Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 11 (ĐỀ SỐ 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.5 KB, 2 trang )

ĐỀ TOÁN CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 11
1.2.1.. Cho hai đường thẳng song song, có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng này thành đường
thẳng kia?
r
A. Vô số.
(Đúng vì có thể chọn véc tơ tịnh tiến v có điểm đầu trên đường thẳng thứ 1 và điểm cuối
trên đường thẳng thứ 2)
B. 0. (Do Hsinh không tìm được véc tơ tịnh tiến)
C.1. (Do Hsinh biết chỉ có 1 véc tơ tịnh tiến trong đ/n)
D. 2. (Do Hsinh hiểu là 2 đường thẳng có 2 véc tơ chỉ phương)
r
1.2.1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm E ( −1;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2) biến E thành điểm
có tọa độ là:
A. (0;3).
(Đúng, theo theo công thức biểu thức tọa độ phép tịnh tiến)
(

2;

1)
B.
(Không nắm vững công thức biểu thức tọa độ phép tịnh tiến)
(2;1)
C.
(Không nắm vững công thức biểu thức tọa độ phép tịnh tiến)
(

1;
2)
D.
(Không nắm vững công thức biểu thức tọa độ phép tịnh tiến)




1.2.1. Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến Tv ( A) = B và Tv (C ) = D (với v ≠ 0 ).
Mệnh đề nào sau đây là sai ?


A. AD = CB . (Sai vì AD; CB là 2 đường chéo hình bình hành)








B. AB = CD . (Đúng theo tính chất)


C. AC = BD . (Đúng theo tính chất)
D. AB = CD. (Đúng theo tính chất)
1.1.1. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình F biến điểm M ( x; y ) thành M '( x '; y ') được xác định
x ' = 2x
. Ảnh của điểm A(−3; 2) qua phép biến hình F có tọa độ là:
 y ' = −3 y
A. (−6; −6). (Đúng, Thay tọa độ điểm A vào biểu thức)
3 2
B. (− ; − ). (Sai do hiểu nhầm tìm x; y )
2 3
C. (4;9).
(Thay nhầm x; y vào y; x )

2 3
D. (− ; − ). (Sai do hiểu nhầm tìm x; y )
3 2
1.2.2. Trong mặt phẳng Oxy . cho đường thẳng (d ) : 2 x − 3 y + 1 = 0 . Ảnh của (d ) qua phép tịnh tiến theo
r
vectơ v = (2; − 1) là đường thẳng (d ') có phương trình nào sau đây ?
A. 2 x − 3 y − 6 = 0. (Đúng , theo công thức biểu thức tọa độ)
B. 2 x − 3 y + 8 = 0. (Hiểu nhầm công thức biểu thức tọa độ)
C. 3 x − 2 y − 7 = 0. (Hiểu nhầm vai trò x; y )
D. 3 x − 2 y + 9 = 0. (Hiểu nhầm vai trò x; y )
1.5.2.Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm O . Khi đó ảnh của điểm D qua phép quay
tâm O góc quay 900 là điểm nào dưới đây ?
A. C. (Đúng – theo định nghĩa)
B. A. (Hiểu nhầm hướng quay)
C. B. (Hiểu nhầm hướng quay)
D. D. (Hiểu nhầm biến thành chính nó)

bởi 


1.1.2. Cho đường tròn : (C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 4 = 0 . Đường tròn (C ') là ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến
r
theo vectơ v = (−1 ; 2) có phương trình:
A. (C ') : x 2 + y 2 + 4 x − 8 y + 11 = 0. (Thay đúng công thức biểu thức tọa độ)
B. (C ') : x 2 + y 2 − 9 = 0.
(Thay nhầm công thức biểu thức tọa độ)
2
2
C. (C ') : x + y + 4 x − 8 y + 29 = 0. (Sai dấu trong tính toán)
D. (C ') : x 2 + y 2 + 4 x − 8 y − 5 = 0. (Sai dấu trong tính toán)

1.5.2. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm K (3; −2) , phép quay tâm O góc 900 , biến điểm K thành điểm
có tọa độ nào sau đây?
A. (2;3).
(Đúng theo đ/n phép quay)
B. (−2; −3). (Sai do hiểu nhầm góc quay)
C. (3; 2).
(Sai do hiểu nhầm dấu x; y )
D. (−3; 2)
(Sai do hiểu nhầm dấu x; y )
1.5.3. Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 12 giờ đến 17 giờ , kim giờ đã quay 1 góc bao nhiêu độ?
A. −1500.
(Đúng theo đ/n phép quay)
0
B. 150 .
(Sai do hiểu nhầm góc quay)
0
C. 210 .
(Sai do hiểu nhầm góc quay)
0
D. 25 .
(Sai do hiểu nhầm 1 phút là 1 độ)
1.6.4. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (−2;0) , gọi N là ảnh của M qua phép dời hình có được bằng
r
cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc −900 và phép tịnh tiến theo véc tơ v = ( −3; 4) . Tọa độ
điểm N là:
A. (−3;6).
(Thực hiện Q(O;−90 ) ( M ) = M '(0; 2) → Tvr ( M ') = N (−3;6) )
B. (−5; 4).
(Hiểu nhầm không thực phép quay, thực hiện phép tịnh tiến)
C. (−3; 2).

(Sai do hiểu nhầm góc quay)
D. (0; 2)
(Chỉ thực hiện phép quay không thực hiện phép tịnh tiến)
0



×