Tải bản đầy đủ (.pptx) (52 trang)

Chương 3 Đặc điểm và tính chất gluxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 52 trang )

Chương 2. GLUXIT
Khái niệm

-

Được tạo nên do quá trình quang hợp của cây xanh
(CO2, H2O, diệp lục)
Hàm lượng

-

Thực vật: 80-90%
Động vật: 2%

Thành phần: C, H, O
Cn(H2O)m : hydratcacbon


Monosaccarit (đường đơn)
Cn(H2O)m, - C=O,n=m

Hệ thống gluxit

Disaccarit (đường đôi)

Polysaccarit (glycan, đường phức)

Homo-saccarit

Hetero-saccarit



Vai trò sinh học
- Nguồn cung cấp năng lượng cho HĐ sống
- Thành phần màng tế bào
- lớp vỏ bảo vệ thực vật, động vật: chitin, sáp, xenllulose…
Vai trò trong chế biến thực phẩm
- Nguồn nguyên liệu cơ bản của một số qui trình chế
- Chất tạo vị ngọt
- cải thiện cấu trúc sản phẩm thực phẩm
- tạo hương vị đặc trưng

biến: bánh kẹo, rượu, bia, nước giải khát…


Monosaccarit

-

Aldose (nhóm aldehyt)
Cetose (nhóm ceton)


Công thức Fisher

Dạng đồng phân quang học



ALDOSE



D-Cetose


Công thức Haworth

- 1/3

- 2/3
- Thẳng
- Vòng 5 cạnh


Cấu trúc dạng vòng của monosaccarit
Chú ý:

-

Vòng 6 cạnh: piranose
Vòng 5 cạnh: furanose
Nhóm OH bên phải ở công thức Fischer sẽ nằm dưới vòng ở dạng Haworth và ngược lại
Nhóm OH hemiacetal nằm dưới vòng gọi là α, nằm ở phía trên vòng gọi là β


Cấu tạo của Glucose

β glucose chiếm chủ yếu khi dung dịch glucose ở trạng thái cân bằng


Bốn loại đường hexosa (6 C) phổ biến



Tính chất các monosaccarit
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
- tính khử
- tính oxi hóa
- tác dụng với phenylhydrazin
- tác dụng với axit amin (phản ứng melanoidin)
- tạo liên kết glucozit


Monosaccarit

TÝnh chÊt lý häc
-

kh«ng bay h¬i, hót Èm m¹nh

- dÔ tan trong nuíc, bÞ solvat hãa m¹nh t¹o ®é nhít cho dung dÞch ®uêng
- kh«ng tan trong c¸c dung m«i h÷u c¬, tan Ýt trong ruîu, trong pyridin
- cã tÝnh ho¹t quang (ung dông ph©n cùc kÕ)
- t¹o vÞ ngät


Monosaccarit- TÝnh chÊt hãa häc
TÝnh khö
- Do c¸c nhãm –CHO, -C=0 vµ OH glucozit
- Tïy thuéc t¸c nh©n oxi hãa
Br t¸c nh©n oxi hãa nhÑ

Cu

2+

cho s¶n phÈm axit gluconic

HNO3 cho s¶n phÈm saccarit


Tác nhân Br2

C¸c cetoza kh«ng bÞ oxi hãa bëi Br 2


Tác nhân HNO3
(oxi hóa cả nhóm aldehyt và nhóm rượu)


Thuốc thử felin (Cu2+)


Thuốc thử DNS

3,5-dinitrosalicylic acid is reduced to 3-amino,5-nitrosalicylic acid


Monosaccarit
Tính oxi hóa



Phản ứng với phenylhydrazin tạo osazon

Osazon: có hinh dạng, điểm nóng chảy và độ hòa tan khác nhau giua các ờng
ứng dụng : nhận biết các đuờng


Phản ứng với axit amin
(phản ứng melanoidin, Mayer, Maillard)

-NH2 + -C=O →

Melanoidin

(tạo màu, mùi đặc trưng cho sản phẩm thực phẩm)

- Cơ chế
- Điều kiện phản ứng
- Kiểm soát phản ứng


T¹o glycoside



Disaccarit


×