Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

50 bài tập giao thoa ánh sáng đơn sắc có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.22 KB, 4 trang )

50 BÀI TẬP GIAO THOA VỚI ÁNH
SÁNG ĐƠN SẮC ( Có đáp án)
Câu 1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách
giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Cho biết
a = 1,5 mm, D = 3m.
a) Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A.  = 0,5.10-7m.
B.   500 nm .
C.   2.106 m .
D.  = 0,2.10-6m.
b) Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng phía vân trung tâm là:
A. 0,5mm.
B. 4.10-2m.
C. 5.10-3m.
D. 4.10-3m.
c) Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11 mm là:
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách
từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối th 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 8,5i.
B. 7,5i.
C. 6,5i.
D. 9,5i.
Câu 3: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,400µm. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng
cách giữa 2 vân sáng bậc 9 ở hai bên của vân sáng trung tâm là:
A. 1,8mm.
B. 3,6mm.


C. 1,4mm.
D. 2,8mm.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc  = 0,5  m, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2mm khoảng cách từ 2 khe tới màn
là 80cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc:
A. vân sáng bậc 4.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối th 3.
D. vân tối th 4.
Câu 5: Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe
cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên
màn là 4,25 cm. Số vân tối quan sát trên màn là
A. 22.
B. 19.
C. 20.
D. 25.
Câu 6: Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng  = 0,6m với hai khe Young
cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh cách hai khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N
ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6mm và 2,4mm, ta có vân tối
hay sáng?
A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng.
B. Vân ở M và ở N đều là vân tối.
C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối.
D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là
0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm
là 4,5.10 7m. Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4mm; điểm N ở bên trái
và cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng?
A. 8.
B. 9.

C. 7.
D. 10.
Tuyensinh247.com

1


Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa Young đối với ánh sáng đơn sắc, người ta đo được
khoảng vân là 1,12mm. Xét hai điểm M và N trên màn, cùng ở một phía với vân trung
tâm O có OM = 0,57. 104m và ON = 1,29 104m. Số vân sáng trong đoạn MN là:
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câu 9: Trong thí nghiệm Young, cho a=0,35 mm, D=1m,   0,7  m . M và N là hai
điểm trên màn với MN=10mm và tại M, N là hai vân sáng. Số vân sáng quan sát được
từ M đến N là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 10: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2 cách
nhau một đoạn a = 0,5mm, hai khe cách màn ảnh một khoảng D = 2m. Ánh sáng đơn
sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng   0,5 m . Bề rộng miền giao thoa trên màn
L= 26mm. Khi đó, trong miền giao thoa ta quan sát được
A. 6 vân sáng và 7 vân tối.
B. 7 vân sáng và 6 vân tối.
C. 13 vân sáng và 12 vân tối.
D. 13 vân sáng và 14 vân tối.
Câu 11: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Young. Trên màn ảnh, bề

rộng của 10 khoảng vân đo được là 1,6 cm. Tại điểm A trên màn cách vân chính giữa
một khoảng x = 4 mm, kể từ vân sáng chính giữa ta thu được
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối th 2
.
D. vân tối th 3.
Câu 12: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm,
nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát
được trên màn là
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 13.
Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,6mm
và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong đoạn MN=1,9 cm, người ta đếm được có 10 vân
tối (M là vân sáng, N là vân tối). Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm này là
A. 0,60 µm

B. 0,57 µm

C. 0,52 µm.

D. 0,47 µm.

Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai khe
S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn;  là bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối th 3 (xét hai vân này ở hai bên đối với

vân sáng chính giữa) bằng:
A. 5 D /  2a  .
B. 7 D /  2a  .
C. 9 D /  2a  .
D. 11 D /  2a  .
Bài 15 Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách hai khe đến màn là D1 khi
dời màn sao cho màn cách hai khe 1 khoảng D2 thì khi này vân tối th n-1 trùng với
vân sáng th n của hệ ban đầu. Xác định tỉ số D1/D2
A.

2n  3
2n

B.

Tuyensinh247.com

2n  1
2n

C.

2n
2n  1

D.

2n
2n  3


2


Câu 16. Trong thí nghiệm Iâng, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
  0,75 m . Vân sáng th tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. 2  m
B. 3  m
C. 3,75  m
D. 1,5  m
Câu 17. Trong thí nghiệm Yâng, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển
màn 30cm thì tại M trở thành vân tối th 7. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước khi
dịch chuyển là:
A. 1,0m
B. 1,3m
C. 1,8m
D. 2,3 m
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng vân i=1,12mm. Xét hai điểm
M, N cùng phía với vân trung tâm O cách O lần lượt 5,7mm và 12,9mm. Trên đoạn
MN có số vân sáng là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
Câu 19 Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, trong đó a = 0,35mm; D = 1m; λ =
700nm. M, N là hai điểm trên màn với MN = 10mm và tại M, N là hai vân sáng. Số
vân sáng quan sát được từ M đến N là:
A.4
B.5
C. 6

D. 7
Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh
sáng là 0,6  m . Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối với O) cách O lần lượt là 3,6 mm
và 5,4 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M, N) có bao nhiêu vân tối:
A. 13 vân tối
B. 14 vân tối
C. 15 vân tối
D. Một giá trị khác
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng cho a = 0,5mm; D = 1,5m. Khi sử dụng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 0,3cm ta thu
được vân sáng. Tìm 
A. 450nm
B. 500nm
C. 600nm
D. 750nm
Câu 22. Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Gọi O, N là 2 điểm trên màn, O là vị trí
chính giữa màn. Khi chiếu ánh sáng bước sóng λ1 > 0,4  m thì trên đoạn ON đếm
được 10 vân tối với N là vân sáng. Khi chiếu b c xạ λ2 = 2λ1 thì
A. N là vân tối th 5
B. N là vân sáng bậc 5.
C. N ở giữa vân sáng và tối
D. Không quan sát thấy vân giao thoa
Câu 23 Trong 1 thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe Y-âng cách nhau
2mm, màn cách 2 khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo
được là 0,2mm. Thay b c xạ trên bằng b c xạ có bước sóng   >  thì tại vị trí vân
sáng bậc 3 của b c xạ  có 1 vân sáng của b c xạ   . B c xạ   có giá trị nào dưới
đây?
A. 0,48 m
B.0,52 m

C. 0,58 m
D. 0,60 m
Câu 24 Trong thí nghiệm Young, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0 =
0,580µm thì quan sát được 13 vân sáng trên miền giao thoa L, hai mép của miền giao
thoa đều là vân sáng, Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì quan sát được 11
Tuyensinh247.com

3


vân sáng, với hai đầu mép miền giao thoa là 2 vân tối. Bước sóng  nhận giá trị nào
sau đây
A. 0,632µm
B. 0,685µm
C. 0,696µm
D. 0,754µm
Câu 25. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không
khí, 2 khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng vân đo
được là 1,2mm. Nếu thí nghiệm được thực hiện trong một chất lỏng thì khoảng vân là
1mm. Chiết suất của chất lỏng là:
A. 1,33.
B. 1,2.
C. 1,5.
D. 1,7.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong môi trường không khí khoảng
cách giữa 2 vân sáng bậc 2 ở hai bên vân trung tâm đo được là 3,2mm. Nếu làm lại thí
nghiệm trên trong môi trường nước có chiết suất là 4/3 thì khoảng vân là:
A. 0,85mm.
B. 0,6mm.
C. 0,64mm.

D. 1mm.
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng
có bước sóng 500nm, khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm, khoảng cách 2 khe đến màn
quan sát D = 4m. Trên bề rộng giao thoa L = 2,5cm số vân sáng, tối sẽ thay đổi như
thế nào nếu ta đặt hệ thí nghiệm vào nước có n = 4/3?
A. Tăng 4 vân sáng, tăng 5 vân tối
B. Giảm 4 vân sáng, giảm 5 vân tối
C. Giảm 4 vân sáng, giảm 4 vân tối
D. Tăng 4 vân sáng, tăng 4 vân tối
Câu 28. Một tấm nhôm mỏng có rạch hai khe hẹp F1 và F2 đặt trước màn M một
khoảng D=1,2m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kinh hội tụ, người ta tìm được hai
vị trí của thấu kính cách nhau d=72cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn M. Ở vị trí
ảnh lớn thì đo được khoảng cách của hai ảnh F1 và F2 là 3,8mm. Bỏ thấu kính và chiếu
vào hai khe ánh sáng có bước sóng 656nnm. Tính khoảng vân i trên màn.
A. 0,207mm
B. 0,414mm
C.0,621mm
D. 0,828mm
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng
vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là
D  D hoặc D  D thì khoảng vân thu được trên màn tương ng là 2i và i. Nếu khoảng
cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D  3D thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm.
B. 2,5 mm.
C. 2 mm.
D. 4 mm.

Tuyensinh247.com


4



×