Duyệt của tổ
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Điểm:
Duyệt của chun mơn
Tuần 22 – Tiết 68 – Kiểm tra 1 tiết
Mơn: Tốn Số 6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cơ) :
Đề 2A
I.TRẮC NGHIỆM:(2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng
1/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức : b – (c – d) ta được :
A/ b – c –d
B/ b + c +d
C/ b+c –d
D/ b – c + d
2/ Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 7 là :
A/ 1 và -1
B/ 1 ; -1 và 7
C/ 7 và – 7
D/ 1 ; -1 ; 7 và -7
3/ Tập hợp các số ngun gồm:
A/ Số ngun dương và số ngun âm.
B/ Số 0 và số ngun âm.
C/ Số ngun dương ,số 0 và số ngun âm. D/ Số 0 và số ngun dương
4/ Số liền sau của – 7 là :
A/ 8
B/ – 9
C/ – 6
D/ -7
Duyệt của tổ
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Điểm:
Duyệt của chun mơn
Tuần 22 – Tiết 68 – Kiểm tra 1 tiết
Mơn: Tốn Số 6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cơ) :
Đề 2B
I.TRẮC NGHIỆM:(2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng
1/ Tập hợp các số ngun gồm:
A/ Số ngun dương và số ngun âm.
B/ Số 0 và số ngun âm.
C/ Số ngun dương ,số 0 và số ngun âm. D/ Số 0 và số ngun dương
2/ Số liền sau của – 7 là :
A/ 8
B/ – 9
C/ – 6
D/ -7
3/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức : b – (c – d) ta được :
A/ b – c –d
B/ b + c +d
C/ b+c –d
D/ b – c + d
4/ Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 7 là :
A/ 1 và -1
B/ 1 ; -1 và 7
C/ 7 và – 7
D/ 1 ; -1 ; 7 và -7
Duyệt của tổ
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Điểm:
Duyệt của chun mơn
Tuần 22 – Tiết 68 – Kiểm tra 1 tiết
Mơn: Tốn Số 6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cơ) :
Đề 1B
I.TRẮC NGHIỆM:(2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng
1/ Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là :
A/ 1 và -1
B/ 1 ; -1 và 5
C/ 5 và – 5
D/ 1 ; -1 ; 5 và -5
2/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức : a – (b – c) ta được :
A/ a – b – c
B/ a – b + c
C/ a+b –c
D/ a + b +c
3/ Số liền sau của – 8 là :
A/ 8
B/ – 9
C/ – 6
D/ -7
4/ Tập hợp các số ngun gồm:
A/ Số ngun dương và số ngun âm.
B/ Số 0 và số ngun âm.
C/ Số tự nhiên và số ngun âm.
D/ Số 0 và số ngun dương.
Duyệt của tổ
Trường: THCS Phan Thanh
Họ tên:………………………..
Lớp:…………………………..
Điểm:
Duyệt của chun mơn
Tuần 22 – Tiết 68 – Kiểm tra 1 tiết
Mơn: Tốn Số 6
Năm học: 2013 – 2014
Lời phê của thầy (cơ) :
II.TỰ LUẬN : (8đ)
Bài 1 : Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể ) :
a/ –
b/ ( –5 + 17 – 2 ) . (– 5 )
c/ (– 58 ) . 13 + 13 . (– 42)
d/ (-4)2.(-2)3 : 4
Bài 2 : Tìm số nguyên x , biết :
x
a/ 5x + 12 = - 8
b/ 2 = 4
c/ -3
Bài 3 : Tổng các giá trị ngun của x thỏa mãn -97 ≤ x < 95
x−2
= -18
Hướng dẫn chấm :
I.Trắc nghiệm:(2đ) Đề 2A: 1D ; 2D ; 3C ; 4C .
Mỗi câu đúng 0,5đ Đề 2B : 1C ; 2C ; 3D ; 4D
II.Tự luận :(8đ)
Các mức độ
Bài
Yếu
Đạt
1a/
Tính đúng giá trị tuyệt =4-6 =-2(1đ)
đối 0,5đ
b/
=10.(-5)=-50(1đ)
=10.(-5)=-50(1đ)
c/
Biết dùng tính chất
Thực hiện đúng tính
phân phối (0,25đ)
chất phân phối (0,5đ)
d/
2a/
Biết dùng quy tắc
chuyển vế (0,25đ)
5x =-20
x=-20:5 = -4 (1đ)
b/
Khá , Giỏi
=4-6 =-2(1đ)
=10.(-5)=-50(1đ)
=13.[(-58)+(-42)]
=13.(-100)
=-1300 (1đ)
16.(-8):4
= -32 (1đ)
5x =-20
x=-20:5 = -4 (1đ)
x
2 =4
x =2 ,-2 (1đ)
c/
Tìm đúng x (0,25đ)
3
x là -97;-96;...95
(0,5đ)
Kiểm tra đề :
Huỳnh Trường Hận
x−2
=6
x-2 =6 hoặc x-2 =-6
x=8 hoặc x = -4 (1đ)
x là -97;-96;...94 ;95
Tổng :-97+(-96)=-193
Soạn đề :
Nguyễn Đăng Khoa