Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Kế hoạch dạy học bộ môn Giáo dục công dân 8, 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.97 KB, 52 trang )

KẾ HOẠCH
GIẢNG DẠY BỘ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 8, 9
Năm học 2017 - 2018
Lớp 8:
1. Học kì I:
Mục tiêu
Tuần
1

Tên bài
Bài 1:
Tôn
trọng lẽ
phải

Kiến thức
- Hiểu được thế
nào là lẽ phải và
tôn trọng lẽ phải.
- Nêu được một số
biểu hiện của tôn
trọng lẽ phải.
- Phân biệt được
tôn trọng lẽ phải
với không tôn
trọng lẽ phải.
- Hiểu ý nghĩa của
tôn trọng lẽ phải.

Kĩ năng
Biết suy nghĩ


và hành động
theo lẽ phải.

Thái độ
- Có ý
thức tôn
trọng lẽ
phải và
ủng hộ
những
người
làm theo
lẽ phải.
- Không
đồng
tình với
những
hành vi
làm trái
lẽ phải,

Tích hợp
KNS:
- Phân tích,
so
sánh
những biểu
hiện
tôn
trọng

lẽ
phải hoặc
không tôn
trọng
lẽ
phải.
- Suy nghĩ
về những
biểu hiện và
ý nghĩa của
việc
tôn

Năng
lực
- Năng
lực
chung:
NL tự
học,
giải
quyết
vấn đề,
giao
tiếp,
hợp tác.

Chuẩn bị
GV:
Kể

chuyện về
những tấm
gương tôn
trọng
lẽ
phải.

PPDHHÌNH
THỨC
pp: Thảo
luận
nhóm,
diễn giải.
Nêu

giải quyết
vấn
đề.
Nghiên
cứu
trường
hợp điển
hình. Trò
chơi.

- Tục ngữ,
ca
dao,
danh ngôn
nói về tôn

- Năng
trọng
lẽ
lực
phải.
chuyên
Kt: Trình
biệt: Tự - Bài tập bày
1
giải
tình huống, phút. Đọc

1


trọng
phải.
làm trái
đạo lí
của dân
tộc.

2

Bài 2:
Liêm
khiết

- HS hiểu được thế
nào là liêm khiết,

biết phân biệt hành
vi trái ngược với
liêm khiết. Biểu
hiện và ý nghĩa
liêm khiết, Người
sống liêm khiết
luôn chấp hành
đúng pháp luật về
sử dụng tiền bạc,
tài sản của Nhà
nước và của tập
thể.

- HS biết kiểm
tra hành vi của
mình để tự rèn
luyện bản thân
về đức tính liêm
khiết, phân biệt
được hành vi
liêm khiết với
hành vi không
liêm khiết.

- Kính
trọng
những
người
sống
liêm

khiết;
phê
phán
những
hành vi
tham
nhũng

lẽ quyết
các vấn
- Biết ứng đề cá
xử,
giao nhân;
tiếp, tự tin Tự
khi thể hiện nhận
sự tôn trọng thức tự
và bảo vệ lẽ điều
chỉnh ..
phải.
KNS:

năng
xác
định giá trị
về ý nghĩa
của
sống
liêm khiết;

- NL

giải
quyết
v.đề
- Tự
nhận
thức về
giá trị
- Tư duy
của b
phê phán
thân, tự
- Phân tích, điều
chỉnh
so
sánh hành vi
TTHMC:Cuộc
đời

tư liệu tham
khảo.
Hs::
tích cực;
Tìm
Chúng em
những tấm
biết
3.
gương, tục
Động não
ngữ,

ca
dao, danh
ngôn nói về
tôn trọng lẽ
phải.
- GV: Tục
ngữ, ca
dao, danh
ngôn nói về
tính liêm
khiết, luật
phòng
chống tham
nhũng 2005

Nêu

giải quyết
vấn
đề,
giảng giải,
đàm thoại,
thảo luận
nhóm
thuyết
- HS: SGK, trình…
Tục ngữ, ca Kt: Trình
dao, danh
bày
1

ngôn nói về
phút. Đọc
tính liêm
tích cực;
khiết.
2


của Bác Hồ
sống trong
sạch; không
ham danh,
lợi; không
toan
tính
riêng tư cho
bản thân;...

Chúng em
biết
3.
Động não

GDPL:
3

Bài 3:
Tôn
trọng
người

khác

- HS hiểu thế nào
là tôn trọng người
khác, biểu hiện
của tôn trọng
người khác trong
cuộc sống hàng
ngày.
- Ý nghĩa của việc
tôn tọng người
khác?

- HS biết phân
biệt các hành vi
thể hiện sự tôn
trọng người
khác và không
tôn trọng người
khác trong cuộc
sống;

- HS có
thái độ
đồng
tình, học
tập
những
nét ứng
xử đẹp

trpng
- HS rèn
những
luyện thói quen hành vi
tự kiểm tra,
của
đánh giá và
những
điều chỉnh hành người
vi cảu mình cho biết tôn
phù hợp, thể
trọng
hiện sự tôn
người
trọng mọi người khác;
ở mọi nơi, mọi

* Tích hợp
KNS: Biết
lắng nghe,
cư xử lễ
phép, lịch
sự với
người khác;
biết thừa
nhận và học
hỏi các
điểm mạnh
của người
khác


- NL
giải
quyết
v.đề
- Tự
nhận
thức về
giá trị
của b
thân, tự
điều
chỉnh
hành vi

- GV: Dẫn
chứng biểu
hiện của
hành vi tôn
trọng người
khác. Câu
thơ, ca dao,
tục ngữ nói
về sự tôn
trọng lẫn
nhau trong
cuộc sống.

Giải quyết
vấn đề,

vấn đáp,
thảo luận
nhóm
Kt: Trình
bày
1
phút. Đọc
tích cực;
Động não

- HS: Xem
trước bài ở
nhà.

3


lúc.

4

Bài 4:
Giữ chữ
tín

đồng
thời phê
phán
những
biểu

hiện của
hành vi
thiếu tôn
trọng
mọi
người.
- HS hiểu thế nào - Biết phân biệt - HS học
là giữ chữ tín,
những biểu hiện tập có
những biểu hiện
của hành vi giữ mong
khác nhau của giữ chữ tín hoặc
muốn và
chữ tín trong cuộc không giữ chữ rèn
luyện
sống hàng ngày.
tín. HS rèn
Vì sao trong các
luyện thói quen theo
gương
mối quan hệ xã
để trở thành
hội, mọi người cần người luôn biết những
người
phải giữ chữ tín?
giữ chữ tín
trong mọi việc. biết giữ
chữ tín

KNS:


năng
xác
định giá trị.
Tư duy phê
phán.
Ra
quyết định.
TTHCM:
Bác
luôn
giữ lời hứa
với
mọi
người

coi
trọng
lòng tin của
mọi người
với mình.

Nhận
xét,
đánh
giá,
điều
chỉnh
hành
vi.


- GV: Câu
chuyện, câu
thơ, ca dao,
tục ngữ nói
về phẩm
chất này,
phiếu học
tập
- HS:
Nghiên cứu
bài học.

Giải quyết
vấn đề,
vấn đáp,
thảo luận
nhóm
Kt: Trình
bày
1
phút.
Động não

4


5

Bài 5:

Pháp
luật và
kỷ luật

- HS hiểu bản
chất của pháp luật
và kỉ luật, mối
quan hệ giữa pháp
luật và kỉ luật.

- HS biết thực
hiện đúng
những quy định
của pháp luật và
kỉ luật ở mọi
nơi, mọi lúc.
- Nêu được ý
- Thường
nghĩa của pháp
xuyên vận
luật và kỉ luật đối động, nhắc nhở
với mỗi cá nhân và mọi người, bạn
xã hội.
bè thực hiện tốt
những quy định
của nhà trường,
xã hội.

- HS có
ý thức

tôn
trọng kỉ
luật và
rèn
luyện
tính kỉ
luật, trân
trọng
những
người có
tính kỉ
luật và
tuân thủ
pháp
luật. Phê
phán
hành vi
phạm PL
và KL

Tích hợp
pháp luật:
mục 1 và 4.
AN-QP:
VD CM
nếu KL
nghiêm thì
PT được
giữ vững.


- NL
giải
quyết
v.đề
- Tự
nhận
thức về
giá trị
của b
thân, tự
điều
chỉnh
hành vi

GV: Văn
bản pháp
luật, nội
quy trường,
tư liệu về
một số vụ
án đã xử.

Nêu vấn
đề, vấn
đáp, thảo
luận nhóm
Kt: Trình
bày
1
phút. Đọc

HS: Nghiên tích cực;
Chúng em
cứu bài
học.
biết
3.
Động não

5


6

7

- Biết đánh xây
dựng tình bạn
trong sáng lành
mạnh với các
bạn trong lớp
trong trường và
ở cộng đồng

tôn
trọng và
mong
muốn
xây
dựng
tình bạn

trong
sáng,
lành
mạnh.

* Tích hợp
KNS: Tư
duy phê
phán: trái với
tình bạn
trong sáng
lành mạnh:
Nhỏ nhen,
ích kỷ, tầm
thường...

- Học sinh hiểu
- HS có kĩ năng
Bài 7:
các loại hình
tham gia
Tích cực
hoạt động
các hoạt
tham gia
chính trị-xã
động chính
các hoạt
hội.
trị-xã hội,

động
- Hiểu được ý
qua đó hình
nghĩa của việc
thành kỉ
chính trị,
tham gia sự
năng hợp
xã hội
các hoạt động
tác do
(Thực
chính trị xã hội
trường, địa
hành
phương tổ
ngoại
chức
khóa)
- Biết tuyên
truyền vận đông
bạn bè tham
gia.

- Tích
cực,
tự
giác,

trách

nhiệ
m
tron
g
việc
tham
gia
các
hoạt
động
của

* Tích hợp
GD bảo vệ
môi trường
Trách
nhiệm của
mỗi người
trong hoạt
động chính
trị - xã hội

Bài 6:
Xây
dựng
tình bạn
trong
sáng,
lành
mạnh


- Hiểu được thế
nào là tình bạn
- Nêu được những
biểu hiện của tình
bạn trong sáng,
lành mạnh.
- Hiểu được ý
nghĩa của tình bạn
trong sáng, lành
mạnh

Nhận
xét,
điều
chỉnh
hành vi

-NL
chung:
NL tự
học,
giải
quyết
vấn đề,
giao
tiếp,
- Học sinh
cần tích cực, hợp tác.
tự giác tham

NLCB:
gia các hoạt
Tự giải
động tập thể,
quyết
xã hội về bảo
các vấn
vệ môi trường
đề cá

- GV: Mẩu
chuyện, câu
thơ, ca dao,
bài hát về
tình bạn.
- HS: Đọc
trước bài
học.

- Giáo viên:
SGK, SGV,

liệu...tấm
gương của
những cựu
HS của
trường đã
thành đạt,
có cống
hiến cho xã

hội. Một số
tranh ảnh
có nội dung
về hoạt
đông ct-xh

Giải quyết
vấn đề,
vấn đáp,
thảo luận
nhóm
Kt: Trình
bày
1
phút. Đọc
tích cực;
Động não
Nêu giải
quyết vấn
đề, thảo
luận
nhóm,
đóng
vai....
Kt: Trình
bày
1
phút. Đọc
tích cực;
phòng

tranh,
Động não

6


lớp,
của
trườ
ng


hội.

8

9

Bài 8:
Tôn
trọng và
học hỏi
các dân
tộc khác

- Học sinh hiểu thế - Biết phân biệt
nào là tôn trọng và hành vi tôn trọng
học hỏi các dân
học hỏi và không
tộc khác

tôn trọng học hỏi
- Nêu được những
các dân tộc khác
biểu hiện của sự
tôn trọng và học
trong cuộc sống.
hỏi các dân tộc
khác.
- Biết tiếp thu một
- HS hiểu được ý
nghĩa của tôn
trọng và học hỏi
các dân tộc khác.

cách chọn lọc, phù

Kiểm tra Vận dụng KT đã
45 phút học vào làm bài
(viết)

Rèn KN xử lí
các tình huống
đạo đức cụ thể,
kĩ năng làm bài.

- Tôn
trọng,
khiêm
tốn, học
hỏi các

dân tộc
khác.

hợp.

- Có ý
thức làm
bài
nghiêm

nhân;
Tự
nhận
AN-QP: VD thức tự
về tấm gương điều
thanh thiếu chỉnh ..
niên tích cực .
trong giữ gìn
AN,TTATXH

địa phương

* Tích hợp
giáo dục
KNS: Thu
thập vfa xử
lý thông tin,
tư duy sáng
tạo, tư duy
phê phán


- NL
giải
quyết
v.đề
- Tự
nhận
thức về
giá trị
của b
thân, tự
điều
chỉnh
hành vi

-. GV: Sưu
tầm tục ngữ
ca dao về
tôn trọng...
tranh..

- Năng
lực
chung:
NL giải

Gv: Sgk,
Sgv, đề
bài..
Hs: Ôn tập


- Học sinh:
Đọc, tìm
hiểu các
hoạt động
chính trị xã
hội ở địa
phương...
Nêu vấn
đề, vấn
đáp, thảo
luận
nhóm,
nghiên
-. HS:
cứu
Nghiên cứu THĐH
bài học.
Kt: Trình
bày
1
phút. Đọc
tích cực;
Động não
pp: HĐ cá
nhân
kt: động
não

7



túc.
- Phát
huy tính
năng
động,
sáng tạo
của hs.

quyết
vấn đề

kĩ, bút..

NLCB:
Tự giải
quyết
các vấn
đề cá
nhân.

8


10

11

Bài 9:

Góp
phần xây
dựng
nếp sống
văn hóa
ở cộng
đồng dân


Bài 10:
Tự lập

- Hiểu thế nào là
cộng đồng dân cư
và xây dựng nếp
sống văn hóa ở
cộng đồng dân cư.

- Thực hiện các
quy định về nếp
sống văn hóa ở
cộng đồng dân
cư.
- Tham gia các
- Hiểu được ý
hoạt đông tuyên
nghĩa của việc xây truyền, vận
dựng nếp sống văn động xây dựng
hóa ở cộng đồng
nếp sống văn

dân cư.
hóa ở cộng
đồng dân cư.
- Nêu được trách
* KNS: Trình
nhiệm của học
bày suy nghĩ,
sinh trong việc
tham gia xây dựng ứng xử giao
nếp sống văn hóa tiếp, tự nhận
thứ
ở cộng đồng dân
cư.
- HS hiểu được thế
nào là tự lập.
Những biểu hiện
của tính tự lập. Ý
nghĩa của tính tự
lập đối với bản
thân.

- Biết tự giải quyết
,tự làm

- Có tình
cảm gắn
bó với
cộng
đồng nơi
ở, ham

thích các
hoạt
động
xây
dựng
nếp sống
văn hoá
ở cộng
đồng
dân cư.

Nhận
xét,
đánh
giá,
điều
chỉnh h
hành vi
KNS:

- HS:
Nghiên cứu
bài học.

kiếm và xử lí
TT,

tư duy

phê phán, tư


GD bảo vệ
môi trường
vào mục 2.4
Xác Năng lực ST

duy phê phán, giải

ngày của bản thân phục và tự giải quyết vấn quyết
động,trong
hoạt.

học đề....

sinh hỏi những
bạn,những
người

câu Nghiên cứu

tự định giá trị, tư tự học, chuyện, tấm trường hợp

công việc hàng lập,cảm
trong học tập,lao giác

Nêu vấn
đề, vấn
đáp, thảo
luận nhóm
Kt: Đọc

tích cực;
Chúng em
biết
3.
Động não

duy sáng tạo

-Thích KNS:

những sống

Tìm

- GV: Mẩu
chuyện, ví
dụ về xây
dựng đời
sống văn
hoá ở cộng
đồng dân
cư.

TT

HCM:

Giáo dục cho

gương


về điển

hình,

người tốt (học giải

quyết

vấn đề, sinh

nghèo vấn đề, dạy

giao tiếp, vượt

khó), học nhóm.

hợp
tác,sử

Bảng phụ.

Kt:

Động

9


xung


dụng

- HS: Chuẩn não

quanh biết

ngôn

bị bài, sưu

sống tự lập

ngữ

tầm các câu

-

ca dao tục

Phê

ngữ nói về

phán lối

tính tự lập.

sống dựa HS học tập

Bác
dẫm, ỷ lại, theo
phụ thuộc trong việc tự
lập
người
khác.
12,13 Bài 11:
Lao
động tự
giác và
sáng tạo

- HS hiểu thế nào
là lao động tự giác
và sáng tạo
- Nêu được những
biểu hiện của sự tự
giác, sáng tạo
trong lao động và
học tập;

-Biết

cách

rèn - Quý
luyện kĩ năng lao những
người tự
động ,sáng tạo giác,
trong các lĩnh vực sáng tạo

trong
hoạt động.
học tập
và lao
động;
- Nêu được những
phê
biểu hiện của sự tự
phán
giác, sáng tạo
những
trong lao động và
người
học tập;
lười
- Hiểu được ý
nhác...

* Tích hợp
KNS: thu
thập và xử
lí thông tin

Ứng
xử, hận
xét,
đánh
giá,
điều
chỉnh

hành vi

- GV: Tranh
ảnh, tư liệu
về thành
tựu của một
số nước

Nêu giải
quyết vấn
đề, thảo
luận
nhóm,
đóng
- HS:
vai....
Nghiên cứu Kt: Trình
bài học.
bày
1
phút.
Động não

10


nghĩa của lao động
tự giác và sáng
tạo.


14,
15

Chủ đề:
Quyền
và nghĩa
vụ của
công dân
trong gia
đình (2
tiết)

- Giúp biết được
một số quy định
cơ bản của pháp
luật về quyền và
nghĩa vụ của mọi
thành viên trong
gia đình, hiểu ý
nghĩa của những
quy định đó.
- Giúp biết được
một số quy định
cơ bản của pháp
luật về quyền và
nghĩa vụ của mọi
thành viên trong
gia đình, hiểu ý
nghĩa của những
quy định đó.


- Biết phân biệt
hành vi thực
hiện đúng với
hành vi vi phạm
quyền và nghĩa
vụ của công
dân trong gia
đình.
- Thực hiện
quyền và nghĩa
vụ trong gia
đình

- Tôn
trọng, có
tình cảm
với gia
đình.
- Mong
muốn
xây
dựng gia
đình
hạnh
phúc.
- Thực
hiện tốt
nghĩa vụ
đối với

ông bà,
cha mẹ,
anh chị
em trong
gia đình.

* KNS: Tự
nhận thức,
ra quyết
định....

Nhận
xét,
đánh
giá,điều
chỉnh
hành vi

- Giáo viên:
Câu
chuyện,
thơ, tấm
gương về
tấm lòng
hiếu thảo
của con cái
với ông bà,
cha mẹ, nội
dung của
chữ Hiếu.

- Học sinh:
Đọc trước
bài.

pp: Thảo
luận
nhóm,
diễn giải.
Nêu

giải quyết
vấn
đề.
Nghiên
cứu
trường
hợp điển
hình. Trò
chơi.
Kt: Trình
bày
1
phút. Đọc
tích cực;
Chúng em
biết
3.
Động não

11



16

Ôn tập
học kỳ I

- Hệ thống hoá nội
dung đã học và
nắm chắc lại toàn
bộ kiến thức đã
học.

- Tự đánh giá
được quá trình
học tập và rèn
luyện, rút ra
được ưu nhược
điểm của bản
thân so với yêu
cầu giáo dục để
khắc phục, phấn
đấu và tự rèn
luyện.

- Tích
cực rèn
luyện
theo các
chuẩn

mực của
các bài
học đã
được
học, rèn
phương

* Tích hợp
KNS: thu
thập và xử
lí thông tin

Hệ
thống
hóa,
trình
bày

- Gv: SGK
GDCD lớp
6, tư liệu,
bảng phụ.
- Hs: Ôn
tập, hệ
thống hóa
các kiến
thức đã
học.

Nêu


giải quyết
vấn
đề,
giảng giải,
đàm thoại,
thảo luận
nhóm
thuyết
trình…

12


pháp
học
GDCD.

17

Kiểm tra Thu thập thông tin
để dánh giá năng
học kì
lực học tập vận
dụng kiến thức của
học sinh.

18

Thực

hành
ngoại
khóa các
vấn đề
của địa
phương
và các
nội dung
đã học

-Giúp học sinh
hiểu được các di
tích văn hóa ở địa
phượng, cần tham
gia tìm hiểu để giữ
gìn bảo vệ truyền
thống di tích văn
hóa lịch sử.

- Biết vận dụng
những kiến
thức đã học vào
làm bài kiểm tra

- Làm
bài tự
giác, tự
lực

-Tôn

* Tích hợp
trọng, tu KNS: thu
- Có kỹ năng
bổ, bảo thập và xử
hiểu biết và
vệ
tham gia giữ
truyền
gìn di tích văn
thống di
hóa, lịch sử địa
tích văn
phương
hóa, lịch
KNS: Trình bày sử địa
suy nghĩ, ý
phương
tưởng, tự nhận
thức.
* KNBD:

Kt: Trình
bày
1
phút.Động
não

Vận
dụng,
sáng

tạo

Gv: Đề
Hs: Giấy

Hoạt động
cá nhân

Ứng
xử,
điểu
chỉnh
hành vi

- Gv: Luật
phòng
chống ma
tuý, Hiến
pháp,bài
tập tình
huống,tư
liệu,bảng
phụ.

Nêu vấn
đề, đàm
thoại, thảo
luận
nhóm, trò
chơi

Kt: động
não, chia
nhóm,
giao
nhiệm vụ

- Hs: Tìm
hiểu về tình
hình ma túy
ở địa

13


phương
2. Học kỳ II
Mục tiêu
Tuần

Tên bài

19,20 Bài 13:
Phòng,
chống tệ nạn
xã hội

Năng
lực
- học sinh hiểu thế - Nhận biết được
- Đồng tình KNS : Xác - Năng

định giá trị, lực
nào là tệ nạn xã hội những biểu hiện
với chủ
chung:
và tác hại của nó. của tệ nạn xã hội.
trương của tư duy phê
NL
phán,KT
Biết phòng ngừa tệ nhà nước
- Một số quy định
chia nhóm. giải
nạn xã hội cho bản và những
quyết
cơ bản của pháp
AN-QP:
vấn đề
thân, tích cực tham quy định
luật nước ta về
CM những
gia các hoạt động
của pháp
phòng chống tệ
tác hại của NLCB:
phòng chống tệ nạn luật .
TNXH đến Tự giải
nạn xã hội và ý
xã hội ở trường và
đ/s XH đặc quyết
nghĩa của nó.
-Xa lánh

ở địa phương.
các
các tệ nạn biệt là với
vấn đề
- Trách nhiệm của
TTN
xã hội.

công dân nói
nhân.
Tham gia
chung, của học
ủng hộ các
sinh nói riêng
hoạt động
trong phòng chống
phòng
tệ nạn xã hội và
chống tệ
Kiến thức

Kĩ năng

Thái độ

Tích hợp

Gv: Băng

PPDHHÌNH

THỨC
Vấn đáp-

hình, tranh

Nghiên

ảnh, tình

cứu trường

huống và các

hợp

Chuẩn bị

điển

câu chuyện về hình,giải
các tệ nạn xã

quyết vđề,

hội.

TLN

H: Bảng phụ,


Kt: Động

bút dạ, các câu não, trình
truyện về các

bày

tệ nạn xã hội.

phút,đọc

1

tích cục

14


biện pháp phòng
tránh.

21

Bài 14:
Phòng,
chống nhiễm
HIV/AIDS.

nạn xã hội.


- Học sinh hiểu - Biết tự phòng, - Tịc cực KNS: Kỹ - Năng
tính chất nguy chống
nhiễm phòng,
năng tìm lực
chung:
hiểm
của HIV/AIDS và giúp chống
kiếm và xử
NL
HIV/AIDS đối với người khác phòng, nhiễm
lí thông tin giải
loài người.
chống.
HIV/AIDS tư duy sáng quyết
.
tạo, thể hiện vấn đề
- Nêu được một số - Biết chia sẻ, giúp
sự
cảm quy định của pháp đỡ, động viên Quan
thông/chia NLCB:
luật về phòng người
nhiễm tâm, chia sẻ
Tự giải
sẻ
quyết
chống
nhiễm HIV/AIDS.
và không
các
HIV/AIDS.

phân biệt
vấn đề
-Tham gia các hoạt
đối xử với

- Nêu được các động do trường,
nhân.
người có
biện pháp phòng, cộng đồng tổ chức
HIV/AIDS
chống
nhiễm để phòng chống
.
HIV/AIDS, nhất là nhiễm HIV/AIDS.

-GV:

Tranh Nêu và
ảnh,
tình giải
quyết vấn
huống và các
đề, giảng
câu truyện, giải, đàm
pháp
lệnh thoại,
phòng chống thảo luận
nhóm
nhiễm
thuyết

HIV/AIDS,
trình…
các số liệu....
Kt: Động
-HS: Chuẩn bị não, trình
bài

bày

1

phút,đọc
tích cục

các biện pháp đối
với bản thân.

15


22

Bài 15:
Phòng ngừa
tai nạn vũ
khí, cháy, nổ
và các chất
độc hại

-HS nhận dạng


-Biết cách phòng

được các loại vũ

ngừa và nhắc nhở

khí thông thường

người khác đề

,chất nổ,độc hại có

phòng tai nạn vũ

tính chất nguy

khí cháy nổ và các

hiểm ,tác hại của

chất độc hại trong

các loại đó đói với

c/s hàng ngày.

con người và XH.
- Nêu được một số
quy định của pháp

luật về phòng ngừa
tai nạn vũ khí cháy,
nổ và các chất độc
hại

-

KNS: Kỹ - Năng
HS:thường năng tìm lực
chung:
xuyên cảnh kiếm và xử
NL tự
giác,đề
lí thông tin học,
phòng tai
tư duy sáng giải
nạn vũ khí tạo, ứng phó quyết
cháy nổ và với sự cố vấn đề,
giao
các chất
nguy hiểm
tiếp,
độc hại
do
chất hợp
trong c/s
cháy,
nổ tác.
hàng ngày. hoặc độc hại
- Năng

gây ra.
lực
- Có ý thức
chuyên
nhắc nhở
GDĐĐ:
biệt:
mọi người Hòa bình tr Tự
cùng đề
ách nhiệ m nhận
thức,
phòng tai
tô n trọng
nạn vũ khí yêu thương, điều
chỉnh
cháy nổ và hợp tác ,
hành
các chất
đoàn kết
vi.
độc hại

GV: Băng

Nghiên

hình, tranh

cứu trường


ảnh, tình

hợp

huống và các

hình, giải

câu truyện,

quyết vấn

luật phòng

đề.

cháy và chữa
cháy,
các số liệu....
HS: Bảng
phụ, bút dạ,

điển

Kt: Động
não, trình
bày

1


phút,đọc
tích cục

các câu
truyện.

16


GD bảo
vệ môi
trường
vào mục
1.2
23

Bài 16:
Quyền sở
hữu tài sản
và nghĩa vụ
tôn trọng tài
sản của
người khác.

HS nêu được thế HS biết phân biệt

công nhận và bảo

KNS: Kỹ - NL
được những hành vi thức tôn

năng tư duy giải
quyết
tôn trọng với hành vi trọng tài sản sáng tạo, tư v.đề
vi phạm quyền sở
của người duy
phê - Tự
nhận
hữu tài sản của
khác.
phán, phân
thức về
người khác.
tích
so giá trị
-PP mọi
của b
sánh..
-Biết thực hiện
hành vi
thân,
tự điều
những quy định của xâm hại
ANchỉnh
PL về quyền sở hữu đến tài
QP::Đưa ra hành vi
tài sản và nghĩa vụ
ssanr của
các VD để

hộquyền sở hữu


tôn trọng tài sản của

hợp pháp về tài sản

người khác.

nào là quyền sở hữu
tài sản của công
dân và nghĩa vụ tôn
trong tài sản của
người khác.
-Nêu được trách
nhiệm của nhà
nước trong việc

công dân

HS có ý

CD.

CM

- GV: Dẫn
chứng biểu
hiện của
hành vi tôn
trọng người
khác. Câu

thơ, ca dao,
tục ngữ nói
về sự tôn
trọng lẫn
nhau trong
cuộc sống.
- HS: Xem
trước bài ở
nhà.

Nghiên
cứu trường
hợp

điển

hình, giải
quyết vấn
đề,

chia

nhóm.
Kt: Động
não, trình
bày 1 phút,

GDĐĐ:
trách nhiệm


-Nêu được nghĩa

tôn

trọng,

vụ công dân phải

trung thực,

tôn trọng tài sản của

17


người khác

24

Bài 17:
Nghĩa vụ tôn
trọng, bảo vệ
tài sản nhà
nước và các
lợi ích công
cộng

- Hiểu thế nào là
tài sản nhà nước,
lợi ích công cộng.

- Nêu được nghĩa
vụ của công dân
trong việc tôn
trọng, bảo vệ tài
sản nhà nước và
lợi ích công cộng.
- Nêu được trách
nhiệm của nhà
nước trong việc
bảo vệ tài sản nhà
nước và lợi ích
công cộng.

hợp tác

Biết phối hợp với

- Có ý thức KNS: Kỹ - Tự
mọi người và các tổ tôn trọng
năng tư duy nhận
thức về
chức xã hội trong
tài sản của sáng tạo, tư giá trị
việc bảo vệ tài sản nhà nước
duy
phê của b
thân,
của nhà nước và lợi và lợi ích
phán,
ra

tự điều
ích công cộng.
công cộng; quyết định chỉnh
hành vi
tích cực
GDĐĐ:
phù
tham gia
trách nhiệm hợp
với
gìn giữ tài
tôn trọng, pháp
sản của nhà
đoàn kết luật và
nước và lợi
chuẩn
hợp tác
mực
ích công
đạo
GD bảo
cộng.
đức xã
vệ môi
hội.
- Phê phán trường
vào mục
những
1.2
hành vi,


- GV: Giáo
viên: SGK,
SGV gdcd 8;
HP 1992, Bộ
luật hình sự ...
- HS:
Nghiên cứu
bài học.

Giải
quyết vấn
đề, vấn
đáp, thảo
luận
nhóm
Kt: Động
não, trình
bày

1

phút,đọc
tích cục

việc làm
gây thiệt

18



hại đến tài
sản tài sản
của nhà
nước và lợi
ích công
cộng.

25

- Hiểu thế nào là
Bài 18:
Quyền khiếu quyền khiếu nại, tố
nại, tố cáo
cáo của công dân.
của công dân
- Ý nghĩa của thực
hiện quyền khiếu
nại và tố cáo.

- Phân biệt được

Thận trọng,
những hành vi thực khách quan
hiện đúng và không khi xem
xét sự việc
đúng quyền khiếu
có liên
nại, tố cáo.
quan đến

- Biết cách ứng xử quyền
khiếu nại
phù hợp với các
và tố cáo.
tình huống cần

* Tích hợp
KNS: Tư
duy phê
phán: trái
với tình
bạn trong
sáng lành
mạnh: Nhỏ
nhen, ích
kỷ, tầm
thường...)

khiếu nại, tố cáo.

-> Trái
lương tâm
đạo đức,
chân lý
cuộc sống.
-> cần phải
tránh.

Nhận
xét,

điều
chỉnh
hành vi

- GV: SGK,
SGV 8; HP

2. Học sinh:

Giải
quyết vấn
đề, vấn
đáp, thảo
luận
nhóm
Kt: Động

Xem trước

não, trình

nội dung bài

bày 1 phút,

học, st một số

phòng

thông tin, sự


tranh

1992, Luật
KN,TC

kiện về việc
thực hiện
khiếu nại, tố
cáo....

19


GDĐĐ:
trách nhiệm
tôn

trọng,

lương tâm,
trung thực
ANQP::Đưa ra
các VD để
CM
GD bảo vệ
môi trường
vào mục 4
26


Kiểm tra 45
phút (viết)

Thu thập thông
tin để đánh giá
năng lực học
tập, khả năng
vận dụng kiến
thức của học
sinh.

27

Bài 19:
Quyền tự do
ngôn luận

- Nêu được thế nào - Phân biệt được tự
là quyền tự do

- Biết vận dụng
những kiến thức
đã học vào làm
bài kiểm tra

do ngôn luận đúng
đắn với việc lợi

- Làm bài
tự giác,

tự lực

Vận
dụng,
sáng
tạo

Gv: Đề
Hs: Giấy

- Tôn trọng KNS: Kỹ - Năng GV: SGK,
quyền tự
năng tư duy lực
SGV ; HP
chung:
do ngôn
sáng tạo, tư
1992, một số

Hoạt
động cá
nhân

Nêu vấn
đề, vấn
đáp, thảo
luận
20



ngôn luận.
- Nêu được những
quy định của pháp

dụng tự do ngôn
luận để làm việc
xấu.

luật về quyền tự do - Thực hiện đúng
ngôn luận.
- Nêu được trách

quyền tự do ngôn
luận.

nhiệm của nhà
nươc trong việc
đảm bảo quyền tự
do ngôn luận của
công dân.

28,29 Bài 20: Hiến
pháp nước
cộng hòa xã
hội chủ
nghĩa Việt

- Nêu được Hiến
pháp là gì, vị trí
của Hiến pháp

trong hệ thống

Biết phân biệt giữa
Hiến pháp với các
văn bản pháp luật
khác.

luận của

phê NL tự
mọi người. phán, tìm học,
giải
kiếm và xử
- Phê phán
quyết
lí thông tin, vấn đề,
những hiện
thể hiện sự giao
tượng vi
tiếp,
tự tin
phạm
hợp
quyền tự
GDĐĐ: Tự tác.
do ngôn
do, trách
- Năng
luận của
nhiệm

lực
công dân. trung thực
chuyên
biệt:
...
ANTự
QP::Đưa ra nhận
các VD để thức,
điều
CM
chỉnh
hành
vi.

tình huống có

- Có trác

GV: SGK,
SGV

nhiệm
trong học
tập, tìm

duy

GDĐĐ: Tự Nhận
giác, trách xét,
đánh

nhiệm
giá,
điều
trung thực
chỉnh

liên quan đến
nội dung bài
dạy.
tranh..

nhóm,
nghiên
cứu
THĐH
Kt: Động
não, trình
bày 1 phút,

-. HS:
Nghiên cứu
bài học.

GDCD8,
Hiến pháp

Nêu vấn
đề, vấn
đáp, thảo
luận

nhóm

21


Nam

pháp luật.
- Biết được một số

hiểu về

AN-QP:

Hiến pháp.

Liên hệ 1 số

nội dung cơ bản

- Có ý thức

của Hiến pháp

tự giác

nước Cộng hòa xã

sống và


hội chủ nghĩa Việt

làm việc

Nam.

theo Hiến

hành vi hiện hành

Kt: Động

não, trình
HS: Nghiên
1
cứu bài học. bày
phút,đọc

điều gắn với
QP, AN

tích cục

pháp.
30,31 Bài 21: Pháp
luật nước
cộng hòa xã
hội chủ
nghĩa Việt
Nam


Giúp HS nắm
được định nghĩa
về pháp luật, vai
trò của PL trong
đời sống.

HS biết tôn trọng
PL và có thói quen
sống và làm việc
theo Hiến pháp và
pháp luật.

HS có
niềm tin
vào sự
quản lí xã
hội bằng
PL của nhà
nước ta.

GDĐĐ: Tự Nhận
xét,
giác, trách
đánh
nhiệm
giá,
trung thực. tìm
hiểu
thực

AN-QP:
tế.
Liên hệ 1 số
điều gắn với
QP, AN

32

Ôn tập học
kỳ II

- Hệ thống hoá
nội dung đã học
và nắm chắc lại
toàn bộ kiến
thức đã học.

- Tự đánh giá
được quá trình
học tập và rèn
luyện, rút ra
được ưu nhược

- Tích
cực rèn
luyện
theo các
chuẩn

* Tích

hợp KNS:
thu thập
và xử lí
thông tin

Hệ
thống
hóa,
trình
bày

- Giáo viên:
Hiến pháp
1992 và một
số bộ luật.Học sinh:
Đọc, tìm
hiểu các
hoạt động
chính trị xã
hội ở địa
phương...

Nêu giải
quyết vấn
đề, thảo
luận
nhóm,
đóng
vai....
Kt: Động


- Gv: SGK
GDCD lớp
6, tư liệu,
bảng phụ.

Nêu vấn
đề, hệ
thống
hóa, ứng
xử.

- Hs: Ôn

não, trình
bày 1 phút,

22


33

điểm của bản
thân so với yêu
cầu giáo dục để
khắc phục, phấn
đấu và tự rèn
luyện.

mực của

các bài
học đã
được học,
rèn
phương
pháp học
GDCD.

Kiểm tra học Thu thập thông
tin để dánh giá
kỳ II
năng lực học
tập vận dụng
kiến thức của
học sinh

- Biết vận dụng
những kiến thức
đã học vào làm
bài kiểm tra

- Làm bài
tự giác,
tự lực

-Giúp học sinh
hiểu được các
di tích văn hóa
ở địa phượng,
cần tham gia

tìm hiểu để giữ
gìn bảo vệ
truyền thống di
tích văn hóa
lịch sử.

- Có kỹ năng
hiểu biết và
tham gia giữ gìn
di tích văn hóa,
lịch sử địa
phương

-Tôn
trọng, tu
bổ, bảo
vệ truyền
thống di
tích văn
hóa, lịch
sử địa
phương

34,35 Thực hành
ngoại khóa
các vấn đề
của địa
phương và
các nội dung
đã học


tập, hệ
Kt: Động
thống hóa
não,
các kiến
thức đã học.

* Tích
hợp KNS:
thu thập
và xử

Vận
dụng,
sáng
tạo

Gv: Đề
Hs: Giấy

Hoạt
động cá
nhân

Ứng
xử,
điểu
chỉnh
hành vi


- Gv: Luật
phòng
chống ma
tuý, Hiến
pháp,bài tập
tình
huống,tư
liệu,bảng
phụ.

pp: TLN
diễn giải.
Nêu và
giải
quyết vấn
đề. Trò
chơi.

Kt: Trình
- Hs: Tìm
bày
1
hiểu về tình phút.
hình ma túy
Động não
ở địa

23



phương

Lớp 9:
1. Học kì I:
Mục tiêu
Tuần
1

Tên bài
Bài 1: Chí
công vô tư

Kiến
thức
-Hiểu
được thế
nào là chí
công vô
tư ?
-Những
biểu hiện
của chí
công vô
tư ?
-Ý nghĩa
của chí
công vô
tư trong
cuộc sống


Kĩ năng

Thái độ

- Biết thể
hiện chí
công vô
tư trong
cuộc sống
hàng
ngày.

Đồng
tình, ủng
hộ những
việc làm
chí công
vô tư.

Tích hợp

Năng lực

KNS:

Năng
lực
chung:
NL

tự
học, giải
quyết vấn
đề, giao
tiếp, hợp
tác.

- KN tư
duy, phê
phán

- Kĩ năng
trình bày
Phê
suy nghĩ
phán
của bản
những
thân.
biểu hiện
thiếu chí - Kĩ năng
công vô tìm kiếm,
tư.
xử

thông tin.
- Kĩ năng

Chuẩn bị


PPDH-HÌNH
THỨC

Giáo viên:

Pp:

- Kể chuyện
về những tấm
gương phẩm
chất chí công
vô tư.

- Thảo luận
nhóm, vấn đáp.
Nêu và giải
quyết vấn đề.

- Phân tích và
- Tục ngữ, ca xử lí tình huống.
dao,
danh
-Nghiên
cứu
ngôn nói về
Năng
trường hợp điển
phẩm chất chí
lực
hình.

công vô tư
chuyên
biệt: Tự - Bài tập tình Kt:
giải quyết huống.
- Trình bày 1
các vấn

24


ra quyết
định.

của mỗi
cá nhân
và cộng
đồng xã
hội.

2

Bài 2: Tự chủ

- Hiểu
được thế
nào là
tính tự
chủ.

- Có khả

năng làm
chủ bản
thân
trong học
- Nêu
tập, sinh
được biểu
hoạt.
hiện của
tính tự
chủ.
- Hiểu
được vì

TT
Hồ
Chí Minh:
Tấm
gương chí
công vô tư
của Bác
Hồ.
- Có ý
thức rèn
luyện tính
tự chủ.

KNS:
Kiên định
trước

những áp
lực
tiêu
cực
của
bạn
bè,
thể hiện
sự tự tin
khi bảo vệ
ý kiến bản
thân, kiểm
soát cảm

đề

nhân; Tự
nhận thức
tự
điều
chỉnh
hành vi
phù hợp
với PL và
chuẩn
mực đạo
đức.
Năng
lực
chung:

NL
tự
học, giải
quyết vấn
đề, giao
tiếp, hợp
tác.

Học sinh:
- Đọc trước
bài.
phút
- Tìm tình
huống trong
thực tế về chí
công vô tư.

- Động não

GV: + SGK,
SGV, giấy khổ
lớn, bút dạ
Những
tấm
gương ví dụ
về tính tự chủ

Pp: Thảo luận
nhóm, xử lý tình
huống,

vấn
đáp...

Kt: Động não,
trình bày
HS: + Đọc
1 phút...
bài, chuẩn bị
giấy
Năng bút......Sưu
lực
tầm
những
chuyên
tấm gương có
biệt: Tự đức tính tự
25


×