Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Công thức Newton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.61 KB, 18 trang )

NHỊ THỨC NEWTON
ĐỊNH NGHĨA
Nhị thức Newton là khai triển tổng lũy thừa có dạng:
( )
n
0 n 1 n 1 2 n 2 2 k n k k n n
n n n n n
a b C a C a b C a b ... C a b ... C b
- - -
+ = + + + + + +

n
k n k k
n
k 0
C a b (n 0, 1, 2, ...)
-
=
= =
å
.
Số hạng thứ k+1 là
k n k k
k 1 n
T C a b
-
+
=
,
( )
k


n
n!
C
k! n k !
=
-
, thường được gọi là số hạng tổng quát.
Tính chất
i)
k n k
n n
C C (0 k n)
-
= £ £
.
ii)
k k 1 k
n n n 1
C C C (1 k n)
-
+
+ = £ £
.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
I. Dùng định nghĩa và tính chất chứng minh hoặc rút gọn đẳng thức
Ví dụ 1. Chứng minh đẳng thức
k k 1 k 2 k 3 k
n n n n n 3
C 3C 3C C C
- - -

+
+ + + =
với
3 k n£ £
.
Giải
Áp dụng tính chất ta có:
k k 1 k 2 k 3
n n n n
C 3C 3C C
- - -
+ + +
( ) ( ) ( )
k k 1 k 1 k 2 k 2 k 3
n n n n n n
C C 2 C C C C
- - - - -
= + + + + +

( ) ( )
k k 1 k 2 k k 1 k 1 k 2
n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1
C 2C C C C C C
- - - - -
+ + + + + + +
= + + = + + +

k k 1 k
n 2 n 2 n 3
C C C

-
+ + +
= + =
.
Ví dụ 2. Tính tổng
14 15 16 29 30
30 30 30 30 30
S C C C ... C C= - + - - +
.
Giải
Áp dụng tính chất ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
13 14 14 15 15 16 28 29 30
29 29 29 29 29 29 29 29 30
S C C C C C C ... C C C= + - + + + - - + +

13 29 30 13
29 29 30 29
C C C C= - + =
.
Cách khác:
( )
( ) ( )
30
0 12 13 14 29 30
30 30 30 30 30 30
1 1 C ... C C C ... C C- = - + - + - - +
( ) ( )
30 18 17 14 29 30
30 30 30 30 30 30

C ... C C C ... C C 0Þ - + - + - - + =
( )
16 15 14
30 30 30
S C C C S 0Þ - + - + =
16 15 14 14 15
30 30 30 30 30
2S C C C 2C CÞ = - + = -
.
Vậy
14 15
30 30
2C C
S 67863915
2
-
= =
.
Ví dụ 3. Rút gọn tổng:
0 2006 1 2005 2 2004 k 2006-k 2006 0
2007 2007 2007 2006 2007 2005 2007 2007-k 2007 1
S C C C C C C ... C C ... C C= + + + + + +
.
Giải
Áp dụng công thức ta có:
( )
k 2006-k
2007 2007-k
2007! (2007 k)!
C C .

k! 2007 k ! (2006 k)!1!
-
=
- -
( ) ( )
2007! 2006!
2007.
k! 2006 k ! k! 2006 k !
= =
- -

k
2006
2007C=
với
k 0, 1, 2, ..., 2006" =
.
Suy ra:
( )
( )
2006
0 1 k 2006
2006 2006 2006 2006
S 2007 C C ... C ... C 2007 1 1= + + + + + = +
.
Vậy
2006
S 2007.2=
.
II. Khai triển nhị thức Newton

1. Dạng khai triển
Dấu hiệu nhận biết:
Các hệ số đứng trước tổ hợp và lũy thừa là 1 hoặc 1 và – 1 xen kẽ nhau.
i) Khai triển
( )
n
a b+
hoặc
( )
n
a b-
.
ii) Cộng hoặc trừ hai vế của 2 khai triển trên.
Ví dụ 4. Tính tổng
0 1 2 2 3 3 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007 2007
S C 2C 2 C 2 C ... 2 C 2 C= - + - + + -
.
Giải
Ta có khai triển:
2007 0 1 2 2 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007
(1 2) C 2C 2 C ... 2 C 2 C- = - + - + -
.
Vậy
S 1= -
.
Ví dụ 5. Rút gọn tổng
0 2 2 4 4 2004 2004 2006 2006
2007 2007 2007 2007 2007

S C 3 C 3 C ... 3 C 3 C= + + + + +
.
Giải
Ta có các khai triển:
2007 0 1 2 2 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007
(1 3) C 3C 3 C ... 3 C 3 C+ = + + + + +
(1)
2007 0 1 2 2 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007
(1 3) C 3C 3 C ... 3 C 3 C- = - + - + -
(2)
Cộng (1) và (2) ta được:
( )
0 2 2 4 4 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007
2 C 3 C 3 C ... 3 C 4 2+ + + + = -
.
Vậy
( )
2006 2007
S 2 2 1= -
.
Ví dụ 6. Rút gọn tổng
2006 1 2004 3 3 2002 5 5 2007 2007
2007 2007 2007 2007
S 3 .2C 3 .2 C 3 .2 C ... 2 C= + + + +
.
Giải
Ta có các khai triển:

2007
(3 2)+ =

2007 0 2006 1 2005 2 2 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007
3 C 3 .2C 3 .2 C ... 3.2 C 2 C+ + + + +
(1)
2007
(3 2)- =

2007 0 2006 1 2005 2 2 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007
3 C 3 .2C 3 .2 C ... 3.2 C 2 C- + - + -
(2)
Trừ (1) và (2) ta được:
( )
2006 1 2004 3 3 2002 5 5 2007 2007 2007
2007 2007 2007 2007
2 3 .2C 3 .2 C 3 .2 C ... 2 C 5 1+ + + + = -
.
Vậy
2007
5 1
S
2
-
=
.
2. Dạng đạo hàm
2.1. Đạo hàm cấp 1

Dấu hiệu nhận biết:
Các hệ số đứng trước tổ hợp và lũy thừa tăng dần từ 1 đến n (hoặc giảm từ n đến 1) (không kể dấu).
Hai khai triển thường dùng:
2
( )
n
0 1 2 2 k k n n
n n n n n
1 x C C x C x ... C x ... C x+ = + + + + + +
(1)
( ) ( ) ( )
n k n
0 1 2 2 k k n n
n n n n n
1 x C C x C x ... 1 C x ... 1 C x- = - + - + - + + -
(2)
i) Đạo hàm 2 vế của (1) hoặc (2).
ii) Cộng hoặc trừ (1) và (2) sau khi đã đạo hàm rồi thay số thích hợp.
Ví dụ 7. Tính tổng
1 2 2 3 28 29 29 30
30 30 30 30 30
S C 2.2C 3.2 C ... 29.2 C 30.2 C= - + - + -
.
Giải
Ta có khai triển:
( )
30
0 1 2 2 29 29 30 30
30 30 30 30 30
1 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + +

(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
( )
29
1 2 29 28 30 29
30 30 30 30
C 2C x ... 29C x 30C x 30 1 x+ + + + = +
(2)
Thay x = – 2 vào (2) ta được:
( )
29
1 2 2 3 28 29 29 30
30 30 30 30 30
C 2.2C 3.2 C ... 29.2 C 30.2 C 30 1 2- + - + - = -
.
Vậy
S 30= -
.
Ví dụ 8. Rút gọn tổng
1 2 3 4 5 26 27 28 29
30 30 30 30 30
S C 3.2 C 5.2 C ... 27.2 C 29.2 C= + + + + +
.
Giải
Ta có khai triển:
( )
30
0 1 2 2 29 29 30 30
30 30 30 30 30
1 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + +

(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
( )
29
1 2 29 28 30 29
30 30 30 30
C 2C x ... 29C x 30C x 30 1 x+ + + + = +
(2)
Thay x = 2 và x = – 2 lần lượt vào (2) ta được:
( )
29
1 2 2 3 28 29 29 30
30 30 30 30 30
C 2.2C 3.2 C ... 29.2 C 30.2 C 30 1 2+ + + + + = +
(3)
( )
29
1 2 2 3 28 29 29 30
30 30 30 30 30
C 2.2C 3.2 C ... 29.2 C 30.2 C 30 1 2- + - + - = -
(4)
Cộng hai đẳng thức (3) và (4) ta được:
( ) ( )
1 2 3 4 5 26 27 28 29 29
30 30 30 30 30
2 C 3.2 C 5.2 C ... 27.2 C 29.2 C 30 3 1+ + + + + = -
Vậy
( )
29
S 15 3 1= -

.
Ví dụ 9. Rút gọn tổng
0 1 2 2006 2007
2007 2007 2007 2007 2007
S 2008C 2007C 2006C ... 2C C= + + + + +
.
Giải
Ta có khai triển:
( )
2007
x 1+ =
0 2007 1 2006 2 2005 2006 2007
2007 2007 2007 2007 2007
C x C x C x ... C x C+ + + + +
(1)
Nhân 2 vế (1) với x ta được:
( )
2007
x x 1+ =
0 2008 1 2007 2 2006 2006 2 2007
2007 2007 2007 2007 2007
C x C x C x ... C x C x+ + + + +
(2)
Đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
0 2007 1 2006 2 2005 2006 2007
2007 2007 2007 2007 2007
2008C x 2007C x 2006C x ... 2C x C+ + + + +

( )
2006

(1 2008x) x 1= + +
(3)
Thay x = 1 vào (3) ta được:
0 1 2 2006 2007 2006
2007 2007 2007 2007 2007
2008C 2007C 2006C ... 2C C 2009.2+ + + + + =
.
Cách khác:
Ta có khai triển:
( )
2007
x 1+ =
0 2007 1 2006 2 2005 2006 2007
2007 2007 2007 2007 2007
C x C x C x ... C x C+ + + + +

(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
0 2006 1 2005 2 2004 2005 2006
2007 2007 2007 2007 2007
2007C x 2006C x 2005C x ... 2C x C+ + + + +
( )
2006
2007 x 1= +
(2)
Thay x = 1 vào (1) và (2) ta được:
0 1 2 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007
C C C ... C C 2+ + + + + =
(3)

0 1 2 2006 2006
2007 2007 2007 2007
2007C 2006C 2005C ... C 2007.2+ + + + =

(4)
Cộng (3) và (4) ta được:
0 1 2 2006 2007 2006
2007 2007 2007 2007 2007
2008C 2007C 2006C ... 2C C 2009.2+ + + + + =
.
Vậy
2006
S 2009.2=
.
Ví dụ 10. Cho tổng
0 1 2 n 1 n
n n n n n
S 2C 3C 4C ... (n 1)C (n 2)C
-
= + + + + + + +
, với
n
+
Î Z
.
Tính n, biết
S 320=
.
Giải
Ta có khai triển:

( )
n
0 1 2 2 n 1 n 1 n n
n n n n n
1 x C C x C x ... C x C x
- -
+ = + + + + +
(1)
Nhân 2 vế (1) với x
2
ta được:
( )
n
0 2 1 3 2 4 n 1 n 1 n n 2 2
n n n n n
C x C x C x ... C x C x x 1 x
- + +
+ + + + + = +
(2)
Đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
0 1 2 2 3 n 1 n n n 1
n n n n n
2C x 3C x 4C x ... (n 1)C x (n 2)C x
- +
+ + + + + + +

( )
n
2 n 1
2x 1 x nx (1 x)

-
= + + +
(3)
Thay x = 1 vào (3) ta được:
0 1 2 n 1 n n 1
n n n n n
2C 3C 4C ... (n 1)C (n 2)C (4 n).2
- -
+ + + + + + + = +
.
n 1
S 320 (4 n).2 320 n 6
-
= Û + = Þ =
.
Cách khác:
Ta có khai triển:
( )
n
0 1 2 2 n 1 n 1 n n
n n n n n
1 x C C x C x ... C x C x
- -
+ = + + + + +
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
( )
n 1
1 2 3 2 n n 1
n n n n

C 2C x 3C x ... nC x n 1 x
-
-
+ + + + = +
(2)
Thay x = 1 vào (1) và (2) ta được:
0 1 2 3 n 1 n n
n n n n n n
C C C C ... C C 2
-
+ + + + + + =
(3)
1 2 3 n 1 n n 1
n n n n n
C 2C 3C ... (n 1)C nC n.2
- -
+ + + + - + =
(4)
Nhân (3) với 2 rồi cộng với (4) ta được:
0 1 2 n 1 n n 1
n n n n n
2C 3C 4C ... (n 1)C (n 2)C (4 n).2
- -
+ + + + + + + = +
.
n 1
S 320 (4 n).2 320
-
= Û + =
.

Vậy
n 6=
.
2.2. Đạo hàm cấp 2
Dấu hiệu nhận biết:
4
Các hệ số đứng trước tổ hợp và lũy thừa tăng (giảm) dần từ 1.2 đến (n–1).n hoặc tăng (giảm) dần từ 1
2
đến
n
2
(không kể dấu).
Xét khai triển:
( )
n
0 1 2 2 3 3 n 1 n 1 n n
n n n n n n
1 x C C x C x C x ... C x C x
- -
+ = + + + + + +
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
( )
n 1
1 2 3 2 4 3 n n 1
n n n n n
C 2C x 3C x 4C x ... nC x n 1 x
-
-
+ + + + + = +

(2)
i) Tiếp tục đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
2 3 4 2 n n 2
n n n n
1.2C 2.3C x 3.4C x ... (n 1)nC x
-
+ + + + -
n 2
n(n 1)(1 x)
-
= - +
(3)
ii) Nhân x vào 2 vế của (2) ta được:
( )
n 1
1 2 2 3 3 4 4 n n
n n n n n
C x 2C x 3C x 4C x ... nC x nx 1 x
-
+ + + + + = +
(4)
Đạo hàm 2 vế của (4) ta được:
2 1 2 2 2 3 2 2 n n 1 n 2
n n n n
1 C 2 C x 3 C x ... n C x n(1 nx)(1 x)
- -
+ + + + = + +
(5)
Ví dụ 11. Tính tổng
2 3 4 15 16

16 16 16 16 16
S 1.2C 2.3C 3.4C ... 14.15C 15.16C= - + - - +
.
Giải
Ta có khai triển:
( )
16
0 1 2 2 3 3 15 15 16 16
16 16 16 16 16 16
1 x C C x C x C x ... C x C x+ = + + + + + +
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
( )
15
1 2 3 2 15 14 16 15
16 16 16 16 16
C 2C x 3C x ... 15C x 16C x 16 1 x+ + + + + = +
(2)
Đạo hàm 2 vế của (2) ta được:
2 3 4 2 16 14 14
16 16 16 16
1.2C 2.3C x 3.4C x ... 15.16C x 240(1 x)+ + + + = +
(3)
Thay x = – 1 vào đẳng thức (3) ta được:
2 3 4 15 16
16 16 16 16 16
1.2C 2.3C 3.4C ... 14.15C 15.16C 0- + - - + =
.
Vậy S = 0.
Ví dụ 12. Rút gọn tổng

2 1 2 2 2 3 2 2006 2 2007
2007 2007 2007 2007 2007
S 1 C 2 C 3 C ... 2006 C 2007 C= + + + + +
.
Giải
Ta có khai triển:
( )
2007
0 1 2 2 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007
1 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + +
(1)
Đạo hàm 2 vế của (1) ta được:
( )
2006
1 2 3 2 2007 2006
2007 2007 2007 2007
C 2C x 3C x ... 2007C x 2007 1 x+ + + + = +
(2)
Nhân x vào 2 vế của (2) ta được:
1 2 2 3 3 2006 2006 2007 2007
2007 2007 2007 2007 2007
C x 2C x 3C x ... 2006C x 2007C x+ + + + +

( )
2006
2007x 1 x= +
(3)
Đạo hàm 2 vế của (3) ta được:
2 1 2 2 2 3 2 2 2006 2005 2 2007 2006

2007 2007 2007 2007 2007
1 C 2 C x 3 C x ... 2006 C x 2007 C x+ + + + +


2005
2007(1 2007x)(1 x)= + +
(4)
Thay x = 1 vào đẳng thức (4) ta được
2 1 2 2 2 3 2 2007 2005
2007 2007 2007 2007
1 C 2 C 3 C ... 2007 C 2007.2008.2+ + + + =
.
Vậy
2005
S 2007.2008.2=
.
3. Dạng tích phân
Dấu hiệu nhận biết:
Các hệ số đứng trước tổ hợp (và lũy thừa) giảm dần từ 1 đến
1
n 1+
hoặc tăng dần từ
1
n 1+
đến 1.
Xét khai triển:
( )
n
0 1 2 2 n 1 n 1 n n
n n n n n

1 x C C x C x ... C x C x
- -
+ = + + + + +
(1).
Lấy tích phân 2 vế của (1) từ a đến b ta được:
( )
b b b b b
n
0 1 n 1 n 1 n n
n n n n
a a a a a
1 x dx C dx C xdx ... C x dx C x dx
- -
+ = + + + +
ò ò ò ò ò
( )
b
n 1
b b b
b
2 n n 1
0 1 n 1 n
n n n n
a
a a a
a
1 x
x x x x
C C ... C C
n 1 1 2 n n 1

+
+
-
+
Þ = + + + +
+ +
2 2 n n n 1 n 1
0 1 n 1 n
n n n n
b a b a b a b a
C C ... C C
1 2 n n 1
+ +
-
- - - -
Þ + + + +
+
n 1 n 1
(1 b) (1 a)
n 1
+ +
+ - +
=
+
.
Trong thực hành, ta dễ dàng nhận biết giá trị của n.
Để nhận biết 2 cận a và b ta nhìn vào số hạng
n 1 n 1
n
n

b a
C
n 1
+ +
-
+
.
Ví dụ 13. Rút gọn tổng
2 2 3 3 9 9 10 10
0 1 2 8 9
9 9 9 9 9
3 2 3 2 3 2 3 2
S C C C ... C C
2 3 9 10
- - - -
= + + + + +
.
Giải
Ta có khai triển:
( )
9
0 1 2 2 8 8 9 9
9 9 9 9 9
1 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + +
( )
3 3 3 3 3
9
0 1 8 8 9 9
9 9 9 9
2 2 2 2 2

1 x dx C dx C xdx ... C x dx C x dxÞ + = + + + +
ò ò ò ò ò
( )
3
10
3 3 3 3
3
2 3 9 10
0 1 2 8 9
9 9 9 9 9
2
2 2 2 2
2
1 x
x x x x x
C C C ... C C
10 1 2 3 9 10
+
Þ = + + + + +
10 10 2 2 9 9 10 10
0 1 8 9
9 9 9 9
4 3 3 2 3 2 3 2
C C ... C C
10 2 9 10
- - - -
Þ = + + + +
.
Vậy
10 10

4 3
S
10
-
=
.
Ví dụ 14. Rút gọn tổng
2 3 4 n n 1
0 1 2 3 n 1 n
n n n n n n
2 2 2 2 2
S 2C C C C ... C C
2 3 4 n n 1
+
-
= + + + + + +
+
.
Giải
Ta có khai triển:
( )
n
0 1 2 2 3 3 n 1 n 1 n n
n n n n n n
1 x C C x C x C x ... C x C x
- -
+ = + + + + + +
( )
2 2 2 2 2
n

0 1 2 2 n n
n n n n
0 0 0 0 0
1 x dx C dx C xdx C x dx ... C x dxÞ + = + + + +
ò ò ò ò ò
6
( )
2
n 1
2 2 2
2
2 n n 1
0 1 n 1 n
n n n n
0
0 0 0
0
1 x
x x x x
C C ... C C
n 1 1 2 n n 1
+
+
-
+
Þ = + + + +
+ +
2 3 n n 1 n 1
0 1 2 n 1 n
n n n n n

2 2 2 2 3 1
2C C C ... C C
2 3 n n 1 n 1
+ +
-
-
Þ + + + + + =
+ +
.
Vậy
n 1
3 1
S
n 1
+
-
=
+
.
Ví dụ 15. Rút gọn tổng sau:
2 3 100 101
0 1 2 99 100
100 100 100 100 100
2 1 2 1 2 1 2 1
S 3C C C ... C C
2 3 100 101
- + - +
= + + + + +
.
Giải

Ta có khai triển:
( )
100
0 1 2 2 99 99 100 100
100 100 100 100 100
1 x C C x C x ... C x C x+ = + + + + +
( )
2
100
1
1 x dx
-
Þ + =
ò
2 2 2 2
0 1 99 99 100 100
100 100 100 100
1 1 1 1
C dx C xdx ... C x dx C x dx
- - - -
+ + + +
ò ò ò ò
.
( )
2
101
2 2 2
2
2 100 101
0 1 99 100

100 100 100 100
1
1 1 1
1
1 x
x x x x
C C ... C C
101 1 2 100 101
-
- - -
-
+
Þ = + + + +
101 2 100 101
0 1 99 100
100 100 100 100
3 2 1 2 1 2 1
3C C ... C C
101 2 100 101
- - +
Þ = + + + +
.
Vậy
101
3
S
101
=
.
III. Tìm số hạng trong khai triển nhị thức Newton

1. Dạng tìm số hạng thứ k
Số hạng thứ k trong khai triển
n
(a b)+

k 1 n (k 1) k 1
n
C a b
- - - -
.
Ví dụ 16. Tìm số hạng thứ 21 trong khai triển
25
(2 3x)-
.
Giải
Số hạng thứ 21 là
20 5 20 5 20 20 20
25 25
C 2 ( 3x) 2 .3 C x- =
.
2. Dạng tìm số hạng chứa x
m
i) Số hạng tổng quát trong khai triển
n
(a b)+

k n k k f(k)
n
C a b M(k).x
-

=
(a, b chứa x).
ii) Giải phương trình
0
f(k) m k= Þ
, số hạng cần tìm là
0 0 0
k n k k
n
C a b
-
và hệ số của số hạng chứa x
m

M(k
0
).
Ví dụ 17. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
18
x 4
2 x
æ ö
÷
ç
+
÷
ç
÷
÷
ç

è ø
.
Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển
( )
18
18
1 1
x 4
2 x 4x
2 x
- -
æ ö
÷
ç
+ = +
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
là:
( ) ( )
18 k k
k 1 1 k 3k 18 18 2k
18 18
C 2 x 4x C 2 x
-
- - - -

=
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×