Chương 2: Bộ truyền đai
Chương 2
BỘ TRUYỀN ĐAI
2.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN ĐAI
2
C
2
d1
1
2
O1
2
O2
d 2 d1
d2
D
A
B
a
Hình 2.5. Các thông số hình học bộ truyền đai
- Các thông số hình học chủ yếu:
: khoảng cách trục (mm),
a
1 , 2 : góc ôm bánh đai nhỏ và bánh đai lớn (rad).
- Góc ôm của các bánh đai:
1
d 2 d1
a
(rad)
(2.4)
2
d 2 d1
a
(rad)
(2.5)
Hay:
1 1800 57.
d 2 d1
a
(độ)
(2.6)
d 2 d1
a
(độ)
(2.7)
2 1800 57.
- Chiều dài đai L (mm) :
Bm. Thiết kế máy
L 2a
2
d2 d1 (d2 d1 )
4a
-1-
2
(2.11)
TS. Bùi Trọng Hiếu
Chương 2: Bộ truyền đai
Đối với đai dẹt thì L không cần chọn theo tiêu chuẩn. Đối với đai thang thì L phải chọn lại
theo tiêu chuẩn ( Ltc Ltinh ) , sau đó tính lại khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn:
4aL 8a 2 2 d 2 d1 a (d 2 d1 )2
(2.12)
8a 2 4L 2 d2 d1 a (d2 d1 )2 0
(2.13)
(d d )
2a 2 L d 2 d1 a 2 1 0
2
2
(2.14)
2a 2 k a 2 0
(2.15)
2
trong đó: k L
2
d 2 d1
và
(d d )
2 1
2
2
2
Nghiệm của (2.15) chính là khoảng cách trục a:
k k 2 82
a
4
(2.16)
2.4. VẬN TỐC VÀ TỈ SỐ TRUYỀN
2.4.1. Vận tốc
v1
vd
n2
n1
d1 O1
d2
O2
v2
Hình 2.6. Vận tốc bộ truyền đai
- Vận tốc vòng trên các bánh đai (m/s):
+ Trên bánh dẫn:
v1
+ Trên bánh bò dẫn:
v2
d1n1
60000
d 2 n2
60000
(2.17)
(2.18)
trong đó, d1 , d 2 : đường kính bánh dẫn và bánh bò dẫn, mm
n1 , n2 : số vòng quay bánh dẫn và bánh bò dẫn, vòng/phút.
Bm. Thiết kế máy
-2-
TS. Bùi Trọng Hiếu
Chương 2: Bộ truyền đai
2.4.2. Tỉ số truyền
a. Nếu đai không trượt (trường hợp lý tưởng)
Tỉ số truyền là:
n1 d 2
n2 d1
(2.19)
n1
d2
n2 (1 )d1
(2.20)
u
b. Nếu đai bò trượt (trường hợp thực tế)
Tỉ số truyền là:
u
2.5. LỰC TÁC DỤNG LÊN BỘ TRUYỀN ĐAI
2.5.1. Lực tác dụng lên dây đai
F2
F0
T1
O2
O1
O2
O1
F1
F0
a) T1 0
b) T1 0
Hình 2.7. Lực tác dụng lên bộ truyền đai
- Khi căng đai, trên hai nhánh dây đai xuất hiện lực căng ban đầu F0 :
F0 0 A
(2.21)
trong đó, A là tiết diện dây đai và 0 là ứng suất căng ban đầu, 0 1,8 MPa đối với đai
dẹt, 0 1,5 MPa đối với đai thang.
- Khi bộ truyền đai làm việc (khi tác động moment xoắn T1 lên bánh 1):
Trên nhánh căng :
F0
F1 : lực trên nhánh căng.
Trên nhánh chùng:
F0
F2 : lực trên nhánh chùng.
Ta có:
F1 F2 Ft
Bm. Thiết kế máy
-3-
(2.24)
TS. Bùi Trọng Hiếu
Chương 2: Bộ truyền đai
Ft
2
F
F2 F0 t
2
F1 F0
(2.25)
- Công thức Euler khi không tính đến lực quán tính ly tâm ( Fv 0 ) có dạng:
F1 F2 e f
(2.26)
- Từ các phương trình (2.25) và (2.26) ta xác đònh được giá trò các lực tác dụng lên dây đai:
F0
Ft (e f 1)
2 (e f 1)
Ft e f
F1 f
e 1
F
F2 f t
e 1
(2.27)
2.5.2. Lực tác dụng lên trục và ổ
- Lực tác dụng lên trục và ổ:
Fr 2 F0 sin
1
2
(2.32)
- Đối với các bộ truyền không có bộ phận căng đai thì:
Fr 3F0 sin
1
2
(2.33)
- Số vòng chạy của đai trong một giây:
i
v
L
(2.43)
trong đó: v là vận tốc đai, m/s; L là chiều dài đai, m.
Giá trò i càng lớn thì tuổi thọ của đai càng thấp, nên người ta giới hạn giá trò của i như sau:
đối với đai d t th ng i 5 s 1 ; đối với đai d t quay nhanh và đai thang i 10 s 1 ; các trường
hợp đặc biệt i (10 20) s 1 .
2.9. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI
2.9.1. Tính theo khả năng kéo
- Điều kiện bền:
0
Bm. Thiết kế máy
-4-
(2.44)
TS. Bùi Trọng Hiếu
Chương 2: Bộ truyền đai
Ft
0
2 F0
Ft 2F0 0
Ft
F
2 0 0
A
A
t 2 0 0
t [ t ]
(2.45)
với [ t ] 2 0 0 : ứng suất có ích cho phép.
- Xét đến sự khác biệt giữa điều kiện thực và điều kiện thí nghiệm thì:
[ t ] [ t ]0 .C
(2.46)
trong đó, [ t ]0 : ứng suất có ích cho phép của bộ truyền làm việc trong điều kiện thí nghiệm:
bộ truyền nằm ngang, u 1, v 10 (m/s). [ t ]0 được tra theo bảng 4.7, trang 147,
tài liệu [1].
C
: hệ số hiệu chỉnh.
a. Tính toán đai dẹt:
b
Hình 2.15. Kích thước tiết diện đai dẹt
Lực vòng được tính theo công thức: Ft
1000 P1
với P1 là công suất của bộ truyền, KW.
v1
Sử dụng điều kiện bền (2.45):
Ft
[ t ]
A
(2.47)
Ft
[ t ]0 .C
b.
(2.48)
t
Suy ra bề rộng dây đai được tính như sau:
Bm. Thiết kế máy
-5-
TS. Bùi Trọng Hiếu
Chương 2: Bộ truyền đai
Hay
với
b
Ft
.[ t ]0 .C
(2.49)
b
1000 P1
. v1.[ t ]0 .C
(2.50)
C C0 .C .Cv.Cr
(2.51)
trong đó, C0 : hệ số xét đến ảnh hưởng của vò trí bộ truyền và phương pháp căng đai (tra
bảng trang 148, tài liệu [1]),
C : hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm, C 1 0,003.(1800 1 ) ,
Cv : hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc,
Cv 1 cv.(0,01v12 1) với cv 0,04 khi (10m/s v1 20m/s)
cv 0,01 0,03 khi ( v1 20m/s).
Cr : hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ làm việc và sự thay đổi tải trọng (tra
bảng 4.8, trang 148, tài liệu [1]).
b. Tính toán đai thang:
Hình 2.16. Đai thang
Gọi z là số dây đai và A là diện tích mặt cắt ngang của một dây đai. Sử dụng điều kiện
bền (2.45), ta có:
Ft
[ t ]0 .C
(2.52)
z. A
Đặt [ P0 ]
z
Ft
A.[ t ]0 .C
(2.53)
z
1000 P1
A.v1 .[ t ]0 .C
(2.54)
A.v1.[ t ]0
: công suất có ích cho phép của bộ truyền làm việc trong điều kiện thí
1000
nghiệm: z 1, u 1, 1800 (m/s), chiều dài đai L0 , tải trọng không
va đập. [ P0 ] được tra theo đồ thò hình 4.21, trang 151, tài liệu [1].
Bm. Thiết kế máy
-6-
TS. Bùi Trọng Hiếu
Chương 2: Bộ truyền đai
Suy ra số đai z được tính như sau ( z được làm tròn thành số nguyên và z 6 ):
z
với
P1
[ P0 ].C
(2.55)
C C .Cv.Cr .Cu .CL.Cz
(2.56)
trong đó, C : hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm, C 1,24(1 e1 / 110) ,
Cv : hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc, Cv 1 0,05 (0,01v12 1) ,
Cr : hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ làm việc và sự thay đổi tải trọng (tra
bảng 4.8, trang 148, tài liệu [1]).
Cu : hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền đai, (tra bảng 4.9, trang 152, tài liệu [1]).
C L : hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai, CL 6
L
với L0 là chiều dài đai
L0
thí nghiệm, tra theo đồ thò hình 4.21, trang 151, tài liệu [1].
C z : hệ số xét đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai (tra
bảng trang 152, tài liệu [1]).
2.9.2. Tính theo tuổi thọ
- Số chu kỳ làm việc tương đương NE liên hệ với tuổi thọ LH như sau:
NE 2.3600 Lh i
(2.57)
v
là số vòng chạy của đai trong một giây, trong một vòng chạy tương ứng 2 chu
L
kỳ ứng suất uốn.
trong đó i
- Suy ra công thức xác đònh tuổi thọ của đai là:
m
r
.107
Lh max
2.3600. i
(giờ)
(2.58)
trong đó, r
: giới hạn mỏi của đai (tra bảng trang 146, tài liệu [1]).
max : ứng suất lớn nhất sinh ra trong đai, max 1 F1 v ,
N0 107 : số chu kỳ làm việc cơ sở,
m : chỉ số mũ của đường cong mỏi, m 5 đối với đai dẹt, m 8 đối với đai thang.
Bm. Thiết kế máy
-7-
TS. Bùi Trọng Hiếu