Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Chuong 3 BAI GIANG VE TIN DUNG NGAN HANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.99 KB, 37 trang )

Chương 3

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

1


Nội dung

11/04/17

I

Các vấn đề cơ bản

II

Quy trình tín dụng

III

Bảo đảm tín dụng

Nghiệp vụ NHTM

2



I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG
1. Khái niệm:
* Tín dụng là sự chuyển nhượng tạm thời QSD lượng giá
trị sở hữu sang cho người khác SD và sẽ hoàn trả cho
người sở hữu sau 1 thời gian nhất nhất định với 1 lượng
giá trị lớn hơn.
Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị có thể dưới hình
thức giá trị hay hiện vật.
+ Khi NH cho vay thì NH chuyển nhượng 1 lượng giá trị
dưới hình thái tiền tệ sang cho KH sử dụng.
+ Nếu NH mua MMTB hay mua phương tiện vận tải để
cho thuê dài hạn thì NH đang chuyển nhượng tạm thời 1
lượng giá trị dưới hình thái hiện vật.
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

3


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG

 Một quan hệ được xem là quan hệ tín dụng phải
chứa đựng 3 yếu tố sau :
- Chuyển nhượng QSD vốn
- Chuyển nhượng có thời hạn
- Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí.

 giá trị khi hoàn trả > giá trị ban đầu

Phần chênh lệch giữa giá trị khi hoàn trả và giá
trị ban đầu được coi là lãi.
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

4


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG

• Cấp tín dụng: TCTD thỏa thuận để khách

hàng sử dụng một khỏan tiền theo nguyên
tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay,
chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh
toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ
khác.

11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

5


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG
2. Phân loại:
* Căn cứ vào thời hạn tín dụng :
+ Ngắn hạn

+ Trung hạn
+ Dài hạn
* Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn:
+ Tín dụng SX
+ TD tiêu dùng
+ TD tài trợ XNK.
* Căn cứ vào mức độ tín nhiệm của khách hàng :
+ TD có tài sản đảm bảo
+ TD không có TSĐB: dựa vào uy tín của chính khách hàng
hay dựa vào uy tín của tổ chức chính trị xã hội thứ 3
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

6


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG
* Căn cứ vào đối tượng trả nợ :
+ TD trực tiếp: đối tượng được cấp tín dụng và đối tượng
hoàn trả tín dụng là một
+ Tín dụng gián tiếp: đối tượng được cấp tín dụng và đối
tượng hoàn trả tín dụng là hai đối tượng khác nhau.
* Căn cứ vào đối tượng khách hàng :
+ TD KHDN
+ TD KHCN
* Căn cứ vào kỹ thuật nghiệp vụ cấp tín dụng:
+ cho vay
+ Chiết khấu
+ Cho thuê tài chính

+ Bao thanh toán
Nghiệp vụ NHTM
7
11/04/17+ Bảo lãnh.


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG

* Trong cho vay :
- Căn cứ vào đối tượng trả nợ lại được chia
thành: KHDN và cho vay đối với KHCN
- Đối với KHDN lại được chia thành :
+ cho vay bổ sung vốn lưu động hay
+ cho vay theo dự án đầu tư, cho vay mua sắm
MMTB.
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

8


3. Một số quy định về tín dụng:
3.1 Cơ sở pháp lý:
Luật các tổ chức tín dụng 2010
Các văn bản luật khác (luật dân sự, luật đất đai, luật
doanh nghiệp…)
Pháp lệnh quản lý ngoại hối
Nghị định 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 về Giao
dịch đảm bảo tiền vay

Quyết định 1627/2001/QĐ/NHNN ngày 31/12/2001 của
NHNN về Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng


11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

9


3.2 Phạm vi áp dụng:
a. Bên cấp tín dụng:



Cấp tín dụng bằng VND: Áp dụng cho tất cả các NHTM
Cấp tín dụng bằng ngoại tệ:
Áp dụng cho các NH được
phép thực hiện hoạt động kinh doanh ngoại hối

b. Bên xin cấp tín dụng: là pháp nhân, cá nhân trong và
ngoài nước bao gồm
Doanh nghiệp NN, Cty cổ phần, Cty TNHH
Hợp tác xã, Doanh nghiệp tư nhân
Các xí nghiệp, Cty liên doanh
Các công ty, xí nghiệp 100% vốn nước ngoài
Cá nhân và hộ gia đình
11/04/17


Nghiệp vụ NHTM

10


3.3 Nguyên tắc:
- Vốn vay phải sử dụng đúng mục đích đã thỏa
thuận trong hợp đồng tín dụng.
- Vốn vay phải được hoàn trả đầy đủ cả vốn
gốc và lãi vay theo đúng thời hạn đã cam kết
trong hợp đồng tín dụng.

11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

11


3.4. Điều kiện cấp tín dụng:
- Năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành
vi dân sự
- Có mục đích vay hơp pháp
- Có phương án và dự án khả thi hiệu quả
- Có năng lực tài chính đủ đảm bảo trả nơ
trong suốt thơi hạn cam kết
- Có TS bảo đảm theo đúng quy định của
pháp luật
11/04/17


Nghiệp vụ NHTM

12


3.5 Thời hạn cấp tín dụng:
Thời hạn cấp tín dụng là khoảng thời gian
được tính từ khi KH nhận khoản nợ vay đầu
tiên cho đến khi trả hết nợ gốc và lãi cho NH.
Căn cứ để xác định thời hạn cấp tín dụng:
- Đặc điểm kinh doanh
- Phương án kinh doanh
- Khả năng trả nợ của khách hàng
- Khả năng nguồn vốn của ngân hàng
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

13


3.6 Lãi suất cấp tín dụng:
Khái niệm và ý nghĩa
+ Lãi suất chính là biểu hiện của giá cả khoản tiền mà
người cấp TD đòi hỏi khi tạm thời trao quyền sử
dụng khoản tiền của mình cho người khác.
+ Người nhận cấp TD coi LS như là khoản CP phải trả
cho nhu cầu tạm thời sử dụng tạm thời tiền của
người khác.
+ LSTD được đo bằng tỷ lệ % trên số tiền vay phải trả

cho người CV trong một khoảng thời gian nhất định.
Lãi suất
11/04/17

=

Tổng chi phí vay vốn
Tổng tiền vay
Nghiệp vụ NHTM

X

100%
14


3.6 Lãi suất cấp tín dụng:
Nguyên tắc xây dựng lãi suất
- Trên cơ sở cung cầu tín dụng
- Được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát
- Đảm bảo bù đắp chi phí, có thu nhập cho NH
- Mức độ rủi ro của khách hàng
- Thời hạn cấp tín dụng
Lãi suất trong hạn: Áp dụng để tính lãi vay cho
khoảng thời gian còn trong thời hạn trả nợ.
Lãi suất quá hạn: Áp dụng để tính lãi vay kể từ thời
điểm chuyển nợ quá hạn trở đi.
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM


15


3.7 Hạn mức tín dụng:
Hạn mức TD là dư nợ TD tối đa mà NH thỏa thuận và
cấp cho KH trong một khoảng thời gian nhất định.
Hạn mức tín dụng bao gồm hạn mức tín dụng ngắn hạn
và hạn mức tín dụng trung dài hạn.
Căn cứ để xác định hạn mức tín dụng:
- Tình hình sản xuất kinh doanh
- Nhu cầu sử dụng vốn
- Giá trị tài sản bảo đảm tín dụng
- Khả năng trả nợ của khách hàng
- Khả năng nguồn vốn của ngân hàng
- Giới hạn cấp tín dụng theo quy định của NHNN
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

16


3.8 Một số quy định khác:
 Những nhu cầu vốn không được cấp tín dụng
 Đối tượng không được cấp tín dụng: Thành

viên HĐQT, thành viên hội đồng thành viên,
thành viên ban kiểm soát: Cha mẹ vơ chồng
con của các thành viên kể trên

 Đối tượng hạn chế cấp tín dụng

11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

17


3.8 Một số quy định khác:
Giới hạn cấp tín dụng:
- Tổng mức dư nợ TD cấp cho 1 khách hàng
không vượt quá 15% vốn tự có của NHTM
- Tổng mức dư nợ TD đối với 1 khách hàng và
những người có liên quan không vượt quá 25%
vốn tự có.
Những người có liên quan gồm : cha, me, vợ,
chồng, con, anh, chị, em

11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

18


II. QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CƠ BẢN

1/ Qui trình tín dụng:
là bảng tổng hợp mô tả các bước đi cụ thể từ

khi tiếp nhận nhu cầu vay vốn của khách hàng
cho đến khi ngân hàng ra quyết định cho vay,
giải ngân và thanh lý hợp đồng tín dụng.
Mỗi ngân hàng khác nhau sẽ xây dựng cho
mình một qui trình tín dụng khác nhau

11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

19


II. QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CƠ BẢN

2/ Ý nghĩa của việc xây dựng qui trình tín dụng
- Làm cơ sở cho việc phân định trách nhiệm và
quyền hạn của từng bộ phận liên quan trong
hoạt động tín dụng.
- Làm cơ sở cho việc thiết lập hồ sơ và các thủ
tục vay vốn về mặt hành chính.
- - Chỉ rõ mối quan hệ giữa các bộ phận liên
quan trong hoạt động tín dụng.
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

20



II. QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG CƠ BẢN

3/ Qui trình tín dụng căn bản
Bước 1. Hướng dẫn KH và tiếp nhận hồ sơ
Bước 2. Thẩm định hồ sơ và lập tờ trình
Bước 3. Ra quyết định tín dụng và thông báo kết
quả
Bước 4. Lập hợp đồng tín dụng và hoàn tất thủ tục
pháp lý về bảo đảm tín dụng
Bước 5. Giải ngân
Bước 6. Giám sát khoản tín dụng, thu nợ, thanh lý
hợp đồng tín dụng/xử lý nợ
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

21


Bước 1. Hướng dẫn KH và tiếp nhận hồ sơ

- Tiếp cận khách hàng
- Hướng dẫn cho khách hàng đủ điều kiện về thủ tục và
các loại giấy tờ cần thiết
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp tín dụng
Hồ sơ đề nghị cấp tín dụng:
• Giấy đề nghị cấp tín dụng
• Chứng từ pháp lý
• Chứng từ tài chính
• Phương án sản xuất kinh doanh

• Chứng từ chứng minh tài sản bảo đảm
• Các giấy tờ liên quan khác theo yêu cầu của NH
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

22


Bước 1. Hướng dẫn KH và tiếp nhận hồ sơ

* Là phân tích khả năng hiện tại và tiềm tàng
của khách hàng về sử dụng vốn tín dụng, khả
năng hoàn trả và khả năng thu hồi vốn vay cả
gốc và lãi.
• Mục tiêu của phân tích tín dụng là tìm kiếm
những tình huống có thể dẫn đến rủi ro cho
ngân hàng, tiên lượng khả năng kiểm soát
những loại rủi ro đó và dự kiến các biện pháp
phòng ngừa, hạn chế thiệt hại có thể xảy ra.
11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

23


Bước 2. Thẩm định hồ sơ và lập tờ trình
Thẩm định là việc thu thập và xử lý những thông
tin liên quan đến khách hàng, phương án kinh

doanh, tài sản bảo đảm… để làm cơ sở ra quyết
định tín dụng.


Thông tin sử dụng trong công tác thẩm định:
- Thông tin do khách hàng cung cấp
- Thông tin đã được lưu trữ tại ngân hàng
- Thông tin từ các đối tượng khác cung cấp


11/04/17

Nghiệp vụ NHTM

24


Bước 2. Thẩm định hồ sơ và lập tờ trình


Nội dung thẩm định:

-

Thẩm định khách hàng: Tư cách pháp lý,

Khả năng tài chính
-

Thẩm định phương án kinh doanh: Tính khả


-

thi, Hiệu quả kinh tế, Khả năng trả nợ
Tài sản bảo đảm: Tính hợp lệ, Định giá



11/04/17

Lập tờ trình thẩm định:
Tờ trình thẩm định là báo cáo kết quả công tác
thẩm định và ý kiến đề xuất của nhân viên
thẩm định.
Nghiệp vụ NHTM

25


×