều nhau.
Gi¸o viªn Tr¬ng ThÞ KiỊu Giang
Thủy
Trang 24

Trường tiểu học Phú


Giáo án Mỹ thuật- 1

NM HC 2015- 2016

+ V tip hai nột dc hoc ngang li cõu hi.
cũn li
* Chỳ ý hỡnh ch nht cú hai cnh
ngn, hai cnh di.
-HS quan sỏt v
-GV cho HS xem mt s bi v
thc hnh v cỏ
ca HS nm trc v t cõu hi. nhõn vo v tp v
? Bn v hỡnh ó ỳng cha..
3/ Hng dn HS
? Cỏc nột ca hỡnh vuụng, hỡnh ch
thc hnh. (5p)
nht ó u cha.
? Bn v mu ó p cha.
-GV gi ý, hng dn HS lm tt
4/ Nhn xột sn
bi v. Cn chỳ ý nhiu n nhng - HS quỏn sỏt v

phm. (4p)
HS cũn lỳng tỳng cỏc em hon nhn xột sn phm
thnh bi v ti lp.
theo cm nhn
- GV chn mt s bi v p v
riờng.
cha p v yờu cu HS nhn xột
v:
? Bn v hỡnh vuụng v hỡnh ch
nht ỳng cha.
? Bn tụ mu ó u v ỳng trng - HS quan sỏt v
tõm cha.
lng nghe
? em thớch nht bi no.
-GV nhn xột b sung, v nhn xột
tit hc:
Dn dũ (1p): Hon thnh bi nh nu cha xong
- Quan sỏt vt xung quanh tỡm vt cú dng hỡnh vuụng, hỡnh ch nht
- Quan sỏt tranh phong cnh chun b cho bi hc.( bi 9)

Bài 9

Giáo viên Trơng Thị Kiều Giang
Thy
Trang 25

Trng tiu hc Phỳ



×