Trờng THCS thị trấn tiên lãng
Đề kiểm tra học kì I Môn toán 6
Thời gian: 90
---------------
Đề chẵn
I/ Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau(trừ câu 8):
Câu 1: Số vừa là ớc của 45 vừa là ớc của 75 là:
A. 45. B. 25. C. 15. D. 9.
Câu 2: Một trong các ớc của 60 là:
A. 24. B. 25. C.14. D. 15.
Câu 3: Kết quả nào sau đây là số nguyên tố?
A. 5.7.11 + 13.17.19 B.6.7.8.9 - 5.7.11
C. 2.8 + 2.13 + 5
2
D. 6153 + 1032
Câu 4: Số nào sau đây là hợp số:
A. 97. B.711. C.101. D.83.
Câu 5: Số x mà 2< x+4 < 5 có thể là:
A. 1. B.2. C.-1. D.-3.
Câu 6: Cho 2 tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N khi đó:
A. Điểm M và điểm P nằm cùng phía đối với điểm O.
B. Điểm M và điểm N nằm khác phía đối với điểm P.
C. Điểm M và điểm N nằm cùng phía đối với điểm O.
D. Điểm O và điểm N nằm khác phía đối với điểm M .
Câu 7: Nếu số nguyên a mà a + | a | = 0 thì kết luận:
A. a = 0. B. a < 0. C. a > 0. D. a 0.
Câu 8: Mỗi câu khẳng định sau đúng hay sai:
a. Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dơng.
b. Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c. Số tự nhiên là số nguyên dơng.
d. Số tự nhiên không phải là số nguyên âm.
e. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 1( 2 điểm ) : Tính tổng:
a.
( ) ( )
[ ]
351312
++
. b.300 - (-200) - 100 - 200.
c. 213 - 111 - 222 + 20. d. 1 + (-2) + 3 + (-4) + + 49 + (-50).
Bài 2 ( 1điểm ) : Tìm a z biết rằng:
a. | a | = 3. b. | a | = -5. c. | a | = | -11 |.d. 12 . |a| = 48
Bài 3( 1,5 điểm ) : Số học sinh một trờng trong khoảng từ 700 đến 800. Khi xếp hàng, mỗi hàng 30
học sinh, 36 học sinh hoặc 40 học sinh đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trờng đó.
Bài 4( 2 điểm ) : Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 5cm.
a. Điểm M có nằm giữ hai điểm A và B không?
b. So sánh độ dài đoạn thẳng AM và đoạn thẳng MB.
c. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?
d. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
Bài 5( 0,5 điểm ) : Tìm tất cả các ớc chung của hai số tự nhiên liên tiếp.
=================Hết=================
Trờng THCS thị trấn tiên lãng
Đề kiểm tra học kì I Môn toán 6
Thời gian: 90
---------------
Đề Lẻ
I/ Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau ( trừ câu 8):
Câu 1: Nếu số nguyên a mà a + | a | = 0 thì kết luận:
A. a = 0. B. a < 0. C. a > 0. D. a 0.
Câu 2: Cho 2 tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N khi đó:
A. Điểm M và điểm P nằm cùng phía đối với điểm O.
B. Điểm O và điểm N nằm khác phía đối với điểm M .
C. Điểm M và điểm N nằm cùng phía đối với điểm O.
D. Điểm M và điểm N nằm khác phía đối với điểm P.
Câu 3: Số x mà 2< x+4 < 5 có thể là:
A. -1. B.2. C.1. D.-3.
Câu 4: Số nào sau đây là hợp số:
A. 97. B.101. C.711. D.83.
Câu 5: Kết quả nào sau đây là số nguyên tố?
A. 5.7.11 + 13.17.19 B.6.7.8.9 - 5.7.11
C. 2.8 + 2.13 + 5
2
D. 6153 + 1032
Câu 6: Một trong các ớc của 60 là:
A. 24. B. 15. C.14. D. 25.
Câu 7: Số vừa là ớc của 45 vừa là ớc của 75 là:
A. 9. B. 25. C. 15. D. 45.
Câu 8: Mỗi câu khẳng định sau đúng hay sai:
a. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
b. Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c. Số tự nhiên là số nguyên dơng.
d. Số tự nhiên không phải là số nguyên âm.
e. Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dơng.
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 1( 2 điểm ) : Tính tổng:
a.
( ) ( )
[ ]
351312
++
. b.300 - (-200) - 100 - 200.
c. 213 - 111 - 222 + 20. d. 1 + (-2) + 3 + (-4) + + 49 + (-50).
Bài 2 ( 1điểm ) : Tìm a z biết rằng:
a. | a | = 3. b. | a | = -5. c. | a | = | -11 |.d. 12 . |a| = 48
Bài 3( 1,5 điểm ) : Số học sinh một trờng trong khoảng từ 700 đến 800. Khi xếp hàng, mỗi hàng 30
học sinh, 36 học sinh hoặc 40 học sinh đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trờng đó.
Bài 4( 2 điểm ) : Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 5cm.
a. Điểm M có nằm giữ hai điểm A và B không?
b. So sánh độ dài đoạn thẳng AM và đoạn thẳng MB.
c. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?
d. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
Bài 5( 0,5 điểm ) : Tìm tất cả các ớc chung của hai số tự nhiên liên tiếp.
=================Hết===============
Đáp án toán 6
I/ Phần trắc nghiệm của đề chẵn
Câu 1 2 3 4 5 6 7
đáp án C
d c b c b D
Câu 8: a: (Đ); b: (Đ); c: (S); d: (Đ); e: (S)
I/ Phần trắc nghiệm của đề lẻ
Câu 1 2 3 4 5 6 7
đáp án D
D A C C B C
Câu 8: a: (S); b: (Đ); c: (S); d: (Đ); e: (Đ)
II/ Phần tự luận
Bài 1(2 điểm)
a. 10; b. 200; c. -100; d. -25.
( Mỗi phần đúng 0,5 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
a. = -3; 3. 0,25 điểm
b. Không tìm đợc giá trị x thỏa mãn yêu cầu của bài: 0.25 điểm.
c. a = -11; 11 0.25 điểm.
d. a = -4; 4 0.25 điểm
Bài 3 ( 1.5 điểm)
Gọi x là số học sinh của trờng ( bạn, 700 x 800)
0,5 điểm
Có x -10 BC (30,36,40)
Và 690 x-10 790
0.5 điểm
Tìm BCNN (30 , 36, 40 ) = 360
Nên x- 10 = 720
Vậy x = 730 0.5 điểm.
TL: Số học sinh trờng là 730 (bạn)
Bài 4 ( 2 điểm)
a. điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì điểm M thuộc tia B và AM < AB.
(0.5 điểm)
b. Theo phần a ta có: AM + MB = AB.
5 + MB = 10
MB = 5
Mà AM = 5 nên AM = MB 0.5 điểm
c. Theo phần a và b vậy ta có M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
0.5 điểm.
d. Lập luận => MN = 2,5 cm và lập luận, tính đợc AN = AM + MN = 7,5 cm
0.5 điểm.
Bài 5 ( 0,5 điểm)
Gọi 2 số tự nhiên liên tiếp nhau là n, n+ 1 và d là ớc chung của n và n + 1
Ta có d \ n
=> d \ ( n+ 1) - n => d \ 1
d \ n +1
Vậy (n, n+1) = 1
Chú ý: Bài 4 học sinh không vẽ hình không có điểm
A
.
.
.
.
M
N
B