Tải bản đầy đủ (.ppt) (190 trang)

Giáo trình Photoshop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 190 trang )


TỔNG QUAN
VỀ PHẦN MỀM PHOTOSHOP

I. Khởi động và màn hình giao
diện
1. Khởi động
Start / Programs / Adobe / Photoshop 6.0 /
Adobe Photoshop 6.0
2. Màn hình giao diện

Thanh tiêu đề
Thanh menu Thanh lựa chọn
Hộp
công
cụ
Các
bảng
Palette
Thanh
trạng
thái
Hiện file ảnh được
mở

II.Hộp công cụ Toolbox

Để hiển thị / che dấu hộp
Toolbox trên màn hình
dùng lệnh
Window / Show Tools


Window / Show Tools
Window / Hide Tools
Window / Hide Tools
Hiển thị
Che dấu

2.1 Nhóm công cụ Marquee (M)

Tạo vùng chọn hình chữ nhật

Tạo vùng chọn hình elip hoặc tròn

Tạo vùng chọn rộng 1 pixel theo hàng

Tạo vùng chọn rộng 1 pixel theo cột

2.1 Công cụ Move (V)

Để di chuyển vùng chọn, lớp và đường
gióng

2.3 Nhóm công cụ Lasso (L)
• Tạo vùng chọn hình đa giác

Tạo vùng chọn tự do

Tạo vùng chọn tự động bám hình

2.4 Công cụ Magic Wand (W)


Chọn những vùng được tô màu tương tự
nhau

2.5 Công cụ Crop (C)

Dùng để xén ảnh

2.6 Nhóm công cụ Slice (K)
• Tạo mảnh

Chọn mảnh

2.7 Nhóm công cụ Healing Brush
(J)
Tạo nét vẽ có đường viền mờ còn
gọi là hiệu ứng phun sơn

2.8 Nhóm công cụ Paintbrush (B)

Tao nét vẽ
như cọ mờ

Tạo nét vẽ
như bút chì

2.9 Nhóm công cụ Clone Stamp
(S)

Tô với mẫu tô tuỳ ý


Tô với mẫu tô có trước

2. 10 Nhóm History Brush (Y)

Tô vẽ bằng bản sao trạng thái

Tô vẽ với những nét vẽ phác

2.11 Nhóm Eraser (Shift + E)

Xoá vùng ảnh thành trong suốt

Xoá và phục hồi ảnh lưu trước đó

Xoá vùng ảnh với màu đồng nhất

2.12 Nhóm Gradient (G)

Tạo hiệu ứng hoà trộn cho 2
hay nhiều màu

Tô đầy những vùng tương tự

2.13 Nhóm Blur (R)

Làm sắc nét đường biên bị nhoè trong ảnh

Làm nhoè đường biên

Làm nhoè dữ liệu trong ảnh


2.14 Nhóm Dodge (O)

Làm sẫm tối vùng ảnh

Làm sáng vùng ảnh

Thay đổi độ bão hoà mầu trong vùng ảnh

2.15 Nhóm Path Component (A)

Điều chỉnh các điểm neo, hình dạng… trên
hình vẽ được tao ra bởi công cụ Pen

2.16 Nhóm Type (T)

Tạo chữ trên hình

2.17 Nhóm Pen (P)

Tạo đường viền tuỳ ý

Thêm các điểm neo trên đường Path

Tác dụng điều chỉnh trên hình vẽ

Loại bớt điểm neo trên đường Path
Vẽ đường Path

2.18 Nhóm Rectangle (U)

Vẽ hình chữ nhật
Vẽ HCN với góc tròn
Vẽ hình elip
Vẽ hình đa giác
Vẽ đường thẳng
Vẽ hình khối tuỳ biến

2. 19 Nhóm Notes (N)

Tạo chú thích viết

Tạo chú thích âm thanh kèm
hình ảnh

2.20 Nhóm Eyedroper (I)

So sánh các vùng mầu hay lấy giá trị mầu

Lấy mẫu mầu trong hình ảnh

Đo khoảng cách, vị trí, góc

2.21 Công cụ Hand (shift + H)

Dùng để di chuyển hình ảnh bên trong cửa
sổ khi hình ảnh được phóng to

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×