Luyện tập: Tính chất hóa học của bazơ
I- Kiến thức cần nhớ
+ Dung dịch bazơ (gọi là bazơ tan).
I
I I
II
II
VD: KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
---+ Bazơ không tan.
III
II
III
II
VD: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3
Luyện tập: Tính chất hóa học của bazơ
I- Kiến thức cần nhớ
Tóm tắt tính chất hóa học của bazơ
1/ Dung dịch bazơ + quỳ tím
Quỳ tím hóa xanh
2/ Dung dịch bazơ + oxit axit
Muối + nước
3/
Bazơ +
axit
(Tan và không tan)
4/ Bazơ không tan
to
5/ DD bazơ + dd muối
Muối + nước
Oxit bazơ + nước
Bazơ mới + muối mới
Quỳ tím là chất chỉ thị dùng để nhận biết dung dịch
gì?
Luyện tập: Tính chất hóa học của bazơ
II- Bài tập
Bài 1: Có hai bazơ sau: KOH, Al(OH)3.
Hãy cho biết bazơ nào:
a) Làm quỳ tím hóa xanh?
b) Tác dụng được với CO2?
c) Bị nhiệt phân hủy?
d) Tác dụng được với dung dịch HCl?
Viết các phương trình hóa học.
Luyện tập: Tính chất hóa học của bazơ
II- Bài tập
Bài 2: Có bốn lọ mất nhãn chứa các dung dịch
sau: HCl, NaOH, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng
quỳ tím hãy nhận biết các lọ mất nhãn trên.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Luyện tập: Tính chất hóa học của bazơ
II- Bài tập
Bài 2: Lấy mỗi dung dịch một ít để làm mẫu thử.
HCl
NaOH
Na2SO4 Ba(OH)2
Qùy tím
Đỏ
Xanh
Tím
Na2SO4
--
--
--
Xanh
Kết tủa
trắng
Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH
Luyện tập: Tính chất hóa học của bazơ
II- Bài tập
Bài 3
Cho 6,2 gam natri oxit Na2O tác dụng với nước.
a) Viết PTHH xảy ra?
b) Tính khối lượng natri hiđroxit thu được?
c) Tính thể tích dd H2SO4 20% (d=1,14g/ml)
cần dùng để trung hòa dung dịch natri hiđroxit
thu được.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Về nhà xem trước bài “ Tính chất hóa học
của muối- phần I ”