Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Phu luc chuan dau ra Tieng Anh Tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.41 KB, 3 trang )

UBND TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHUẨN ĐẦU RA TIẾNG ANH VÀ TIN HỌC
ÁP DỤNG CHO KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2015
(Ban hành theo quyết định số 351 /QĐ-CNTĐ-ĐT ngày 24 tháng 12 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức)
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức quy định chuẩn đầu ra Tiếng Anh và Tin
học áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2015 đối với các ngành, các bậc đào tạo như sau:
1. Chuẩn đầu ra Tiếng Anh đối với các ngành không chuyên Tiếng Anh:
a. Bậc trung cấp chuyên nghiệp:
Học sinh phải đạt một trong các chứng chỉ sau: chứng chỉ TOEIC 350 (2 kỹ
năng) do ETS cấp; chứng chỉ IELTS 3.0 do British Council hoặc IDP Australia cấp;
chứng chỉ TOEFL (iBT) 40 do ETS cấp; chứng chỉ FCE 35 do Đại học Cambridge
Vương Quốc Anh cấp.
(Mức tương đương chuẩn đầu ra Tiếng Anh được nêu trong Phụ lục 1)
b. Bậc cao đẳng:
Học sinh phải đạt một trong các chứng chỉ sau: chứng chỉ TOEIC 450 (2 kỹ
năng) do ETS cấp; chứng chỉ IELTS 4.5 do British Council hoặc IDP Australia cấp;
chứng chỉ TOEFL(iBT) 45 do ETS cấp; chứng chỉ FCE 45 do Đại học Cambridge Vương
Quốc Anh cấp.
(Mức tương đương chuẩn đầu ra Tiếng Anh được nêu trong Phụ lục 1)
2. Chuẩn đầu ra Tin học đối với các ngành không chuyên CNTT:
a. Bậc trung cấp chuyên nghiệp:
Học sinh có khả năng sử dụng máy vi tính và quản lý tập tin với hệ điều hành
Windows; sử dụng được một số dịch vụ cơ bản trên môi trường Internet như Email, tìm
kiếm thông tin, truy cập vào các trang web cụ thể; sử dụng Microsoft Word để soạn thảo


văn bản và thực hiện các định dạng cơ bản.


Riêng đối với ngành Kế toán doanh nghiệp học sinh phải có chứng chỉ tin học A
quốc gia hoặc chứng chỉ A do trường Cao đẳng công nghệ Thủ đức cấp.
Bậc cao đẳng:
Sinh viên phải có chứng chỉ B tin học do trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
cấp theo các nội dung như sau:
STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

NỘI DUNG CHỨNG CHỈ B

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

3

5

Công nghệ kỹ thuật điện- điện tử AutoCAD chuyên ngành điện - điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện tử OrCAD chuyên ngành điện tử - truyền thông
truyền thông
Kế toán

Excel hoặc Access chuyên ngành kế toán

6

Quản trị kinh doanh

7

Quản trị kinh doanh lữ hành

8

Tiếng Anh

Excel chuyên ngành tiếng Anh

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

AutoCAD ; Solidwords

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa

Auto CAD; EPlan

4


AutoCAD 2D + 3D chuyên ngành cơ khí

Excel chuyên ngành quản trị kinh doanh

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 12 năm 2015
KT. HIỆU TRƯỞNG
P. HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Phạm Ngọc Tường


PHỤ LỤC 1
Bảng 1: BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ

Bậc

Khung
Tham
Chiếu
Châu
Âu
(CEFR)

IELTS

6

C2


8.0

5

C1

6.5

4

B2

3

TOEIC
(2 kỹ
năng
Nghe và
Đọc)

TOEFL
PBT

TOEFL
CBT

TOEFL
iBT

CAMBRIDGE

TEST

BULATS

600

250

100

60 (CPE)
80 (CAE)

90

850

550

213

80

45 (CPE)
60 (CAE)
80 (FCE)

75

5.5


600

500

173

60

B1

4.5

450

450

126

45

2

A2

3.0

250

350


96

30

1

A1

< 2.0

<250

< 350

< 96

< 30

45(CAE)
60 (FCE)
90 (PET)
45 (FCE)
70 (PET)
90 (KET)
45 (PET)
80 (KET)
< 80 (KET)

Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được


BEC

80
(Higher)
60
(Higher)
80
(Vantage)

60

60
(Vantage)

40

45
(Vantage)
65 (Pre)

20

40 (Pre)

< 20




×