Tải bản đầy đủ (.doc) (171 trang)

Tiếng Việt 3 Cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.58 KB, 171 trang )

Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
_
_____________________________________________________________
Thứ sáu ngày 21tháng 12 năm 2007
Tuần 18:
Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2007
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2007
Ôn tập kiểm tra cuối kì I
tiết 3
I. Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Luyện tập điền vào tờ giấy in sẵn.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài 1 - 2
2. Nội dung:
* Kiểm tra đọc : 20 - 22
-HS lên bốc thăm đoạn hoặc bài tập đọc + câu hoỉ đã ghi sẵn trong phiếu
- HS chuẩn bị bài khoảng 2 HS trả bài
- GV nhận xét, cho điểm
- Bài 2: 14 - 16
- HS đọc đề, xác định yêu cầu
- Viết giấy mời cô hiệu trởng theo mẫu
- GV hớng dẫn: Mỗi em phải đóng vai
- HS làm sách, trình bày
- GV chữa bảng phụ
- Bài 3:
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
1
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009


- HS đọc đề, xác định yêu cầu
- Từ biển trong câu có ý nghĩa gì?
- HS trình bày ý kiến thảo luận
- GV nhận xét
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục kiểm tra
* Viết chính tả: 20 - 22
- GV đọc mẫu - HS đọc thầm
? Đoạn văn tả cảnh gì
- GV lần lợt ghi bảng: Uy nghi tráng lệ, vơn thẳng, xanh thẳm
- HS phân tích tiếng: nghi, tráng, vơn, thẳm
- HS đọc lại từ khó GV xóa bảng
- HS viết bảng tiếng vừa phân tích
- Nhắc nhở t thế ngồi
- GV đọc HS viết bài
- GV đọc HS sóat lỗi bút mực, bút chì
- GV chấm điểm 1 số bài, nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò: 1 - 2
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò ôn tập chuẩn bị tiết 2
__________________________________________________________________
Thứ t ngày 26 tháng 12 năm 2007
Ôn tập cuối học kì I
(tiết 4)
I. Mục đích yêu cầu
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tâp đọc.
Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
2
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009

Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
a,Giới thiệu bài (1 )
GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
b, Nội dung:
Kiểm tra đọc : 20 - 22
HS lên bốc thăm đoạn hoặc bài tập đọc và câu hỏi đã ghi sẵn trong phiếu.
HS chuẩn bị bài khoảng 2 HS trả bài.
GV nhận xét, cho điểm.
Ôn luyện từ và câu:
Bài 2:
HS đọc xác định yêu cầu bài.
HS làm SGK. GV chấm Đ / S.
Chữa bài: Bảng phụ.
Chốt: Dùng dấu phẩy trong trờng hợp nào?
c, Củng cố dặn dò.
Hệ thống bài.
Nhận xét tiết học.
___________________________
Ôn tập cuối học kì I
(tiết 5)
I. Mục đích yêu cầu
Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
Luyện tập viết đơn gửi th viện trờng xin cấp lại thẻ đọc sách.
II. Đồ dùng dạy học
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học
a, Giới thiệu bài: (1 - 2 )
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà

3
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
b, Nội dung:
Kiểm tra đọc : 20 - 22
HS lên bốc thăm đoạn hoặc bài tập đọc và câu hỏi đã ghi sẵn trong phiếu.
HS chuẩn bị bài khoảng 2 HS trả bài.
GV nhận xét, cho điểm.
Ôn tập làm văn:
Bài 2:
HS đọc xác định yêu cầu của bài
HD:
Hs đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. Nêu các nội dung có trong đơn?
So sánh sự giống và khác nhau của đề bài?
Hs viết đơn vào SGK
Chữa bài: HS đọc nội dung của lá đơn.
Gv nhận xét, chấm điểm 1 số đơn.
Chốt: Nội dung cơ bản của một lá đơn
Củng cố -dặn dò.
Hệ thống bài.
Nhận xét tiết học.
__________________________________________________________________
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2007
Ôn tập cuối học kì I
(tiết 6)
I. Mục đích yêu cầu
Tiếp tục kiểm tra lấy điểmđọc và HTL.
Rèn kỹ năng viết : Viết đợc một bức th đúng thể thức , thể hiện đúng nội dung:
thăm hỏi ngời thân..(hoặc một ngời mà em quí mến ). Câu văn rõ ràng , sáng
sủa.
II. Đồ dùng dạy học

Phiếu ghi các bài tập đọc
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
4
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
III. Các hoạt dạy học
a, Giới thiệu bài: (1 - 2 )
b, Nội dung:
Kiểm tra đọc : 20 - 22
HS lên bốc thăm đoạn hoặc bài tập đọc và câu hỏi đã ghi sẵn trong phiếu.
HS chuẩn bị bài khoảng 2 HS trả bài.
GV nhận xét, cho điểm.
Ôn tập làm văn:
Bài 2:
HS đọc xác định yêu cầu của bài
HD:
Em viết th cho ai?
Em hỏi thăm ngời đó về điều gì?
Nội dung của một bức th?
Hs viết th vào vở.
Chữa bài: HS đọc nội dung của lá th.
Gv nhận xét, chấm điểm 1 số bài.
Chốt: Nội dung cơ bản của một lá th?
Củng cố -dặn dò.
Hệ thống bài.
Nhận xét tiết học.
______________________________
Kiểm tra đọc hiểu cuối kì I
(tiết 7)
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2007

Kiểm tra viết cuối kì I
(tiết 8)
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
5
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
Tuần ôn tập
Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2007
Tập đọc - Kể chuyện
Ôn tập các bài Tập đọc - kể chuyện đã học ở học kỳ I
I/Mục đích yêu cầu :
- HS luyện đọc diễn cảm theo đoạn (cả bài).
- Luyện đọc theo lối phân vai phù hợp với từng nhân vật
- Dựa vào tranh (gợi ý) kể lại câu chuyện
II/Nội dung ôn tập:
1.Tập đọc(40 ):
- HS nhắc lại bài tập đọc - kể chuyện đã học ở học kỳ I
- GV nhận xét ,chốt.
- Yêu cầu các nhóm chuẩn bị ( Mỗi nhóm 1- 2 bài)
- HS từng nhóm thi đọc .
GV nhận xét đánh giá.
2.Kể chuyện(35 ):
- HS kể nối đoạn câu chuyện vừa đọc.
Các nhóm + GV nhận xét, bổ sung.
3.Củng cố, dặn dò: (3-5 )
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét chung tiết học.
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 01 tháng 01 năm 2008
Chính tả ( Nghe - viết )
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà

6
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
Rừng cây trong nắng
I. Mục đích yêu cầu:
- Rèn kĩ năng chính tả.
- Nghe viết đúng chính tả, viết chữ đẹp bài Rừng cây trong nắng
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :
Nêu mục đích yêu cầu của giờ học
2. Hớng dẫn học sinh viết chính tả
Giáo viên đọc mẫu lần 1
- Tập viết chữ ghi tiếng khó : tráng lệ, tràm,
nến, khổng lồ, nóng.
Giáo viên gọi học sinh đọc lại các từ vừa phân
tích.
- Học sinh viết bảng con các từ trên do giáo
viên đọc.
- Nhận xét chính tả.
? Bài viết có mấy câu ?
? Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
3. Viết chính tả
- Giáo viên hớng dẫn HS t thế ngồi viết.
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.
4. Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi 2 lần.
5. Chấm bài chính tả
Giáo viên chấm 10 bài. Nhận xét.
- tráng : tr + ang + (/)
- lệ : l + ê + (.)

- tràm : tr + am (-)
- nến : n + ên + (/)
- khổng : kh + ông + (?)
- lồ : l + ô + (-)
- nóng : n + ong + (/)
- Học sinh viết bảng con.
- 4 câu
- Chữ đầu câu viết hoa :
Trong, Những, Từ, Tiếng.
- Học sinh viết bài vào vở.
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
7
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
6. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về nhà : Viết lại bài theo kiểu chữ nghiêng cho đúng chính tả và đẹp.
_____________________________________________________________
Thứ t ngày 2 tháng 01 năm 2008
Tập đọc
Ôn tập : Các bài tập đọc đã học ở học kỳ I
I/Mục đích, yêu cầu:
+ HS đọc đúng các tiếng khó, ngắt đúng giữa các cụm từ dài trong câu .
+ HS đọc diễn cảm , thể hiện đúng nội dung của bài .Học thuộc
II/ Nội dung ôn tập
+ HS nhắc lại các bài tập đọc ở mỗi chủ điểm
+ GV ghi tên bài theo từng chủ điểm - GV phân theo nhóm ( Mỗi nhóm
một chủ điểm)
+ Lần lợt từng HS đọc bài, kết hợp học thuộc lòng
+ GV và HS nhận xét - ghi điểm
*GV nhận xét tiết học.

______________________________
luyện từ và câu
Ôn tập : Tìm các hình ảnh so sánh.Dấu chấm,dấu phẩy
I. Mục đích yêu cầu:
+ HS đợc ôn lại về các hình ảnh so sánh và các từ chỉ sự so sánh trong
các câu thơ, câu văn .
+ Ôn về dấu chấm, dấu phẩy (Vị trí trong câu, tác dụng )
II.Nội dung ôn tập:
* Bài 1(10) : Tìm các hình ảnh so sánh và từ chỉ sự so sánh trong các câu sau
:
a. Nhà cao sừng sững nh núi
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
8
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
Mấy trăm cửa sổ gió reo
Đờng lên đi vào trong ruột
Quanh co nh Páo leo đèo.
b.Bóng tre mát rợp vai ngời
Vầng trăng nh lá thuyền trôi êm đềm.
* Bài 2 : Điền vào chỗ trống những từ ngữ thích hợp (10-12)
+ Con sông uốn khúc nh...
+ Những đoàn thuyền nối đuôi nhau ra khơi trông nh...
* Bài 3 : Điền dấu chấm, dấu phẩy thích hợp vào đoạn văn sau (8-10)
Xung quanh hòn đá thần ng ời ta treo những cành hoa đan bằng
tre...vũ khí nông cụ của cha ông truyền lại và chiêng trống dùng khi
cúng tế Gian giữa với bếp lửa là trung tâm của nhà Rông
các già làng thờng hay họp tại đây để bàn những việc lớn đây cũng là
nơi tiếp khách của làng.
*GV nhận xét tiết học.
________________________________________________________________

Thứ năm ngày 3 tháng 01 năm 2008
Ôn Tập viết
Bài viết thêm (bài 18)
I.Mục đích, yêu cầu:
+ HS viết đúng mẫu chữ, tỷ lệ con chữ, khoảng cách giữa các chữ trong đoạn
thơ của nhà thơ Nguyễn Đình Thi
+ Viết đúng các chữ hoa: V, M, C, Q, G, T, S,
+Rèn thói quen viết đúng, đẹp, cẩn thận .
II/Nội dung ôn tập
* HS nêu nội dung,yêu cầu bài viết .
+ Nhận xét về số lợng chữ mỗi dòng ?
+ Nêu cách viết các câu thơ ? GV hớng dẫn chung
* Đọc các chữ viết hoa ?
+ Nêu cách viết các chữ hoa ?
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
9
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
GV nhận xét hớng dẫn viết.
+ HS viết bảng con : Việt Nam, Trờng sơn
* Viết vở ( 15- 17)
+ Khi viết ta cần chú ý điều gì ?
+ GV hớng dẫn viết - GV cho quan sát vở mẫu - HS viết bài
GV theo dõi tốc độ viết của HS
* GV chấm bài - nhận xét (3-5)
___________________________
Chính tả
Anh Đom Đóm
I/Mục đích yêu cầu:
- HS viết đúng 3 khổ thơ cuối bài Anh Đom Đóm
- Viết đúng : Thím vạc, lặng lẽ, đáy nớc, đèn lồng, bừng nở, rộn rịp

- Rèn thói quen viết đúng, đẹp, cẩn thận.
II/Nội dung
1.Giới thiệu bài: (1- 2)
2.Nội dung:
-GV đọc bài viết
-Bài viết gồm mấy khổ thơ ?
+ Mỗi khổ thơ gồm có mấy câu ?
+ Nêu cách trình bày bài thơ ?
-Phân tích tiếng khó : Thím Vạc, lặng lẽ, bừng nở, rộn rịp, đèn lồng
HS viết bảng con : lặng lẽ, bừng nở, rộn rịp, đèn lồng
-GV hớng dẫn HS t thế ngồi.. .
-HS viết vở
+ GV đọc bài viết lần 2
+GV đọc bài cho HS viết - HS viết bài (13-15)
-GV đọc - HS soát lỗi(2lần) GV kết hợp chữa lỗi: lặng lẽ,bừng nở,rộn rịp
-HS thống kê lỗi, chữa lỗi
-GV chấm 1 số bài - nhận xét .
3.Củng cố,dặn dò(2-3):
- GV nhận xét tiết học.
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
10
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 4 tháng 01 năm 2008
Tập làm văn
Ôn tập : Dạng bài viết th
I/ Mục đích,yêu cầu
+ HS nắm chắc cách viết một bức th gồm những bớc nào
+ Rèn cách sử dụng từ, câu văn có hình ảnh để viết một bức th có nội
dung phong phú, thể hiện đợc tình cảm trong bức th

II/ Nội dung ôn tập
*+ GV yêu cầu HS nêu lại trình tự + cách trình bày một bức th ?
+ HS đọc yêu cầu bài : Viết th cho ngời thân hoặc bạn bè để hỏi thăm,
báo tin và kể về một vài cảnh đẹp nơi mình đang sinh sống .
+ Xác định nội dung cần viết ?
+ Xác định cách xng hô khi viết ?
* HS tự viết một bức th có nội dung nh trên (15-17)
* Một vài em trình bày trớc lớp - GV nhận xét
* GV chấm - nhận xét một số bài.
GV chốt lại các bớc viết một bức th .
* GV nhận xét tiết học.
_____________________________________________________________
Tuần 19
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2008
Tập đọc - kể chuyện
Hai Bà Trng
I. Mục đích - yêu cầu:
A. Tập đọc:
- Đọc đúng: dân lành, ruộng nơng, nuôi chí, non sông, giáo lao, lần lợt,
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
11
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Biết thay đổi giọng
cho phù hợp với nội dung từng đoạn
- Hiểu nội dung cây chuyện: ca ngợi tinh thần anh dũng, bất khuất đấu tranh
chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trng và nhân dân ta.
B. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
Biết phối hợp cử chỉ, nét mặt và giọng điệu phù hợp.
- Biết tập trung theo dõi lời kể và nhận xét đợc lời kể của bạn.

II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK
- Bảng phụ
III. các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra đồ dùng (3 - 5')
2. Dạy bài mới (1 - 2')
a. Giới thiệu bài: 1 - 2'
b. Luyện đọc đúng: 33 - 35'
- GV đọc mẫu, chia đoạn
* Đoạn 1: - HS đọc
- Câu 2: dân lành, ruộng nơng
- GV hớng dẫn HS ngắt giọng ở câu 3, nhấn giọng ở các từ: thẳng tay,
chém giết, lên rừng, xuống biển.
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc và giải nghĩa từ: giặc ngoại xâm, đô hộ
*Đoạn 2: - HS đọc
- Câu 2: nuôi chỉ, non sông
- Nhấn giọng ở từ: tài giỏi, giỏi võ nghệ, giành lại non sông
- GV đọc mẫu, HS luyện đọc
* Đoạn 3: - HS đọc
- Câu 7: Giáo lao, cung nỏ
- GV hớng dẫn ngắt giọng ở câu nói của Trng Trắc, thể hiện giọng nói rõ
ràng, mạnh mẽ.
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc và giải nghĩa: Luy Lâu, trẩy quân, giáo phục, phấn khích.
* Đoạn 4: - HS đọc
- Câu 1: lần lợt
- Nhấn giọng ở từ: sụp đổ, ôm đầu, sạch bóng, đầu tiên
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc

* HS đọc nôí tiếp đoạn
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
12
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
* GV hớng dẫn HS luyện đọc cả bài.
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài: 4 - 16'
? HS đọc thầm đoạn 1, trả lời câu 1
? Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với nhân dân ta
? Câu văn nào cho thấy nhân dân ta rất căm thù giặc.
- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu 2
? Hai Bà Trng có tài và có trí lớn nh thế nào
- HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu 3, 4
? Vì sao Hai Bà Trng khởi nghĩa
? Chuyện gì xảy ra trớc lúc trẩy quân
? Lúc ấy nữ tớng Hai Bà Trng đã nói gì
? Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa
- HS đọc thầm đoạn 4, trả lời câu 5.
? Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trng
d. Luyện đọc diễn cảm: 3 - 5'
- GV hớng dẫn
- HS chọn đoạn em thích để đọc
- HS luyện đọc cả bài
e. Kể chuyện : 15 - 17'
1. GV giới thiệu bài
- HS đọc yêu cầu, dựa vao tranh kể lại từng đoạn câu chuyện Hai Bà Trng.
2. Hớng dẫn kể chuyện
- HS quan sát tranh 1 GV kể mẫu
? Tranh 1 vẽ những gì
- HS tập kể tranh 1
- Lớp nhận xét, bổ sung

- Chia nhóm tập kể từng đoạn, cả câu chuyện.
- Đại diện các nhóm kể chuyện từng đoạn, cả chuyện
- Lớp nhận xét, kể tiếp
g. Củng cố, dặn dò: 4 - 6'
? Câu chuyện ca ngợi ai? ca ngợi điều gì?
Về nhà tập kể chuyện, luyện đọc bài và chuẩn bị bài : " Bộ đội về làng"
_________________________________________________________________
Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2008
chính tả (nghe - viết)
Hai Bà Trng
I. Mục đích, yêu cầu
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
13
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
- Nghe và viết lại chính xác đoạn cuối bài Hai Bà Trng
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu l/n
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 3 - 5'
- Viết bảng con: Trung thành, chung thuỷ
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: 1 - 2'
b. Hớng dẫn chính tả: 8 - 10'
- GV đọc mẫu - HS đọc thầm
? Trong bài những từ nào đợc viết hoa
? Các chữ Hai và chữ Bà trong Hai Bà Trng đợc viết nh thế nào? Vì sao- GV lần
lợt ghi bảng: thành trì, sụp đổ, sạch bóng, chống ngoại xâm, lịch sử
- HS lần lợt phân tích tiếng: trì, sụp, sạch, chống, lịch
- HS đọc lại các từ khó GV xoá bảng

- HS đọc, GV đọc tiếng khó HS viết bảng con
c.Viết chính tả: 13 - 15'
- Nhắc nhở t thế ngồi viết
- GV đọc HS viết bài
d.Hớng dẫn chấm chữa: 3 - 5'
- Chữa lỗi
e. Hớng dẫn làm bài tập chính tả: 3 - 5'
- Bài 2a: - HS đọc đề: điền l hay n
- HS làm vở
- GV chấm, chữa bảng phụ
- Bài 3a. - HS đọc đề thi tìm tranh nhanh: tiếng bắt đầu l, n
- HS viết bảng con
- HS nhận xét: bổ sung
- GV chấm chữa, nhận xét
g. Củng cố, dặn dò: 1 - 2'
- Nhận xét kết quả chấm
- HS chữa lỗi. Về nhà chuẩn bị: Trần Bình Trọng
__________________________________________________________________
Thứ t ngày 16 tháng 01 năm 2008
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
14
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
Tập đọc
Báo cáo kết quả
Tháng thi đua" Noi gơng chú bộ đội"
I. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc đúng: noi gơng, làm bài, kỉ luật
- Ngắt, nghỉ hơi đúng giữa các câu, các phần của báo cáo
- Đọc trôi chảy, rõ ràng rành mạch.
- Hiểu đợc nội dung báo cáo

II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK
III. Đồ dùng dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5')
- HS đọc thuộc lòng bài: Bộ đội về làng
2. Dạy bài mới (1 - 2')
a. Giới thiệu bài: 1 - 2'
b. Luyện đọc đúng: 15 - 17'
- GV đọc mẫu, chia đoạn
* Đoạn 1: - HS đọc
- Câu 1: noi gơng
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt câu 1
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc
*Đoạn 2: - HS đọc
- Câu 1: làm bài, kỷ luật
- Hớng dẫn đọc nghỉ hơi sau từng câu, từng ý
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc
* Đoạn 3: - HS đọc
- Dòng 1: làng
- GV hớng dẫn HS ngắt hơi từng tổ, từng cá nhân đợc khen ngợi
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn - GV hớng dẫn đọc cả bài
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài: 10 - 12'
- HS đọc thầm đoạn 1, trả lời câu 1
? Theo em báo cáo trên là của ai, bạn đó đã báo cáo với những ai
- HS đọc thầm khổ 2, 3, và trả lời câu hỏi 2, 3
? Bản báo cáo gồm những nội dung gì
? Các mặt đợc nhận xét là những mặt nào

? Những ai đợc đề nghị khen thởng
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
15
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
? Theo em báo cáo kết qủa thi đua trong tháng để làm gì
GV: Báo cáo giúp các thành viên tự hào về lớp
d. Luyện đọc diễn cảm: 3 - 5'
- GV hớng dẫn HS luyện đọc cá nhân
- Lớp nhận xét rút kinh nghiệm
e. Củng cố, dặn dò: 4 - 6'
? Nhận xét gì về báo cáo so với lời văn của một bài văn, bài thơ, câu chuyện
- Về nhà luyện đọc bài - Chuẩn bị bài, ở lại với chiến khu
_________________________________
Luyện từ và câu
Nhân hóa: Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
I. Mục đích, yêu cầu
- Nhận biết đợc hình ảnh nhân hoá trong đoạn thơ cho trớc.
- Ôn tập về mẫu câu: Khi nào? Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi"Khi nào?". Trả
lời câu hỏi viết theo mẫu
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 3 - 5'
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: 1 - 2'
b. Hớng dẫn luyện tập: 28 - 30'
Bài 1: 10 - 12'
- HS đọc đề, xác định yêu cầu
? Con đom đóm đợc gọi bằng gì

? Tính nết và hoạt động của đom đóm đợc tả bằng những từ ngữ nào
- HS trả lời miệng, lớp nhận xét bổ sung.
- GV kết luận: Dùng từ chỉ tính nết, hoạt động của con ngời để nói về tính nết,
hoạt động của vật tả vật nh ngời nhân hoấ
Bài 2: 6 - 8'
- HS đọc đề, xác định yêu cầu
? Trong bài Anh Đom Đóm, những con vật nào đợc gọi, tả nh ngời (nhân hoá)
- 1 HS đọc bài thơ.
- HS thảo luận cặp
? Nêu tên các con vật đợc nhân hóa
? Vì sao hình ảnh Cò Bợ và Vạc là những hình ảnh nhân hoá.
Bài 3: 7 - 9'
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
16
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
- HS đọc đề , xác định yêu cầu
- Tìm bộ phận trả lời câu hỏi : khi nào
- HS đọc câu a
? Anh Đom Đóm lên đèn đi tuần khi nào?
- HS trả lời, lớp nhận xét
- HS làm vở phần b, c
- GV chữa bảng phụ
Bài 4: - HS đọc đề, xác định yêu cầu
Trả lời câu hỏi
- HS làm miệng
- Lớp nhận xét, bổ sung
3. Củng cố, dặn dò: 3 - 5'
? Em hiểu thế nào là nhân hoá. Về nhà học bài - chuẩn bị tuần 20.
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2008
Tập viết

Ôn chữ hoa N
I. Mục đích, yêu cầu
- Viết đúng, đẹp chữ hoa N, R, L, C, H.
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng:
" Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng
Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà"
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu: N, R, L
III. các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 3 - 5'
- Viết bảng con: Việt Nam
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: 1 - 2'
b. Luyện viết bảng con: 10 - 12'
+ Treo chữ mẫu N
? Nêu cấu tạo và độ cao chữ hoa N.
- GV hớng dẫn viết, viết mẫu
? Chữ Nh gồm mấy con chữ, là những con chữ nào
- GV hớng dẫn viết, viết mẫu
- Treo chữ R, rồi L
? Nêu cấu tạo, độ cao từng chữ
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
17
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
- GV hớng dẫn viết
- HS viết bảng con
- HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng
- GV giải nghĩa
? Nêu độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ
- GV hớng dẫn viết.

- HS viết bảng con
- HS đọc câu ứng dụng Giải nghĩa
- Nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ trong câu ứng dụng -
GV hớng dẫn tổng thể.
? Trong câu có những chữ viết nào viết hoa.
- GV hớng dẫn viết chữ Ràng, Cao Lạng, Nhị Hà
- HS viết bảng con
c. Luyện viết vở: 15 - 17'
? Nêu yêu cầu bài viết
- Quan sát vở mẫu
- Nhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút
- HS viết bài
d. Chấm bài viết của HS: 3 - 5'

10 mem
e. Củng cố, dặn dò: 1 - 2'
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà viết bài còn lại
_____________________________
chính tả (nghe - viết)
Trần bình trọng
I. Mục đích, yêu cầu
- Nghe và viết lại chính xác bài Trần Bình Trọng
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu l/n
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 3 - 5'
- Viết bảng con: Thành trì, sụp đổ, sạch bóng
2. Dạy bài mới

a. Giới thiệu bài: 1 - 2'
b. Hớng dẫn chính tả: 8 - 10'
- GV đọc mẫu - HS đọc thầm
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
18
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
? Trần Bình Trọng bị bắt trong hoàn cảnh nào
? Tìm các tên riêng trong bài chính tả
- GV lân lợt ghi bảng: ra vào, vơng tớc, làm ma, nớc Nam khảng khái.
- GV lần lợt phân tích tiếng: ra, tớc, làm ,Nam, khảng
- HS lần lợt phân tích tiếng: trì, sụp, sạch, chống, lịch
- HS đọc từ GV xoá bảng
- GV đọc tiếng khó HS viết bảng con
c.Viết chính tả: 13 - 15'
- Nhắc nhở t thế ngồi ,viết
- GV đọc HS viết bài
d. Hớng dẫn chấm chữa: 3 - 5'
- GV đọc 2 lần HS soát lỗi bút mực, bút chì
- Chữa lỗi
e. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:3 - 5'
Bài 2a: - HS đọc đề: điền l hay n
- HS đọc bài: Ngời con gái anh hùng
- HS làm vở
- GV chấm, chữa
g. Củng cố, dặn dò: 1 - 2'
- Nhận xét kết quả chấm
- HS chữa lỗi. Về nhà chuẩn bị: ở lại với chiến khu
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2008
Tập làm văn

Nghe kể: chàng trai làng phù ủng
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nghe kể lại đợc câu chuyện: Chàng trai làng Phù ủng đúng nội dung, kể tự
nhiên
- Viết lại câu trả lời về nội dung câu chuyện rõ ràng, dùng từ đúng, đặt câu đúng
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK
III. Đồ dùng dạy học:
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
19
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5')
- HS kể lại chuyện: "Kéo cày lúa lên"
2. Dạy bài mới (1 - 2')
a. Giới thiệu bài: 1 - 2'
b. Hớng dẫn làm bài tập: 28 - 30'
Bài 1: 18 - 20'
- GV kể chuyện lần 1
? Truyện có những nhân vật nào
GV giới thiệu: Trần Hng Đạo tên thật là Trần Quốc Tuấn, ông đợc phong là H-
ng Đạo Vơng.
- GV kể chuyện lần 2
? Chàng trai ngồi ở vệ đờng làm gì
? Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai
? Vì sao Trần Hng Đạo đa chàng trai về kinh đô
- HS tập kể chuyện theo cặp
- Đại diện cặp kể trớc lớp.
Bài 2: 8 - 10'
- HS đọc đề
- Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c

- GV hớng dẫn HS chọn câu hỏi b hoặc c rồi trả lời vào vở.
- HS viết bài
- GV chấm, chữa một số bài
c.Củng cố - dặn dò : 3- 5'
- Nhận xét giờ học, kết quả chấm
- Chuẩn bị tuần 20.
__________________________________________________________________
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
20
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
Tuần 20
Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2008
Tập đọc - kể chuyện
ở lại chiến khu
I. Mục đích - yêu cầu:
A. Tập đọc:
- Đọc đúng: khó lòng, chịu nổi, lặng đi, anh nờ, bọn trẻ
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, bớc đầu biết phân biệt giọng kể chuyện và giọng
của các nhân vật khi đọc bài.
- Hiểu nghĩa của các từ ở phần chú thích.
- Hiểu nội dung: câu chuyện cho ta thấy tinh thần yêu nớc không quản ngại khó
khăn, gian khổ, sẵn sàng hi sinh vì Tổ quốc của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp của dân tộc ta.
B. Kể chuyện:
- Dựa theo câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK
III. Đồ dùng dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5')
- HS đọc, kể chuyện "Hai Bà Trng"
2. Dạy bài mới (1 - 2')
a. Giới thiệu bài: 1 - 2'
b. Luyện đọc đúng: 33 - 35'
- GV đọc mẫu, chia đoạn
* Đoạn 1: - HS đọc - HS đọc
- Câu 6 khó lòng, chịu nổi
- Thể hiện lời nói của trung đoàn trởng thể hiện sự trìu mến đối với các
em thiếu niên.
- GV hớng dẫn ngắt giọng ở câu nói của trung đoàn trởng
- GV đọc mẫu
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
21
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
- HS luyện đọc, giải nghĩa trung đoàn, lán
* Đoạn 2:
- HS đọc
- Câu 1: bọn trẻ, lặng đi
- GV hớng dẫn HS ngắt giọng câu nói của lợm và Mừng
- Giáo viên đọc mẫu
- HS luyện đọc, giải nghĩa từ: Việt gian
* Đoạn 3, 4:
- Dòng 3 lời hát: ra đi, ra đi
- Hớng dẫn ngắt nhịp ở câu văn cuối bài
- Thể hiện lời nói của trung đoàn trởng xúc động
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc + giải nghĩa: thống thiết, vệ quốc quân
* HS đọc nối tiếp đoạn
* GV hớng dẫn đọc HS luyện đọc cả bài

c. Hớng dẫn tìm hiểu bài: 14 -> 16'
- HS đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi 1
? Ai bớc vào lán của các chiến sĩ nhỏ tuổi
? Trung đoàn trởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ tuổi để làm gì
- HS đọc thầm đọc 2, trả lời câu hỏi 2, 3, 4.
? Vì sao nghe ông nói "ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn lại?"
? Vì sao Lợm và các bạn không muốn về nhà.
? Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động.
- HS đọc thầm đoạn 3, 4 -> trả lời câu hỏi
? Tiếng hát của các chiến sĩ nhỏ đợc so sánh với gì
? Các chiến sĩ Vệ quốc quân đáng quý, đáng trân trọng nh thế nào
d. Luyện đọc diễn cảm 3 -> 5'
- GV hớng dẫn HS đọc phân vai
- HS luyện đọc phân vai, đọc cả bài
e. Kể chuyện: 15 -> 17'
1. GV giới thiệu
- HS đọc yêu cầu: Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể lại truyện
2. Hớng dẫn kể chuyện
- HS đọc câu hỏi gợi ý
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
22
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
- 2 HS tập kể đoạn 1, 2 trớc lớp
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Chia nhóm 4 -> HS tập kể theo nhóm nối tiếp đoạn,
- HS tập kể đoạn, cả truyện
- GV nhận xét cho điểm
g. Củng cố - Dặn dò 4 -> 6'
? Em hiểu đợc gì qua câu chuyện
Về nhà tập đọc diễn cảm, tập kể lại câu chuyện

Chuẩn bị bài "Chú ở bên Bác Hồ".
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2008
chính tả (nghe viết)
ở lại với chiến khu
I. Mục tiêu - yêu cầu:
- Nghe và viết đoạn cuối bài: "ở lại với chiến khu"
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s, x
II - đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III - Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 2 -> 3'
- Viết bảng con ra vào, nớc Nam, khảng khái
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: 1-2'
b. Hớng dẫn chính tả 8-10'
- GV đọc mẫu - HS đọc thầm
? Đoạn văn viết lời bài hát đợc trình bày nh thế nào
- GV lần lợt ghi bảng: Vệ quốc quân, trở về, ra đi, không lui, bay lợn, tràn.
- HS lần lợt phân tích tiếng: quốc, trở, ra, lui, lợn, tràn.
- HS đọc lại từ trên bảng GV xóa bảng.
- GV đọc tiếng khó HS viết bảng con
c. Viết chính tả 13 - 15'
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
23
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
- Nhắc nhở t thế ngồi
- HS nghe GV đọc viết bài
d. Hớng dẫn chấm chữa 3 - 5 '
- GV đọc 2 lần HS soát lỗi bút mực, bút chì

- Chữa bài
e. Hớng dẫn làm bài tập chính tả 3 - 5'
Bài 2a:
- HS đọc đề: Viết lời giải các câu đố sau
- HS làm vở
- GV chấm chữa
g. Củng cố - Dặn dò 1-2'
- Nhận xét kết quả chấm
- Chữa lỗi - Chuẩn bị bài: Trên đờng mòn Hồ Chí Minh
__________________________________________________________________
Thứ t ngày 23 tháng 1 năm 2008
tập đọc
chú ở bên bác hồ
I. Mục tiêu - yêu cầu:
- Đọc đúng: lâu quá, là lâu, Kon Tum, đất nớc
- Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Đọc trôi chảy toàn bài, bớc đầu biết thể hiện tình cảm của nhân vật trong mỗi
khổ thơ khi đọc bài.
- Hiểu các từ ngữ: Trờng Sơn, Trờng Sa, Kon Tum, Đắc Lắc.
- Hiểu nội dung của bài thơ: Sự thơng nhớ, lòng biết ơn sâu sắc của gia đình
em bé đối với ngời liệt sĩ đã hy sinh vì Tổ quốc luôn sống mãi trong lòng ngời thân,
trong lòng dân tộc.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa SGK
III - Các hoạt động dạy học:
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
24
Tiếng việt 3: Năm học 2008 - 2009
1. Kiểm ta bài cũ: 3-5'

- HS đọc thuộc lòng bài thơ "Bộ đội về làng"
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài 1-2'
b. Luyện đọc đúng: 15 -17'
- GV đọc mẫu, HS chia khổ
* Khổ 1:
- HS đọc
- Dòng 2: lâu quá, là lâu
- GV hớng dẫn đọc khổ đầu thể hiện sự ngây thơ của bé Nga khi hỏi vệ
chú của mình.
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc
* Khổ 2:
- HS đọc
- Dòng 4: Kon Tum, Đắc Lắc
- GV hớng dẫn HS đọc câu hỏi thể hiện bé Nga rất ngây thơ
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc + giải nghĩa: Trờng Sơn, Trờng Sa, Kon Tum, Đắc Lắc
* Khổ 3:
- HS đọc
- Dòng 3: Đất nớc
- Khổ 3 đọc với giọng trầm, buồn, xúc động nghẹn ngào của bố, mẹ.
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc.
* HS đọc nối tiếp đoạn
* GV hớng dẫn đọc HS luyện đọc cả bài
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài 10 -> 12'
Tô Thế Hùng Giáo viên Tr ờng Tiểu học Hiệp Hoà
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×