Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Độ dài đường tròn cung tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.77 KB, 44 trang )

Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
Ngày soạn: 4/1
Ngày giảng 6/1
Luyện tập
Tiết :38
1. Mục tiêu:
1.1. Các cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn, cung lớn
1.2. Biết so sánh 2 cung, vận dụng định li cộng hai cung
1.3. Biết vẽ đo cẩn thận chính xác hợp logic
2. Chuẩn bị: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, đồng hồ, bảng phụ, SGK, SBT
3. Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập, nhóm
4. Tiến trình dạy học:
4.1.ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1:
- HS1 phát biểu định nghĩa số đo cung?
- BT4/SGK/69(GV dùng bảng phụ vẽ
hình 7SGK /69)
- HS2: Bài tập5/69 SGK
- Lớp theo dõi , chữa
* HĐ2:
- 1 HS đọc bài
- HS lên bảng vẽ hình ghi GT/KL
4.2. Kiểm tra:
-SGK/ 67
Có OAAT (gt)
AO=AT(gt)
AOT vuông cân tại A


ã
AOT
=45
B
T
O
A
Vì BOT
ã
AOB
= 45sđ

AB
nhỏ=sđ
ã
AOB
=45


AB
lớn = 360- 45=315
a) Xét tứ giác AOBM

à à
ã
0
360M A B AOB+ + + =
(tổng các góc trong một tứ
giác ).Mà
à

A
=90
0
;
à
B
=90
0
.
Ta lại có:

M
=35
0

ã
AOB
=180
0
-35
0
=145
0
b)sđ

AB
=sđ
ã
AOB
=145

0


AB
lớn
=360
0
- 145
0
=215
0
4.3. Luyện tập:
1)Bài tập 6/69 SGK
G
T
ABC đều; A, B,
C (O)
K
L
a)Tính sđ góc ở
tâm bởi 2/3 bk
b) tính sđ cung
tạo bởi 2/3 điểm
A,B,C
C
A
O
B
Giải:
Có AOB=BOC=AOC(c.c.c)

Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
? Muốn tính sđ góc ở tâm AOB;BOC
làm thế nào?(dựa vào 3 tam giác bằng
nhau, tổng 3 góc = 360
0
)
- HS tính miệng tại chỗ
? Tính sđ các cung tạo bởi 2 trong 3
đỉnh A, B, C?.
- GV dùng bẳng phụ để vẽ hình 8.
- HS đọc đề bài.
? Nhận xét gì về sđ các cung nhỏ




, , , ?AM CP BN QD
? Nêu các cung nhỏ bằng nhau?
? Nêu các cung lớn bằng nhau?
? Hai cung có cùng sđ có bằng nhau
không? (cha chắc nếu không cùng 1 đt
hoặc 2 đt = nhau)
- HS đọc bài.
? Các trờng hợp nào xảy ra?
- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh tính


BC

nhỏ

BC
lớn trong từng trờng hợp.
? Khi tính toán, cộng cung phải chú ý
điều gì ? (điểm nàocung)
- GV nêu = bảng phụ(0;R); đkAB, C là
điểm chính giữa

AB
: dây CD = R.Tính
góc ở tâm DOB?
-HS hoạt động nhóm.
- Nhóm báo cáo cách làm.
- GV nhận xét 1 vài nhóm.

ã
ã
ã
AOB BOC AOC= =
(3 góc tơng ứng)
Mà:
ã
ã
ã
180 .2 360AOB BOC AOC+ + = =
o o
ã
ã
ã

360
120
3
AOB BOC AOC = = = =
o
o
b) sđ

AB
=sđ

CB
=sđ

AC
=120
0
.


ABC
= sđ

BCA
= sđ

CAB
=240
0
2. Bài tập 7/ 69 SGK.

B
D
C
Q
P
M
O
N
A
Giải
a) Các cung nhỏ AM, CP, BN, DQcó cùng
sđ(cùng bằng sđ 2 góc đối đỉnh
ã
ã
AOB QOD=
)
b)








; ; ;AM DQ BN PC AQ MD BP NC= = = =
c)


AQDM QAMD=

hoặc


BPCN PBNC=
3. BT9/70 SGK:
45
O
A
C
B
45
100
O
C
A
B

C AB
nhỏ




0 0 0
0 0 0
100 45 55
360 55 305
sd BCnho sd AB sd AC
sd BClon
=

= =
= =

C AB
lớn




0 0 0
0 0 0
100 45 145
360 145 215
sd BCnho sd AB sd AC
sd BClon
= +
= + =
= =
4. Bài 4:
+

D BC
nhỏ:


0
180AB =
(nửa đ tròn)
C là điểm chính giữa của


AB


0
90CB =
; có:
OC=OD=CD=R
ã
0
60CODdeu COD =
R
R
?
D'
D
C
O
A
B
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
* HĐ3:
- GV dùng bảng phụ nêu bài tập 8/70
SGK
* HĐ4:
Vì C nằm trên cung BC nhỏ nên :

ằ ằ ằ



ã
0 0 0 0
90 60 30 30
sd BC sdCD sd DB sd DB sd BC sdCD
sd BOD
= + =
= = =
+

( ' )D ACnho D D
ã

0 0 0 0
90 60 150 150BOD sd BD = + = =
4.4. Củng cố:
a) Đ
b) S (có th không bằng nhau vì hai đt khác nhau)
c) S (Không thuộc 1 đt hay 2 đt bằng nhau)
d) Đ
4.5. HDVN:
- Thuộc định nghĩa sđ cung, so sánh hai cung
- BT: 5;7;8/74 SBT
5. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 4/1
Ngày giảng 11/1

Liên hệ giữa cung và dây
Tiết :39
1. Mục tiêu:
1.1.KT: - HS hiểu và biết cách sử dụng các cụm từ: Cung căng dây và Dây căng cung
- Nắm đợc định lí 1&2, biết cách chứng minh nó
1.2. KN: Bớc đầu vận dụng định lí vào bài tập
2. Chuẩn bị:
- Thớc, com pa, bảng phụ, phấn mầu
3. Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập
4. Tiến trình dạy học:
4.1. ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1:
Hãy vẽ cung AB= cung CD trên (O)
- Chứng tỏ AB= CD?
(1 HS lên bảng, lớp cùng làm, nhận xét)
4.2. Kiểm tra:
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
- GV giới thiệu: AB; CD: dây;


;AB CD

nhỏ có quan hệ với nhau nh thế nào?
* HĐ2:
- HS đọc SGK, GV vẽ hình
? Một cung căng mấy dây?(1 dây)
? Một dây căng mấy cung? (2 cung)

- GV: chỉ xét trong trờng hợp cung nhỏ
? Nhận xét quan hệ cung căng dây, dây
căng cung trong bài toán trên?
* HĐ3:
? Ghi GT- KL của định lí?
- GV nhấn mạnh trong 1 đt hay 2 đt bằng
nhau
? Thành lập mệnh đề đảo?
- HS trình bày miệng
? Qua mệnh đề vừa chứng minh hãy nêu
nhận xét?
- HS đọc định lí: Thuận- Đảo
- GV: định lí có đúng trong trờng hợp hai
cung lớn không?Vì sao?
? Trờng hợp 2 cung hoặc 2 dây không
bằng nhau thì nh thế nào?
* HĐ3:
- HS vẽ hình, nhận xét và nâng thành
mệnh đề rồi chứng minh mệnh đề đúng
* HĐ4:
? Qua bài cần nhớ kiến thức gì?
(so sánh hai đoạn thẳng so sánh hai
cung nhỏ trong 1 đt)


1 2
1 2

& :


( . . )
O O AB CD
AOB COD
OA OB OC OD R
O O
AOB COD c g c
AB CD
= =

= = = =
=
=
=
2
1
O
B
A
C
D
4.3. Bài giảng:
1. Các cụm từ: SGK/70:
- Cung căng dây: cung AmB căng dây AB
- Dây căng cung:dây AB căng 2 cung:


;AmB AnB
2. Định lí:
a) Định lí 1: SGK/71:
G

T
Cho (O):


ABnho CDnho=
K
L
AB=CD
O
B
A
Chứng minh
(Nh phần kiểm tra)
GT Cho (O):
AB=CD
KL


ABnho CDnho=
Chứng minh:
ã
ã


( . . )AOB COD c c c
AOB COD
AB CD
=
=
=

3. Định lí 2: SGK/71
a) Thuận:
GT: (O)

AB
nhỏ>

CD
nhỏ
KL: AB >CD
b) Đảo:
GT: (O): AB > CD
KL:

AB
nhỏ>

CD
nhỏ
O
B
A
C
D
4.4. Luyện tập- Củng cố:
ã
ã


AOB COD ABnho CDnho AB CD

Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
? Để vẽ 2 cung bằng nhau ta vẽ nh thế
nào?
( +Vẽ 2 góc ở tâm bằng nhau(bài 1)
+ Vẽ 2 dây bằng nhau(bài 2))
? Quan hệ giữa 2 bài học?
(+ sđ góc ở tâm= sđ cung nhỏ bị chắn

+ So sánh hai dây so sánh 2 cung
so sánh 2 góc ở tâm)
Trong 1 đt hay 2 đt bằng nhau
- HS đọc bài
? Vẽ góc 60
0
nh thế nào?
(Vẽ góc ở tâm= 60
0
)
? AB=?
? Làm thế nào để chia đt thành 6 cung
nhỏ bằng nhau?
- HS đọc và nêu GT-KL
? Nêu cách chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau?
(HS có thể dựa vào 2 tam giác bằng nhau
để chứng minh)
? Qua bài rút ra nhận xét gì?
(Đk qua điểm chính giữa của cung thì

chia đôi dây căng cung ấy)
? Điều ngợc lại có đúng không?
- Chú ý phải có điều kiện dây không đi
qua tâm
* BT10/71SGK:

ã
0 0
60 60sd AB AOB= =
Cách vẽ

AB
= 60
0
:
+ Vẽ góc ở tâm AOB =60
0
-
ã
0
: ; 60AOB OA OB R AOB = = =
60

O
A
B
AOB
đều mà OA=2cm(gt) AB=2cm
b) Cách vẽ 6 cung bằng nhau trên 1 đờng
tròn: Từ A trên (o) đặt liên tiếp 6 bán kính

đợc 6 cung bằng nhau
* BT 14a/72 SGK:
G
T
(O); đk AB;
Dây MN;


MA NA=
K
L
IM=IN
I
2
1
B
O
M
N
A
Chứng minh:
a)


MA NA=
(gt) AM=AN (đl liên hệ giữa
cung và dây)Atrung trực của MN(1)
+ OM=ON(=R) Otrung trực của MN(2)
Từ (1)& (2) OA thuộc trung trực của
MNI là trung điểm của MNIM=IN



MA NA=
;AB MN IM IN =
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
? Qua phần chứng minh nhận xét quan hệ
AB& MN?(cm)
AB MN
MN IN



=

đk qua điểm chính giữa cung
- GV nhấn mạnh để HS vận dụng làm bài
tập
* HĐ5:
4.5. HDVN:
- Thuộc 2 đl và cách chứng minh định lí 1
- BT 5;6;7/102 SGK; 11;12;13/72 SBT
- Xem lại định nghĩa, tính chất góc ngoài của
tg
Ngày soạn: 4/1
Ngày giảng 11/1
Góc nội tiếp
Tiết :40
1. Mục tiêu:

1.1. KT:- Nắm đợc định nghĩa góc nôịi tiếp, các hệ quả về góc nội tiếp
- Biết chứng minh định lí về góc nội tiếp
1.2. KN: - Nhận biết đợc góc nội tiếp trong đt
- Vận dụng định lí và hệ quả để tính toán, so sánh góc nội tiếp trong một số bài tập
đơn giản liên quan.
2. Chuẩn bị: Bảng phụ, com pa, phấn mầu, thớc đo góc
3. Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập, thực hành
4. t iến trình dạy học :
4.1. ổ n định tổ chức :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1:
? Thế nào là góc ở tâm?
? Phát biểu định lí về góc ngoài trong 1 tam giác?
* HĐ2:
- GV dùng bảng phụ vẽ hình 13 SGK và giới thiệu
ã
ABC
là góc nội tiếp.
? Góc nội tiếp có đặc điểm gì? (cạnh- góc)
? Thế nào là góc nội tiếp?
- GV giới thiệu: cung nằm trong góc là cung bị
chắn
(có thể cung nhỏ hoặc cung lớn)(h13b)
- GV dùng bảng phụ vẽ hình 14+15 để củng cố
định nghĩa
? Vậy 1 góc là góc nội tiếp khi có những điều kiện
nào?(đỉnh- cạnh)
- GV cho HS làm ?2(dùng bảng phụ vẽ sẵn 3 hình:
16;17;18)
+ 1HS lên bảng đo, nhận xét

+ Lớp đo, nhận xét
4.2. Kiểm tra:(tại chỗ)
4.3. Bài giảng:
1. Định nghĩa:
SGK/72:
-
ã
ABC
là góc nội
tiếp
-

BC
là cung bị
chắn

O
A
B
C
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
* HĐ3:
- HS đọc định lí
? Ghi GT- KL của định lí?
- GV: Quan sát hình 16;17;18
? Có những trờng hợp nào xảy ra?
? Hãy chứng minh từng trờng hợp?
? Đã học góc nào có số đo liên quan tới cung bị

chắn?
? Hãy đa về dạng đó?
?
ã
BOC
có liên quan tới những góc nào trong hình
vẽ?
- 1 HS đứng tại chỗ chứng minh
? Nếu
ã
ằ ằ
ã
0 0
50 ?; 80 ?BAC BC BC BAC= = = =
? Làm thế nào để đa đợc về trờng hợp 1?
? Vậy
ã
à

1
2
?( )BAC A A= +
? Tính
à

1
2
; ?A A
? Kết luận?
? Tơng tự nh trên làm nh thế nào để hcứng minh đ-

ợc định lí?
? Kết luận gì về sđ của góc nội tiếp với sđ của cung
bị chắn?
- GV dùng bảng phụ vẽ
hình
? So sánh


; ; ?N I Q
? Chứng minh?
? Kết luận già về các góc
nội tiếp cùng chắn một
cung?
O
N
P
M
Q
I
? Nếu


à
à
& ?NQI MnP P Q=
Nhận xét gì về các góc nội tiếp chắn cung bằng
nhau?
Hệ quả 1+2
? Cho 2 góc nội tiếp bằng nhau- Hãy so sánh hai
cung bị chắn chúng?

? Góc nội tiếp chắn nửa đt có số đo bằng bao
nhiêu?
Hệ quả
* HĐ4:
- GV dùng bảng phụ
- HS trả lời tại chỗ, giải thích lí do
2. Định lí: SGK/73
GT:(O);

ã
ABC
: góc nội
tiếp
KL:
ã

1
2
ABC sd BC=

1
B
O
A
C
Chứng minh:
3 trờng hợp xảy ra:
* TH1:Tâm O thuộc 1 cạnh của góc:
Nối OCAOC cân tại O
(OA= OC =R)

1

A C =
(2 góc đáy)

ã
BOC
1

A C+
(góc ngoài củaAOC
ã
ã
ã

1
2
BOC BACmaBOC sd BC = =
(đ/n số
đo cung)
ã

1
2
ABC sd BC=
* TH2: Tâm O nằm trong góc nội
tiếp:
Kẻ đờng kính
AD Đa về
TH1

ã

1
2
ABC sd BC=
2
1
2
1
D
O
A
B
C
* TH2: Tâm O nằm ngoài góc nội
tiếp:
Kẻ đờng kính
AD Đa về
TH1
ã

1
2
ABC sd BC=
3. Hệ quả:SGK/74
4.4. Luyện tập:
* BT 15/75 SGK:
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới

- GV dùng bảng phụ
- HS trả lời miệng
? Định lí góc nội tiếp
? Định lí? Hệ quả?
? Có mấy cách so sánh 2 cung?(ss 2 góc ở tâm, ss
sánh 2 dây, ss 2 góc nội tiếp)
? Nêu cách ss 2 góc bằng nhau qua bài? (ss 2 góc
nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau, 2 góc nt cùng chắn
1 cung)
? Cách chứng minh 2 đt vuông góc? (góc nội tiếp
chắn nửa đt)
? Dùng định lí và hệ quả để làm gì?
* HĐ5:
a) Đ
b) S
* BT 16/75 SGK:
ã

ã

0
0
1
) 30
2
60
a MAN sd MNmaMAN
sd MN
= =
=

ã

MBN sd MN=
(góc ở tâm)
ã
0
60MBN =
ã
ã
0
60MBN BPQ = =

ã

1
2
PBN sd PQ=
(góc ở tâm)
ã
ã
ã
0 0 0
) 136 68 34b PCQ PBQ MAN= = =
4.5. HDVN:
- Thuộc định lí, định nghĩa, chứng
minh địn lí
- BT:17;18;19;20;21/75;76SGK
5. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 4/1
Ngày giảng /1
Luyện tập
Tiết :41
1. Mục tiêu:
1.1.KT: - Củng cố định nghĩa, định lí và các hệ quả của góc nội tiếp
1.2. KN: Rèn kĩ năng vẽ hình theo đề bài và vận dụng các tính chất của góc nội tiếp vào bài
tập liên quan
1.3. TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác qua bài tập
2. Chuẩn bị:
- Thớc, com pa, êke, phấn mầu, bảng phụ
3. Ph ơng pháp : vấn đáp, luyện tập, nhóm nhỏ
4. Tiến trình dạy học:
4.1. ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1:
- HS 1: BT19/75SGK
G
T
(O), đk
AB,
S nằm
ngoài (O),
SA, SB
cắt (O)tại
4.2. Kiểm tra:
SAB có:+ BM AB (vì
ã
0

90AMB =
do là góc nội
tiếp chắn nửa đờng tròn)
Tơng tự có AN SB AN & BM là 2 đờng cao
trong tam giác H là trực tâm của SAB
SAAB(t/c ba đờng cao)
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
M, N;
ANcắt
BM tại H
K
L
SAAB
H
O
B
C
A
M
N
- HS2: Nêu định nghĩa, định lí, hệ quả
của góc nội tiếp
(lớp theo dõi, HS2 trả lời rồi nhận xét
bài làm của HS1 )
* HĐ2:
- HS đọc - vẽ hình, ghi GT-KL
? Nêu cách chứng minhh 3 điểm thẳng
hàng?

- 1 HS đứng tại chỗ trình bày miệng
- Lớp theo dõi nhận xét
- GV: chơng trớc đã chứng minhh 3
điểm trên thẳng hàng dựa vào đâu?
- HS đọc - vẽ hình, ghi GT-KL
- HS đứng tại chỗ chứng minh nhanh
- Nh SGK
4.3. Luyện tập:
1. BT 20/76SGK:
G
T
{ }
( ) ( ') &O O A B =
đk AC của (O); đk
AC của (O)
K
L
C,B,D thẳng hàng
B
A
O
O'
C
D
Chứng minh:
Nối BA, BC, BD ta có:
+ B (O); AC là đk(gt)
ã
0
90ABC =

(góc nt chắn
nửa (O))
+ B (O); AC là đk(gt)
ã
0
90ABD =
(góc nt
chắn nửa (O))
ã
ã
0
180ABC ABD + =
nên 3 điểm C,B, D thẳng
hàng
2. BT 22/76 SGK:
G
T
đt(O)đk AB;

M AB
; tt tại A
của (O); MB giao
với tt tại C
K
L
MA
2
=MB.MC
M
O

A
B
C
Chứng minh
0

: 90ABC A =
(tt tại A của đờng tròn(O))
ã
0
90AMB =
(góc nội tiếp chắn nửa đt đờng kính
AB)MABC AM là đờng cao trong tam giác
vuông ABC MA
2
=MB.MC( hệ thức lợng trong
tam giác vuông)
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
- HS đọc bài, nêu GT-KL
G
T
(O); M(O); MAB & CD
K
L
MA.MB=MC.MD
? Có mấy trờng hợp xảy ra?
? Muốn chứng minh đẳng thức tích này
ta dựa vào đâu?(2 tam giác đồng dạng)

- HS hoạt động nhóm 5
- Đại diện nhóm báo cáo cách chứng
minh từng trờng hợp
? Qua bài toán rút ra kết luận?(Từ 1
điểm ở trong hay ngoài đtkẻ 2 cát tuyến
với đt ta luôn có MA.MB= MC.MD(ph-
ơng tích của đt))
- HS chứng minh tiếp các trờng hợp còn
lại: MA,MB là tt của đt...
- HS đọc bài - ghi GT-KL
- GV vẽ hình
? Nêu cách chứng minh
? Qua bài toán rút ra kết luận gì? (2
cung chắn giữa 2 dây // thì bằng nhau)
- HS đọc bài - ghi GT-KL
? Nêu cách vẽ hình?
3. BT 23/76SGK:
M
2
1
O
D
A
B
C
l
A
C
O
M

B
D
Chứng minh:
- Tr ờng hợp 1 :M nằm trong (O)
Xét CMA &BMD:
1 2 1 1


( );M M dd C B= =
(nội
tiếp cùng chắn

AD
lớn)
CMA BMD

:
(g.g)

CM MA
MB MB
=
MA.MB=MC.MD(đpcm)
- Tr ờng hợp 2 :M nằm ngoài (O):
Xét MAD &MCB:

A
chung;

B D=

(nội tiếp
cùng chắn

AC
))
MAD MCB :
(g.g)
MA MD
NC MB
=
MA.MB=MC.MD(đpcm)
4. BT 13/72SGK:
GT: (O): AB // CD
KL:


AC BD=
D
O
A
B
C
Chứng minh:
Có AB // CD(gt)
à
à
A D =
(slt) mà

à


1
2
A sd BDn=
(nội tiếp chắn

BDn
)

à

1
2
D sd ACn=
(nội tiếp chắn

ACn
)
ẳ ẳ ẳ ẳ
sd BDn sd ACn BDn ACn = =
(đpcm)
5. BT 20/76 SBT:
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
? BMD là gì?
- HS trình bày miệng
? Nhận xét quan hệ giữa 2 tam giác?
? Chứng minh điều nhận xét?
- HS đứng tại chỗ nêu cách cm

* HĐ3:
* HĐ4:
G
T
ABC đều nội
tiếp(O

;
;
M BCn
D MA MD MB

=
K
L
a) BMD là ?
b) So sánh
BDA&BMC
2
1
2
1
1
3
M
O
B
C
A
D

Chứng minh
a) BMD là đều vì có: MB=MD(gt)BMD
cân tại M, lại có
1


M C=
(nội tiếp cùng chắn

AB
)

0

60C =
(tính chất ABC đều)
0

60M =

BMD là đều(tâm giác cân có 1 góc =60
0
)
b) BDA=BMC vì:
1 2

A C=
(nt cùng chắn

MBn

)
AB=BC(t/cABC đều )
à

1 2
B B=
(cùng tạo với
3

B
một góc bằng 60
0
)
BDA=BMC(g.c.g)
c) Từ BDA=BMC(cmt) MC=AD(2 cạnh t/)
DA+DM=MC+MB=AM
4.4. Củng cố:
- Định nghĩa, tính chất, hệ quả của góc nội tiếp
- Phơng tích của đt
4.5. HDVN: - Thuộc các phần luyện tập ở trên
- Bt 24;25;26 SGK76; 16;17;23/76;77SBT
5. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 4/1
Ngày giảng /1
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung
Tiết :42

1. Mục tiêu:
1.1.KT:- HS nhận biết đợc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- HS phát biểu và chứng minh đợc định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
1.2. KN: Vận dụng định lí vào giải bài tập liên quan
1.3. Rèn kĩ nămg lập luận, t duy trong hình học
2. Chuẩn bị: - Thớc, com pa, thớc đo góc, phấn mầu, bảng phụ
3. Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập
4. Tiến trình dạy học:
4.1. ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
* HĐ1:
? Nêu định lí, định nghĩa góc ở tâm, góc nội
tiếp, hệ quả của góc nội tiếp?
* HĐ2:
- GV vẽ góc nội tiếp ABC và cho di chuyển
đến vị trí là tiếp tuyến của (O)
?
ã
ABC
có phải là góc nội tiếp không?
- GV:
ã
ABC
là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung (trờng hợp đặc biệt của góc nội tiếp)
? Thế nào là góc tao bởi tia tiếp tuyến và dây
cung?

? Cho 1 dây và 1 tiếp tuyến, có mấy góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và một dây?(2)
- GV giới thiệu cung bị chắn: cung nằm trong
góc
?
ã
ABx
có cung bị chắn là?
?
ã
ABy
có cung bị chắn là?
- GV dùng bảng phụ cho HS củng cố đn:
h23;24;25;26(HS đứng tại chỗ trả lời miệng)
? Khi nào một góc đợc gọi là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến vầ dây cung?
(đỉnh thuộc đờng tròn, 1 cạnh là tia tt, 1
cạnh là dây cung)
- GV cho HS làm ?2/77SGK
+ 1 HS vẽ hình theo câu a
+ 3 HS tiếp theo trả lời tại chỗ nêu cách tìm
số đo của mỗi cung trong từng trờng hợp
(*Trờng hợp
ã
BAx
=30
0
:

ã

0
90OAx =
(t/c tt)
ã
0
60OAB OAB =
đều
ã

0 0
60 60ABO AB = =
*T/ hợp
ã
BAx
=90
0
:
ã

0 0
180 90OAB AB = =
*Trờng hợp
ã
BAx
=120
0
vẽ đk AOA góc
nội tiếp và tr/hợp 2

0

240AB =
)
? Nhận xét mối quan hệ giữa sđ của góc tạo
bởi tia tt và dây với sđ cung bị chắn?
* HĐ3:
- HS đọc- ghi GT-KL
? Dựa vào ? 2 nêu các trờng hợp hình vẽ có
thể xảy ra với định lí?
(GV sử dụng hình vẽ ?2)
4.2. Kiểm tra:(tại chỗ)
4.3. Bài giảng:
1. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung:
a) Khái niệm: SGK/77
ã
ã
&BAx BAy

góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và
dây cung
-
ã
ABx
có cung
bị chắn là

ABn
-
ã
ABy

có cung
bị chắn là

ABm
m
y
B
n
x
O
A
x
1
O
B
A
H
x
O
A
B
B
C
x
O
2. Định lí:
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
? Nêu cách chứng minh từng trờng hợp?

- GV có thể hớng dẫn

ã

1
2
BAx sd AB=


ã
ã
1
2
BAx sd AOB=

OH là phân giác AOB

Kẻ OHAB
? Còn cách chứng minh khác không?
(Vẽ đk AC, nối CB)
- HS trình bày miệng dựa và ?2
+ Kẻ đk AC
Qua 3 trờng hợ kết luận gì?
- HS thực hiện ?3, GV dùng bảng phụ vẽ hình
28/79
- HS trả lời miệng
ã

1
2

BAx sd AmB=
(góc tạo bởi tia tt...)
ã

1
2
ACB sd AmB=
( góc nội tiếp)

ã
ã
BAx ACB=
* HĐ4:
? Góc nội tiếp & góc tạo bởi tia tt & dây cùng
chắn một cung có quan hệ nh thế nào?
? Còn góc nào bằng nhau trên hình vẽ?

(
ã
ã
CAy ABC=
)
* HĐ5:
? Nêu cách so sánh 2 góc bằng nhau?
+ Nội tiếp cùng chắn 1 cung
+ Góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau
+Góc tạo bởi tia tt và dây & góc nt cùng chắn
1 cung
? Những loại góc nào đã học có sđ
1

2
=
sđ của
cung bị chắn?
- HS đọc bài
GT:
ã
ABx
: góc tạo bởi
tia tt..
KL:
ã

1
2
BAx sd AB=
2
H
x
1
O
B
A
Chứng minh
a) Tâm đ ờng tròn nằm trên cạnh chứa dây
cung:
ã
BAx
=90
0

; sđ

0
180AB =
ã

1
2
ABx sd AB =
b) Tâm đ ờng tròn nằm bên ngoài góc :
Kẻ OHAB trong tam giác cân AOB:
à
à
2
1
O A=
(cùng phụ với góc A1)

à
ã
1
1
2
O AOB=
(OH là đcao nên đồng thời
là phân giác)
à
ã
2
1

2
A AOB =
lại có
ã

à

2
1
2
AOB sd AB A AB= =
hay
ã

1
2
BAx sd AB=
c) Tâm đ ờng tròn nằm bên trong góc :
Kẻ đờng kính AC:
ã
ã
ã

1
2
BAx BAC CAx sd BC= + =
3. Hệ quả:SGK/70
GT:
ã
BAx

: góc tạo
bởi tia tt...;
ã
ACB
:
góc ntiếp
KL:
ã
BAx
=
ã
ACB
C
y
A
B
m
x
4.4. Luyện tập- củng cố:
- Góc nội tiếp & góc tạo bởi...= nửa sđ của
cung bị chắn
* BT 27/79SGK:
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
- GV dùng bảng phụ
- HS trình bày miệng
* HĐ6:
G
T

(O); đk AB;
P(O); tt tại P
cắt AP ở I
K
L
ã
ã
APO PBT=
m
P
O
A
B
I
Chứng minh
+
ã

1
2
BPT sd PmB=
(góc tạo bởi tia tt &...)
ã

1
2
PAB PmB=
(góc nội tiếp)
ã
ã

BPT PAB =
(1)
+ AOP cân tại O
ã
ã
APO PAB =
(2)
Từ (1)& (2)
ã
ã
APO PBT =
(bắc cầu)
4.5. HDVN:
- Thuộc định lí, hệ quả, định nghĩa
- Nắm đợc cách chứng minh định lí trong 3
trờng hợp
- BT 28-32
5. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: /1
Ngày giảng /
Luyện tập
Tiết :43
1. Mục tiêu:
1.1. KT: vận dụng định lí, hệ quả về góc tạo bởi tia tt vadf dây để giải bài tập liên quan
1.2. KN: - Nhận biết góc tạo bởi tia tt và dây
1.3. TĐ: bồi dỡng khả nảng t duy lô gích, trình bày bài
2. Chuẩn bị:

Thớc, com pa, bảng phụ, phấn mầu
3. Ph ơng pháp : Vấn đáp, luyện tập, nhóm
4. Tiến trình dạy học:
4.1. ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1:
- HS1: BT 32/80SGK
- GV dùng bảng phụ vẽ sẵn hình
4.2. Kiểm tra:
Chứng minh:
+ Có
ã

1
2
TPB sd BP=
(góc tạo bởi tia tt...)
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
G
T
(O); đk AB
Tt PT cắt AB
tại T
L
L
ã
ã
0

90BTP TPB= =
A
B
O
P
T
- HS2: Phát biểu định lí, hệ quả góc tạo
bởi tia tt ....
* HĐ2:
- GV dùng bảng phụ
Cho hình vẽ: AC,BD
là đk, xy là tt tại A
của (O). Tìm trên
hình vẽ những góc
bằng nhau?
4
1
y
2
3
2
1
x
O
D
B
C
A
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- Lớp theo dõi- nhận xét

- HS đọc bài
- Ghi GT-KL
? Bài toán tơng tự bài tập nào đã làm?
(23)
? Hãy phân tích bài toán?
AB.AM= AC.AN


AB AN
AC AM
=


ABC ANM

:
- 1 HS lên bảng
- Lớp cùng chứng minh và nhận xét bài
bạn
- HS đọc bài, phân tích sơ đồ chứng minh
nhanh
MT
2
= MA.MB


MT MB
MA MT
=



ã

BOP sd BP=
(góc ở tâm)
ã
ã
2BOP TPB =
+ Có
ã
ã
0
90BTP BOP+ =
(2 góc nhọn trong tam
giác vuông TPO do PT là tt của (O))
ã
ã
0
2 90BTP TPB + =
- Nh SGK
4.3.Bài giảng:
1. Bài toán 1:

à
à
à
à
2 3
;C B D A= =
(t/c hình chữ nhật)

à
à
à
1
C D A= =
( góc nội tiếp & góc tạo bởi...cùng
chắn cung AB)
à
à
à à à
1 3 2
C D A A B = = = =
tơng tự
à à à
1 2 4
B A A= =

ã
ã
ã
ã
0
90CBA BAD OAx OAy= = = =
2.BT 33/80SGK:
G
T
(O); A,B,
C(O); tt At;
d//At; d cắt
AC tại M; cắt

AB tại N
K
L
AB.AM=
AC.AN
t
d
1
1
N
M
O
B
A
C
Chứng minh:
Có:
à
à
1
1
A C=
(nt & tt và dây cùng chắn

AB
)

à

1 1

A M=
(slt do d//At)

à
1
1
M C =
+ Xét ABC&AMN:
à

à
1
1
;Achung M C=
(cmt)
( . )ABC ANM g g :

AB AN
AC AM
=
AB.AM= AC.AN(đpcm)
3.BT34/80SGK:
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới

TMA BMT :
- Nhắc lại bài toán phơng tích của đt
- GV dùng bảng phụ nêu bài toán:
Cho (O;R)đk ABđk CD,


I AC
, vẽ tt
qua I cắt DC kéo dài tại M: MC=MB.
a) Tính
ã
AOI
b) Tính OM theo R
- GV lu ý HS vẽ hình: CM=CICMI
cân tại C
ã
0
2
1 1
2 1
0
1

90




90
M C maI I
I O OICdeu
M O


= + =

=


+ =

$
CI=IO=OC từ đó suy ra cách vẽ điểm I
? Dựa vào cách phân tích để vẽ hình

ã
?MOI =
? Chứng minh?
(O):
ã
0
30AOI =


0
1

60O =


OCI
đều


à
à

à
1 1 2
C O I= =



à
à
1
1 1
M I C+ =
(góc ngoài)


à
1
1
2I C=
$

....

G
T
(O); tt TM; cát
tuyến MAB
K
L
MT
2

= MA.MB
A
O
T
M
B
Chứng minh:
+ Xét TMA&BMT có:

M
chung;
ã
à
ATM B=
(nt&ttvà dây cùng chắn

AT
)

TMA BMT :
(g.g)
MT MB
MA MT
=
MT
2
= MA.MB(đpcm)
4. Bài toán:
G
T

(O;R); đk
ABđk CD;
I

AC
; tt qua
I cắt CD tại M
K
L
a) Tính
ã
AOI
b) Tính OM
theo R
1
1
1
2
C
D
M
O
A
B
I
Chứng minh
a) Tính
ã
AOI
:

+ Có CI= CM (gt)
CNI
cân tại C(đn)

1
M I =
$
(tc góc đáy tam giác cân)


à
2
M O=
(cùng phụ
à
1
O
)
à
1
2
I O =
$
+ Có
à

1
O sd AC=
(góc ở tâm chắn cung AC)


1
1
2
I sd AC=
$
(góc tạo bởi... chắn cung AC)
Mà sđ



à
0 0 0
2
90 30 30AI sd IC sd AI O+ = = =
Hay
ã
0
30AOI =
Phan Lệ Quyên

- THCS Trới
CM=CI
- HS trả lời miệng
?Tính IM theo R?
?
CMI OID

:
? IM=ID?
- HS về nhà giải quyết tiếp

* HĐ3:
? Nêu đl- hq của góc nội tiếp?
? Định lí- hệ quả góc tạo bởi....
* HĐ4:
b) Tính OM theo R:
OMI có

0
30 2M OM IO= =
(canh jđối diện
với góc 300 trong tam giác vuông) mà OI =R
OM=2R
4.4. Củng cố:
4.5. HDVN:
- Học thuộc 2 định lí và hệ quả của 2 bài
- BT 35/80;26;27/77;78 SBT
5. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: /2
Ngày giảng /1
Góc có đỉnh ở bên trong
đờng tròn
Góc có đỉnh ở bên ngoài
đờng tròn
Tiết :44
1. Mục tiêu:
1.1. - HS nhận biết đợc góc có đỉnh ở bên trong hay ngoài đờng tròn
- Phát biểu và chứng minh đợc định lí góc có đỉnh ở bên trong hay ngoài đờng tròn
1.2. KN: Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh
2.Chuẩn bị:Thớc, com pa, phấn mầu, bảng phụ

3. Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập, vấn đáp
4. Tiến trình dạy học:
4.1. ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* HĐ1:
- GV dùng bảng phụ nêu hình vẽ: xác
định góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi
tia tt...

? Số đo mỗi góc có liên hệ với cung bị
chắn nh thế nào? Liên hệ giữa các góc với
nhau?
* HĐ2:
4.2. Kiểm tra:
à

1
1
2
A sd ABn=
(góc tạo
bởi tia tt...)
à

1
1
2
C sd ABn=
(ntiếp)
ã


AOB sd ABn=
(ở tâm)
ã
à
à
1
1
2 2AOB A C = =
x
1
1
1
O
B
A
C
4.3. Bài giảng:
1. Góc có đỉnh ở bên trong đ ờng tròn :

×