Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Toán học hay và bổ ích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.7 KB, 9 trang )

Addition [ə'di∫n]

Phép cộng

Subtraction [səb'træk∫n]

Phép trừ

Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]

Phép nhân

Division [di'viʒn]

Phép chia

Total ['toutl]

Tổng

Arithmetic [ə'riθmətik]

Số học

Algebra ['ældʒibrə]

Đại số

Geometry [dʒi'ɔmitri]

Hình học



Calculus ['kælkjuləs]

Phép tính

Statistics [stə'tistiks]

Thống kê

Integer/ Integer number ['intidʒə]

Số nguyên

Reals/ Real number

Số thực

Even number

Số chẵn

Odd number

Số lẻ

Prime number

Số nguyên tố

Exponent


Số mũ

Fraction ['fræk∫n]

Phân số

Simplified fraction/ Lowest term

Phân số tối giản

Decimal ['desiməl]

Thập phân

Decimal number

Số thập phân

Decimal fraction

Phân số thập phân

Decimal point

Dấu thập phân

Mixed number/ Mixed fraction

Hỗn số


Percent [pə'sent]

Phần trăm


Percentage [pə'sentidʒ]

Tỉ lệ phần trăm

Theorem ['θiərəm]

Định lý

Proof [pru:f]

Bằng chứng chứng minh

Problem ['prɔbləm]

Bài Toán

Solution [sə'lu:∫n]

Lời giải

Formula ['fɔ:mjulə]

Công thức


Equation [i'kwei∫n]

Phương trình

Linear equation/ First degree equation

Phương trình bậc nhất

Quadratic equation

Phương trình bậc hai

Inequality

Bất phương trình

Graph [græf]

Biểu đồ

Axis ['æksis]

Trục

Intersection

Giao điểm

Gradient/ Slope of the straight line


Hệ số góc

Origin ['ɔridӡin]

Gốc tọa độ

Coordinate

Tọa độ

Ratio

Tỉ số, tỉ lệ

Average ['ævəridʒ]

Trung bình

Correlation [,kɔrilei∫n]

Sự tương quan

Probability [,prɔbə'biləti]

Xác suất

Dimensions [di'men∫n]

Chiều


Area ['eəriə]

Diện tích

Perimeter [pə'rimitə(r)]

Chu vi

Circumference [sə'kʌmfərəns]

Chu vi đường tròn


Diameter [dai'æmitə]

Đường kính

Radius ['reidiəs]

Bán kính

Chord

Dây cung

Length [leηθ]

Chiều dài

Height [hait]


Chiều cao

Width [widθ]

Chiều rộng

Diagonal

Đường chéo

Angle ['æηgl]

Góc

Right angle

Góc vuông

Midpoint

Trung điểm

Line [lain]

Đường

Straight line

Đường thẳng


Curve [kə:v]

Đường cong

Parallel ['pærəlel]

Song song

Tangent ['tændʒənt]

Tiếp tuyến

Volume ['vɔlju:m]

Thể tích

Plus [plʌs]

Dương

Minus ['mainəs]

Âm

Times/ Multiplied by

Lần

Squared [skweə]


Bình phương

Cubed

Lập phương

Square root

Căn bình phương

Cube root

Căn lập phương

Equal ['i:kwəl]

Bằng


To add
To subtract/ To take away

Cộng
Trừ

To multiply

Nhân


To divide

Chia

To calculate

Tính

Circle

Hình tròn

Triangle

Hình tam giác

Isosceles triangle

Tam giác cân

Acute triangle

Tam giác nhọn

Right-angled triangle

Tam giác vuông

Obtuse triangle


Tam giác tù

Equiangular triangle

Tam giác đều

Circumscribed triangle

Tam giác ngoại tiếp

Inscribed triangle

Tam giác nội tiếp

Square

Hình vuông

Rectangle

Hình chữ nhật

Trapezium

Hình thoi

Parallelogram

Hình bình hành


Rhombus

Hình thoi

Quadrilateral

Hình tứ giác

Pentagon

Hình ngũ giác

Hexagon

Hình lục giác

Octagon

Hình bát giác

Oval

Hình bầu dục


Otar

Hình sao

Polygon


Hình đa giác

Cone

Hình nón

Cube

Hình lập phương/ hình khối

Cylinder

Hình trụ

Pyramid

Hình chóp

Regular pyramid

Hình chóp đều

Triangular pyramid

Hình chóp tam giác

Truncated pyramid

Hình chóp cụt


Sphere

Hình cầu

Cross-section

Mặt cắt ngang

The sine rule

Quy tắc sin

The cosine rule

Quy tắc cosin

*Bonus: CÁCH ĐỌC SỐ CHUẨN TRONG TIẾNG ANH

1. Chữ số trong tiếng Anh được tập hợp thành 3 nhóm.
000 ,

000 ,

000

Millions thousands

hundreds


Triệu

Trăm

Nghìn

Eg:
600 - Six hundred
1,600 - Sixteen hundred (or One thousand six hundred)
16,000 - Sixteen thousand


16, 208, 013 - Sixteen million two hundred eight thousand (and) thirteen
300,012 - Three hundred thousand (and) twelve
312,615,729 - Three hundred twelve million six hundred fifteen thousand seven
hundred twenty nine

2. Các đơn vị thường gặp:
Trăm: hundred
Ngàn: thousand
Triệu: million (US: billion )
Tỉ: billion (US: trillion)
Ngàn tỉ: thousand billion (US: quadrillion)
Triệu tỉ: trillion (US: quintillion)

3. Cách đọc phân số và hỗn số trong Tiếng Anh
 Khi đọc phân số trong tiếng Anh, chúng ta luôn đọc tử số bằng số đếm.
Eg:

1/3 = one third

3/5 = three fifths
½ = one half
 Mẫu số thì phức tạp hơn một chút. Nếu tử số nhỏ hơn 10 và mẫu số nhỏ hơn 100
thì chúng ta dùng số thứ tự để đọc mẫu số, và tử số lớn hơn một thì phải nhớ thêm
“s” vào mẫu số nữa. Chẳng hạn:

Eg:

1/6 = one sixth
4/9 = four nineths
9/20 = nine twentieths


 Còn khi tử số từ 10 trở lên hoặc mẫu số từ 100 trở lên thì phải dùng số đếm để đọc
từng chữ số một ở dưới mẫu, giữa tử số và mẫu số cần có “over”.
Eg:

12/5 = twelve over five
18/19 = eighteen over one nine
3/123 = three over one two three
 Nếu biết cách đọc phân số rồi thì đọc hỗn số rất dễ. Phần số nguyên chúng ta đọc
bằng số đếm, thêm “and” ở giữa và phân số thì đọc như cách vừa hướng dẫn ở
trên.

Eg:

Four and four fifths: bốn, bốn phần năm
Thirteen and nineteen over two two: mười ba, mười chín phần hai mươi hai
 Ngoài ra còn một vài trường hợp đặc biệt, không tuân theo quy tắc trên, đó là
những phân số rất thường gặp và được nói ngắn gọn:

½ = one half = a half
¼ = one fourth = one quarter = a quarter
¾ = three quarters
1/100 = one hundredth
1/1000 = one over a thousand = one thousandth
1/2 - a half
1/3 - a third
2/3 - two thirds
1/4 - a quarter (a fourth)
3/4 - three quarters (three fourths)
1/5 - a fifth
2/5 - two fifths
1/6 - a sixth


5/6 - five sixths
1/7 - a seventh
1/8 - an eighth
1/10 - a tenth
7/10 - seven tenths
1/20 - a twentieth
47/100 - forty-seven hundredths
1/100 - a hundredth
1/1,000 - a thousandth

4. Cách đọc số mũ trong Tiếng Anh
 Chúng ta sẽ sử dụng số đếm và cụm “to the power of”.
Eg:

2 mũ 5 = two to the power of five

5 mũ 6 = five to the power of six
 Tuy nhiên với số mũ 2 và mũ 3 thì chúng ta cũng có cách đọc khác, giống như
bình phương và lập phương trong tiếng Việt, đó là “squared” và “cubed”:

Eg:

10 mũ 2 = ten squared
10 mũ 3 = ten cubed




×