Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 27 trang )

Môn :Địa Lí
Lớp :8A
Trường :THCS Hạp Lĩnh

GV:Ngô Thi Chuyên


Tiết 10 : Bài 7



Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nhật Bản

Nông
nghiệp

Công
nghiệp

Dịch vụ

Tỉ lệ tăng GDP
bình quân
năm(%)

GDP
/người
(USD)



Mức thu nhập

1,5

32,1

66,4

0,4

33.400,0

Cao

-

58,0

41,8

1,7

19.040,0

Cao

Hàn Quốc

4,5


41,4

54,1

3

8.861,0

Trung bình
trên

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9

0,4

3.680,0

Trung bình
trên

Trung Quốc

15


52,0

33,0

7,3

911,0

Trung bình
dưới

23,8

29,7

46,5

3,5

1.081,0

Trung bình
dưới

U-dơ-bê-kixtan

36

21,4


42,6

4

449,0

Thấp

Lào

53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

23,6

37,8

38,6

6,9


415,0

Thấp

Cô-oét

Xi-ri

Việt Nam.

Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội một số nước châu Á¸ năm 2001


Quốc gia

GDP/người (USD)

Mức thu nhập

Nhật Bản

33.400,0

Cao

Cô-oét

19.040,0


Cao

Hàn Quốc

8.861,0

Trung bình trên

Ma-lai-xi-a

3.680,0

Trung bình trên

105,4 lần
Trung Quốc
Xi-ri

911,0

Trung bình dưới

1.081,0

Trung bình dưới

U-dơ-bê-ki-xtan

449,0


Thấp

Lào

317,0

Thấp

Việt Nam.

415,0

Thấp

80,5 lần


Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nhật Bản

Nông
nghiệp

Công
nghiệp

Dịch
vụ


Tỉ lệ tăng
GDP bình
quân
năm(%)

GDP
/người
(USD)

Mức thu
nhập

1,5

32,1

66,4

0,4

33.400,0 Cao

-

58,0

41,8

1,7


19.040,0 Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1

3

8.861,0

Trung bình
trên

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9

0,4

3.680,0


Trung bình
trên

Trung
Quốc

15

52,0

33,0

7,3

911,0

Trung bình
dưới

23,8

29,7

46,5

3,5

1.081,0

Trung bình

dưới

U-dơ-bêki-xtan

36

21,4

42,6

4

449,0

Thấp

Lào

53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp


23,6

37,8

38,6

6,9

415,0

Thấp

Cô-oét

Xi-ri

Việt Nam.



Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nhật Bản

Nông
nghiệp

Công
nghiệp


Dịch vụ

Tỉ lệ tăng GDP
bình quân
năm(%)

GDP
/người
(USD)

Mức thu nhập

1,5

32,1

66,4

0,4

33.400,0

Cao

-

58,0

41,8


1,7

19.040,0

Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1

3

8.861,0

Trung bình
trên

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9


0,4

3.680,0

Trung bình
trên

Trung Quốc

15

52,0

33,0

7,3

911,0

Trung bình
dưới

23,8

29,7

46,5

3,5


1.081,0

Trung bình
dưới

U-dơ-bê-kixtan

36

21,4

42,6

4

449,0

Thấp

Lào

53

22,7

24,3

5,7

317,0


Thấp

23,6

37,8

38,6

6,9

415,0

Thấp

Cô-oét

Xi-ri

Việt Nam.

Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội một số nước châu Á¸ năm 2001


Thảo luận nhóm (5 phút)
Nhóm nước
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển, công nghiệp
hóa nhanh

Đang phát triển, chủ yếu dựa
vào nông nghiệp

Giàu nhưng trình độ phát triển
KT – XH chưa cao

Đặc điểm phát triển
kinh tế

Tên nước, vùng
lãnh thổ.


Nhóm nước

Đặc điểm phát triển
kinh tế

Phát triển cao

Nền KT – XH phát
triển toàn diện

Công nghiệp mới
Đang phát triển, công nghiệp
hóa nhanh
Đang phát triển, chủ yếu dựa
vào nông nghiệp

Giàu nhưng trình độ phát triển

KT – XH chưa cao

Tên nước, vùng
lãnh thổ.
Nhật Bản



Nhóm nước
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển, công nghiệp
hóa nhanh
Đang phát triển, chủ yếu dựa
vào nông nghiệp

Giàu nhưng trình độ phát triển
KT – XH chưa cao

Đặc điểm phát triển
kinh tế

Tên nước, vùng
lãnh thổ.

Nền KT – XH phát triển Nhật Bản
toàn diện
Mức độ công nghiệp
hóa khá cao và nhanh


Xin - ga - po; Hàn
Quốc, Đài Loan…


Singapo

Hàn Quốc

Đài Loan


Nhóm nước
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển, công nghiệp
hóa nhanh
Đang phát triển, chủ yếu dựa
vào nông nghiệp

Giàu nhưng trình độ phát triển
KT – XH chưa cao

Đặc điểm phát triển
kinh tế

Tên nước, vùng
lãnh thổ.

Nền KT – XH phát triển Nhật Bản
toàn diện

Mức độ công nghiệp
hóa khá cao và nhanh

Xin - ga - po; Hàn
Quốc, Đài Loan…

Tốc độ CNH khá nhanh Trung Quốc, Ấn
Độ, Thái Lan


TRUNG QUỐC


Một số ngành Công nghiệp của Ấn Độ


Nhóm nước
Phát triển cao
Công nghiệp mới

Đặc điểm phát triển
kinh tế

Tên nước, vùng
lãnh thổ.

Nền KT – XH phát triển Nhật Bản
toàn diện
Mức độ công nghiệp
hóa khá cao và nhanh


Xin - ga - po; Hàn
Quốc, Đài Loan…

Đang phát triển, công nghiệp
hóa nhanh

Tốc độ CNH khá nhanh Trung Quốc, Ấn
Độ, Thái Lan

Đang phát triển, chủ yếu dựa
vào nông nghiệp

Kinh tế đang phát triển Việt Nam, Lào,
nhưng vẫn dựachủ yếu Cam-pu-chia…
vào SX nông nghiệp

Giàu nhưng trình độ phát triển
KT – XH chưa cao


VIỆT NAM


Nhóm nước
Phát triển cao
Công nghiệp mới

Đặc điểm phát triển
kinh tế


Tên nước, vùng
lãnh thổ.

Nền KT – XH phát triển Nhật Bản
toàn diện
Mức độ công nghiệp
hóa khá cao và nhanh

Xin - ga - po; Hàn
Quốc, Đài Loan…

Đang phát triển, công nghiệp
hóa nhanh

Tốc độ CNH khá nhanh Trung Quốc, Ấn
Độ, Thái Lan

Đang phát triển, chủ yếu dựa
vào nông nghiệp

Kinh tế đang phát triển Việt Nam, Lào,
nhưng vẫn dựachủ yếu Cam-pu-chia…
vào SX nông nghiệp

Giàu nhưng trình độ phát triển
KT – XH chưa cao

Phát triển chưa toàn
diện,chủ yếu dựa vào

khai thác và xuất khẩu
dầu mỏ

Brunay, Co-oet,
ArapXeut…


Brunei



Ấn Độ

Băng-la-đét


Việt Nam




×