CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I-HÌNH HỌC 11- BÀI 7,8
Câu 1.7.1.Phép vị tự tâm O tỉ số
k ( k ≠ 0)
biến
M
thành điểm
M'
. Mệnh đề nào đúng ?
uuuu
r 1 uuuur'
uuuur uuuu
uuuur uuuur
r
r
uuuu
r
A.OM = OM . uuuu
B.OM = kOM ' . C.OM = − kOM ' . D.OM ' = −OM .
k
Lược giải
Ta có:
uuuur
uuuu
r
uuuu
r 1 uuuur
OM ' = kOM ⇔ OM = OM '
k
PA nhiễu (B):
PA nhiễu (C):
PA nhiễu (D):
uuuur
uuuu
r
OM = kOM ' .
Nhớ nhầm định nghĩa
uuuur
uuuu
r
OM = − kOM ' .
uuuur
uuuu
r
.OM ' = −OM .
Nhầm với PĐX tâm O
Câu 1.7.1..Trong mp(Oxy) cho
k = −1.
số
A ( 3; 2 )
. Tìm tọa độ ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ
A. ( −3; −2 ) . B. ( −3;2 ) . C. ( 2;3) . D. ( 2; −3) .
Lược giải
Khi k=-1 thì phép vị tự trở thành PĐX tâm O Ta có:
PA nhiễu (B): ADCTcông thức
x ' = kx
x ' = −3
⇒
y ' = ky y ' = 2
x ' = −x
x ' = −3
⇒
y ' = − y y ' = −2
thế nhầm k
PA nhiễu (C):Thế x vào y và ngược lại
PA nhiễu (D): Nhầm
Câu 1.7.1. Trong mp(Oxy) cho
k = −2
tỉ số
M ( −2;4 )
. Tìm tọa độ ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O
A. ( 4; −8 ) . B. ( −4;8 ) . C. ( −8;4 ) . D. ( 4;8 ) .
Lược giải
Ta có:
x ' = kx
x ' = −4
⇒
y ' = ky y ' = −8
PA nhiễu (B): ADCT công thức
PA nhiễu (C):ADCT công thức
Suy ra PA A
x ' = kx
x ' = −4
⇒
y ' = ky y ' = 8
x ' = kx
x ' = −8
⇒
y ' = ky y ' = 4
thế nhầm
k=2
thế x vào y và y vào x
PA nhiễu (D): Nhầm y=-4
Câu 1.8.1.Tìm mệnh đềsai ?
A. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số
C. Phép vị tự tỉ số
k
k = 1.
k.
là phép đồng dạng tỉ số
D. Phép đồng dạng bảo toànđộ lớn góc.
Lược giải
Theo tính chất. Suy ra PA A là phương án sai
PA nhiễu (B): Theo tính chất củaphép đồng dạng .
PA nhiễu (C):Theo tính chất củaphép đồng dạng .
PA nhiễu (D): Theo tính chất củaphép đồng dạng .
Câu 1.7.2.Chotam giác ABC,với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC.Tìm tỉ số
k
vị tự tâm G biến điểm A thành điểm
D.
1
3
A.k = − . B.k = − .
2
2
1
3
C.k = . D.k = .
2
2
Lược giải
DoG là trọng tâm tam giác ABC. Suy ra
uuur
r
1 uuu
GD = − GA
2
suy ra
1
k =− .
2
nên chọn PA A
uuur
r
3 uuu
GD = − GA
2
PA nhiễu (B):DoG là trọng tâm tam giác ABC. Suy ra
uuur 1 uuu
r
GD = GA
2
PA nhiễu (C):DoG là trọng tâm tam giác ABC. Suy ra
PA nhiễu (D): DoG là trọng tâm tam giác ABC. Suy ra
uuur 3 uuu
r
GD = GA
2
d : 2x + y − 3 = 0
Câu 1.7.2.Trong mp Oxy cho đường thẳng
. Tìm phương trình ảnh của
k = 2.
đường thẳng d qua phép vị tựtâm O tỉ số
A.2 x + y − 6 = 0. B.2 x + y − 3 = 0. C.2 x + y + 6 = 0. D.2 x + y − 12 = 0.
Lược giải
d ' : 2x + y + c = 0
Theo T/ c 2:d’//d suy ra
M ( 0;3) ∈ d ⇒ M ' ( x ' ; y ' ) = V( O ,2) ( M ) ⇒ M ' ( 0;6 ) ∈ d ' ⇔ c = −6
Lấy
Vậy
d ' : 2x + y − 6 = 0
PA nhiễu (B):ADCT công thức
PA nhiễu (C):ADCT công thức
x ' = kx
⇒ M ' ( 0; −3)
y ' = ky
x ' = kx
⇒ M ' ( 0; −6 )
y ' = ky
PA nhiễu (D): ADCT công thức
x ' = kx
⇒ M ' ( 6;0 )
y ' = ky
Suy ra PA B
thế nhầm k=-2 Suy ra PA C
thế nhầm y vào x Suy ra PA D
Câu 1.7.2.Trong mp Oxy cho đường tròn
của đường thẳng
( C)
( C ) : ( x − 1)
qua phép vị tựtâm O tỉ số
2
+ ( y − 2) = 4
2
. Tìm phương trình ảnh
k = −2.
A. ( x + 2 ) + ( y + 4 ) = 4. B. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = 4.
2
2
2
2
C. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) = 4. D. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = 16.
2
2
2
2
Lược giải
I ( 1;2 ) ; R = 2
Từ Đt (C) suy ra tâm
I' ( x ' ; y ' ) = V( O , −2) ( I ) ⇒ I ' ( −2; −4 ) ; R ' = R = 2
Lấy
Vậy
( C ') : ( x + 2 )
2
+ ( y + 4 ) = 4.
2
PA nhiễu (B):ADCT công thức
PA nhiễu (C):ADCT công thức
x ' = kx
⇒ I ' ( −2;4 )
y ' = ky
x ' = kx
⇒ I ' ( 2; −4 )
y ' = ky
Suy ra PA B
thế nhầm k=-2 Suy ra PA C
PA nhiễu (D): thế nhầm R=4 Suy ra PA D.
M ( −5;6 ) , N ( 4;12 )
Câu 1.7.2.Trong mp Oxy cho hai điểm
k = −2.
ảnh của N qua phép vị tựtâm I tỉ số
A.( 1;10 ) . B. ( 13;18 ) . C.( 1;18) . D. ( 0;10 ) .
Lược giải
Gọi
I ' ( x; y )
Ta có:
là tọa độ cần tìm
uuur
uur
IM = ( −5 − x;6 − y ) , IN = ( 4 − x;12 − y )
. Tìm tọa độ điểm I sao cho M là
Từ
uuur
uur x = 1
IM = −2 IN ⇒
y = 10
PA nhiễu (B):Từ
Suy ra PA A
uuur
uur x = 13
IM = 2 IN ⇒
y = 18
.Nhầm k=2 suy ra PA B
uuur
IM = ( 5 + x; y − 6 )
PA nhiễu (C):Tính tọa độ vecto
sai suy ra PA C
uur
IN = ( −5 − x;12 − y )
PA nhiễu (D):
sai lây tọa độ điểm M Suy ra PA D.
Câu 1.8.3.Trong mp Oxy cho đường thẳng
thẳng
k=
số
d
1
2
d : x + y − 2 = 0.
Tìm phương trình ảnh của đường
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phépvị tựtâm
và phép quay tâm O góc quay
I ( −1; −1)
tỉ
−450.
A.x = 0. B.y = 0. C.x − y = 0. D.x + y = 0.
Lược giải
d ': x + y + c = 0
d1 / / d
Theo T/ c 2:
d suy ra
M ( 1;1) ∈ d ⇒ M ' ( x ' ; y ' ) = V
1
I, ÷
2
Lấy
Ảnh
( M ) ⇒ M ' ( 0;0 ) ≡ O ∈ d1 ⇔ c = 0 ⇒ x + y = 0
d1
qua phép quay tâm O góc quay
PA nhiễu (B):Ảnh
PA nhiễu (C):Ảnh
−450
là trục oysuy ra x=0.
d1
qua phép quay tâm O góc quay
d1
qua phép quay tâm O góc quay
450
là trục ox suy ra y=0. Nhầm góc quay.
900
là đường thẳng x+y=0 . Nhầm góc
quay suy ra PA C
PA nhiễu (D): Ảnh
d1
qua phép quay tâm O góc quay -
900
Suy ra PA D.
Câu 1.8.3.Trong mp Oxy cho đường tròn
của đường thẳng
tựtâm
O
k=
tỉ số
( C)
1
2
( C ) : ( x − 2)
2
+ ( y − 2 ) = 4.
2
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phépvị
và phép quay tâm O góc quay
900.
A. ( x + 1) + ( y − 1) = 1. B. ( x − 1) + ( y + 1) = 1.
2
2
2
2
C. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 1. D.( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 4.
2
2
2
2
Lược giải
I ( 2;2 ) ;R = 2 ⇒ R" = 1
Từ Đt (C) suy ra tâm
I' ( x ' ; y ' ) = V
Lấy
. Vì qua PDD
( I ) ⇒ I ' ( 1;1)
1
O, ÷
2
I1' ( x ' ; y ' ) = Q O ,900 ( I
(
) ⇒ I ( −1;1)
'
1
)
Ta có:
( C ') : ( x + 1)
2
Tìm phương trình ảnh
+ ( y − 1) = 1.
2
Vậy
I1' ( x ' ; y ' ) = Q O ,900 ( I
(
)
) ⇒ I ( 1; −1)
'
1
PA nhiễu (B): Ta có:
Nhầm CT phép quay.
PA nhiễu (C):HS lấy I(2;2).Suy ra PA C
PA nhiễu (D): HS lấy I(2;2) và R=2. Suy ra PA D.
R" = kR = 1