Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 12 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.35 KB, 10 trang )

Môn: hóa

Câu
1:

Cho 20 g hỗm hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch
HCl thấy có 1g khí H
2
bay ra. Lượng muối clorua tạo ra
trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A.

40,5 g B
.

55,5 g C
.

45,5 g D
.

60,5 g
Câu
2:

Cho 15,8 g KMnO
4
tác dụng hết với dung dịch HCl đặc.
Thể tích khí Cl
2
(đktc) thu được là phương án nào sau


đây?
A.

5,6 lít B
.

2,8 lít C
.

0,56 lít D
.

0,28 lít
Câu
3:

Cho phản ứng : H
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O  H
2
SO
4
+ X
X là chất nào sâu đây:

A.

HBrO
4
B
.

HBrO C
.

HBr D
.

HBrO
3

Câu
Chất rắn nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđrô
4:

clorua?
A.

P
2
O
5
B
.


CaCl
2

khan
C
.

H
2
SO
4
đặc

D
.

NaOH rắn

Câu
5:

Phân tử và ion nào thể hiện trạng thái oxi hóa tối đa mà
Clo thực có?
A.

Cl
2
O
3
B

.

ClO
-
C
.

4
ClO


D
.

Cl
2
O
5

Câu
6:

Trong các dẫy chất dưới đây, dẫy nào gồm các chất đề tác
dụng với dd HCl?
A.

Fe
2
O
3

. KMnO
4
, Cu B
.

Fe, CuO, Ba(OH)
2

C.

CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
D
.

AgNO
3
, MgCO
3
, BaSO
4

Câu
7:


Trong phản ứng Cl
2
+ H
2
O
→ HCl + HClO.

Phát biểu nào sau đây đúng?
A.

Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất
khử
B.

Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C.

Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
D.

Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
Câu
8:

Flo không tác dụng với chất nào sau đây?
A.

Kim loại
vàng

B
.

Khí H
2
C
.

H
2
O D
.

Khí O
2

Câu
9:

Sợi dây đồng đã được đốt nóng rồi đưa vào bình chứa khí
A, thấy dây đồng cháy. A là khí nào sau đây:
A.

Nitơ B
.

Clo C
.

Cacbon(II)

oxit
D
.

Hiđro
Câu
10:

Trong các dẫy chất dưới đây, dẫy nào gồm các chất đề tác
dụng với Clo
A.

dd KOH, H
2
O, dd KF B
.

Na, H
2
, N
2

C.

dd NaOH, dd NaBr, dd
NaI
D
.

Fe, K, O

2

Câu
11:

Trong dãy 4 dung dịch axi HF, HCl, HBr, HI:
A.

Không thể hiện tính axit
B.

Tính axit biến đổi không theo quy luật
C.

Tính axit tăng dần từ trái qua phải (HF  HI)
D.

Tính axit giảm dần từ trái qua phải (HF  HI)
Câu
12:

Phương trình hóa học nào sau dây biểu diễn đúng phản
ứng xẩy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo?

A.

2Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3


B
.

Tất cả sai
C.

3Fe + 4Cl
2
 FeCl
2
+
2FeCl
3

D
.

Fe + Cl
2
 FeCl
2

Câu
13:

Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình
thủy tinh?



HBr B
.

HF C
.

HCl D
.

HI
Câu
14:

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl thể hiện tính khử :
A.

CaCO
3
+ 2HCl  CaCl
2
+
H
2
O + O
2

B
.

AgNO

3
+ HCl  AgCl +
HNO
3

C.

16HCl+2KMnO
4
5Cl
2
+
2MnCl
2
+2KCl+8H
2
O
D
.

NaOH + HCl  NaCl +
H
2
O
Câu
15:

Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên
tố halogen?
A.


ở điều kiện thường là chất
khí
B
.

Vừa có tính oxi hóa vừa
có tính khử
C.

Có tính oxi hóa mạnh D
.

Tác dụng mạnh với nước
Câu
16:

Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình
thủy tinh ?
A.

HF B
.

HCl C
.

HI D
.


HBr
Câu
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
17:

A.

MnO
2

+4HCl
0
t

MnCl
2
+Cl
2
+2
H
2
O
B
.

CuO + 2HCl  CuCl
2
+
H
2

O
C.

Mg(OH)
2
+ 2HCl
MgCl
2
+ 2H2O
D
.

Zn + 2HCl  ZnCl
2
+
H2
Câu
18:

Phản ứng nào sau đây không thể xẩy ra?
A.

KBr + I
2

(dd)
B
.

H

2
O + F
2

(hơi nước nóng)
C.

KBr + Cl
2

(dd)
D
.

NaI + Br
2

(dd)
Câu
19:

Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp hai chất nào sau đây?
A.

NaCl và NaClO B
.

NaCl và NaClO
3


C.

HCl và HClO D NaCl và NaClO
4

.

Câu
20:

Sục khí SO
2
đến dư vào dung dịch nước Brom hiện tượng
quants được là :
A.

Xuất hiện kết tủa trắng B
.

Dung dịch có màu nâu
C.

Dung dịch có màu vàng D
.

Dung dịch mất màu nâu
Câu
21:

Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns

2
np
5
là cấu hình của
các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây:
A.

Nhóm
halogen
B
.

Nhóm
cácbon
C
.

Nhóm oxi D
.

Nhóm nitơ

Câu
22:

Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung
cho các halogen
A.

Có số oxi hóa - 1 trong mọi hợp chất

B.

Tạo ra với hiđro hợp chất có liên kết phân cực.
C.

Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một e
D.

Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e
Câu
23:

Trong các tính chất sau, những tính chất nào là chung cho
các đơn chất halogen:
A.

ở nhiệt độ thường chất ở
thể rắn
B
.

Phân tử gồm một nguyên
tử
C.

Tác dụng mạnh với H
2
O D
.


Có tính ôxi hóa
Câu
24:

Cho vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử khi phản ứng với
:
A.

dd NaBr B
.

H
2
S C
.

SO
2
D
.

dd NaOH
Câu
25:

Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđrô clorua
trong phòng thí nghiệm?
A.

H

2
+ Cl
2

0
t

2HCl B
.

Cl
2
+ H
2
O  HCl + HClO

C.

Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O  2HCl
+ H
2
SO
4


D
.

NaCl + H
2
SO
4

0
t

HCl +
NaHSO
4

(rắn) (dd đặc)
Câu
26:

Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo
ra 26,7g AlCl
3
?
A.

23,1g B
.

21,3g C
.


12,3g D
.

13,2g
Câu
27:

Cho MnO
2
tác dụng với dd HCl toàn bộ khí sinh ra được
hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đun nóng tạo ra dung
dịch X trong dung dịch X có những muối nào sau đây:
A.

NaClO,
NaOH
B
.

NaOH,
NaCl
C
.

NaCl,
NaClO
3

D

.

NaCl,
NaClO
Câu
28:

Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, HNO
3
, KNO
3
ta có
thể dùng :
A.

Một thuốc thử là dung dịch AgNO
3

B.

Thuốc thử là CaCO
3
do hiện tượng sủi bọt khí
C.

Một thuốc thử là quỳ tím
D.

Hai thuốc thử quỳ tím và dung dịch AgNO
3


Câu
29:

Đổ dung dịch AgNO
3
lần lượt vào 4 dung dịch NaF,
NaCl, NaBr, NaI thì thấy:
A.

Có 1 dung dịch tạo kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết
tủa
B.

Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.
C.

Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo ra
kết tủa
D.

Có 2 dung dịch tạo kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết
tủa


×