DANH MỤC TÀI LIỆU MỚI (Tháng 4/2017)
SÁCH
Tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội qua đánh
1
giá môi trường chiến lược/ Tăng Thế Cường. – H. : Tài nguyên – Môi trường và
Bản đồ Việt Nam, 2016: - 175tr. ; 24cm
Đăng ký cá biệt: TC.00086 - 87, VLM.06216 - 20
Chính sách thúc đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu và phát triển ở Việt Nam/
2
Nguyễn Quang Tuấn. – H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2016: - 148tr. ; 24cm
Đăng ký cá biệt: TC.00014, VLM. 06191-93, VLM.06215
Đổi mới sáng tạo – Câu chuyện ở Việt Nam/ Tạ Doãn Hải (ch.b); Cao Thị Thu Anh,
3
Mai Lan Thanh. – H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2016: - 144tr. ; 24cm
Đăng ký cá biệt: TC.00016, VLM.06198-06201
Ô nhiễm tồn lưu: Thực trạng và giải pháp/ Đặng Kim Chi (ch.b); Nguyễn Đức
4
Quảng, Hoàng Thị Thu Hương, Hồ Kiên Trung. – H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2016.
– 420tr. ; 24cm
Đăng ký cá biệt: TC.00019, VLM.06210-11
Thực trạng và giải pháp đầu tư công, dịch vụ công ở Việt Nam/ Hoàng Văn Hoan
5
(ch.b); Đoàn Minh Huấn, Vũ Thị Minh Luân, Vũ Đình Hòa. – H. : Khoa học và Kỹ
thuật, 2016: - 356tr. ; 24cm
Đăng ký cá biệt: TC.00017, VLM.06202-05
100 câu hỏi đáp khoa học thường thức về thủy văn và tài nguyên nước Việt Nam/
6
Trần Thanh Xuân, Hoàng Minh Tuyển. – H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2016: 132tr. ;
24cm
Đăng ký cá biệt: TC.00018, VLM.06206-09
Khoa học công nghệ - Điều kỳ diệu của cuộc sống/ Bùi Đức Luân. – H, : Khoa học
7
và Kỹ thuật, 2016: 224tr. ; 24cm
Đăng ký cá biệt: TC.00020, VLM.06212-14
Việt Nam với những di sản thế giới/ Kim Nguyễn (b.s). – H. : Tài nguyên môi
8
trường và Bản đồ Việt Nam, 2012 : 243tr. ; 24cm
Đăng ký cá biệt: TC.00088
GIÁO TRÌNH
Giáo trình Quản lý đa dạng sinh học/ Nguyễn Thị Hồng Hạnh (ch.b); Lê Thanh
1
Huyền, Lê Văn Hưng, Hoàng Ngọc Khắc. – H. : Giáo dục Việt Nam, 2017 : 279tr. ;
24cm
Đăng ký cá biệt: TC.04803-04, TC.06082, VLM.06169, VLM.06184-90
Giáo trình thực tập đo vẽ bản đồ địa hình, địa chính/ Nguyễn Bá Dũng (ch.b). – H. :
2
Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2016 : - 191tr. ; 30cm
Đăng ký cá biệt: TC.00085, VLM.06221-24
Ứng dụng GNSS trong thành lập, hiện chỉnh và sử dụng bản đồ/ Trần Hồng Quang
3
(ch.b); Bùi Hồng Thắm. – H. : Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội,
2016 : - 172tr. ; 29cm
Đăng ký cá biệt: TC.06081
SẢN PHẨM NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Các trường đại học kỹ thuật với sự phát triển kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng
1
tỉnh Vĩnh Phúc. – H. : Câu lạc bộ KHCN các trường đại học kỹ thuật, 2017 : - 396tr.
; 30cm
Đăng ký cá biệt: BC.00079-80
Báo cáo môi trường quốc gia 2013. – H. : Bộ Tài nguyên Môi trường, 2013 : - 138tr.
2
; 30cm
Đăng ký cá biệt: BC.00343
Nghiên cứu, rà soát, điều chỉnh, bổ sung chính sách giao khoán cho thuê rừng và đất
3
lâm nghiệp/ Nguyễn Nghĩa Biên. – H. : Viện Điều tra quy hoạch rừng, 2013: - 105tr.
; 30cm
Đăng ký cá biệt: BCT.00346
Xây dựng hệ thống thông tin điện tử Atlas Quốc gia Việt Nam/ Nguyễn Thơ Các. –
4
H. : Viện Khoa học và Công nghệ địa chính, 1998: - 42tr. ; 30cm
Đăng ký cá biệt: BCT.00347-351
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định các chính sách và sử dụng hợp lý quỹ Đất đai/
5
Chu Văn Thỉnh. – H. : Viện nghiên cứu địa chính, 2000: - 275tr. ; 30cm
Đăng ký cá biệt: BC.00352-353
Workshop on the Mitigation Action Assessment Protocol (MAAP) = Quy trình đánh
6
giá hành động giảm nhẹ (MAAP). – H. , 2016: - 30tr. ; 30cm
Đăng ký cá biệt: BCT.00081
TẠP CHÍ
Khoa học Đất: Số 25 – Số đặc biệt nhân dịp kỷ niệm 50 năm thành lập trường Đại học
1
Nông nghiệp I Hà Nội/ Trần Kông Tấu. – H. : Hội Khoa học Đất Việt Nam, 2006 : 156tr. ; 30cm
Đăng ký cá biệt: BTV.00147-152
Khoa học Đất: Số 3– Đặc san kỷ niệm 2 năm thành lập hội 30.8.1991 – 30.8.1993/
2
Trần Kong Tấu. – H. : Hội Khoa học Đất Việt Nam, 1993 : - 96tr. ; 30cm
Đăng ký cá biệt: BTV.00140-146
International Journal of Applied Earth Observation and Geoinformation = Quan sát
3
trái đất và thông tin địa lý:Volume 45 part A. – Netherland. : Elservers, 2016 : 105tr.
; 30cm
Đăng ký cá biệt: BTN.00085-95