Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HAY NĂM 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 44 trang )

Nhà Xuất Bản Bình Đông
Năm 2017

TỔNG HỢP TỪ VỰNG NÂNG CAO
TIẾNG TRUNG
Khi học Tiếng Trung hay bất kỳ ngôn ngữ nào khác, ngoài việc phải nắm chắc ngữ
pháp, chúng ta phải thông thạo càng nhiều từ vựng càng tốt. Từ vựng trong tiếng
Trung vô cùng đa dạng và phong phú, để có thể học được hết không phải là
chuyện dễ dàng. Tuy nhiên, chúng ta có thể dễ dàng học những từ vựng phổ biến
trong giao tiếp hàng ngày. Những từ vựng phổ biến này rất gần gủi nên quá trình
nắm bắt cũng diễn ra rất nhanh.
Tác giả luôn vì mục tiêu giúp đỡ mọi người học tiếng Trung một cách dễ dàng và
hiệu quả. Đó cũng chính là lý do mà quyển sách này ra đời. Tác giải rất hy vọng
sách sẽ được các bạn đọc gần xa nhiệt tình ủng hộ.
Để học tốt tiếng Trung các bạn nên kết hợp nhiều nguồn thông tin, nhiều phương
pháp khác nhau. Áp dụng những cách phù hợp nhất để nắm vững kiến thức. Tác
giả mong rằng quyển sách này sẽ góp một phần nhỏ giúp cho việc học tiếng Trung
của các bạn được hiệu quả hơn.
Chủ biên

Trần Thanh Tuyền

1


2


3



4


5


6


7


8


9


10


11


12


13



14


呕呕 /Ǒutù/ Nôn mửa
呕呕 /shuǐdòu/ Bệnh thủy đậu, bệnh trái dạ
呕呕 /gǎnmào/ Cảm cúm
呕呕呕 /liú bíxiě/ Chảy máu cam
呕呕 /áizhèng/ Bệnh ung thư
呕呕 /gǔzhé/ Gãy xương
呕呕呕 /xīnzàng bìng/ Bệnh tim mạch

15


1呕呕呕/ Hóngbāo /Phong bì, phong thư
2呕呕呕呕/ Dìng shū jī/Dập ghim
3呕呕呕/ Diànhuà/Điện thoại
4呕呕呕呕/ Wénjiàn guì /Tủ văn kiệ
5呕呕呕/ Diànnǎo/Máy vi tính
6呕呕呕呕/ Huíxíngzhēn/Ghim kẹp giấy
7呕呕呕呕/ Dǎyìnjī /Máy in
8呕呕呕呕/ Jìsuànjī/Máy tính
16


9呕呕呕呕/ Fùyìnjī/Máy photo
10呕呕呕/ Táilì/Lịch để bàn

17



18


19


20


21


1. 呕



nóng

2. 呕

lěng

lạnh

dǎléi

sấm

gānzào


khô

xiǎoyǔ

mưa phùn

zhōng yǔ

mưa vừa

dàyǔ

mưa to

3. 呕


4. 呕


5. 呕


6. 呕


7. 呕

22




8. 呕



bàoyǔ

mưa xối xả

9. 呕

qíng

trời quang

10. 呕

mèn

oi bức

shǎndiàn

chớp

fúchén

bụi


léizhènyǔ

mưa rào có sấm chớp

yáng shā

cát bay

guā fēng

gió thổi

liángkuai

mát mẻ

duōyún

nhiều mây

cháoshī

ẩm ướt

bàofēngxuě

bão tuyết

shāchénbào


bão cát

bīngbáo

mưa đá

11. 呕


12. 呕


13. 呕



14. 呕


15. 呕


16. 呕


17. 呕


18. 呕



19. 呕



20. 呕



21. 呕



23


24


25


×