Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giáo án tích hợp phay bào mặt phẳng bậc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.01 KB, 14 trang )


GIÁO ÁN SỐ: 01

BÀI 1:

Thời gian thực hiện: 7t
Bài học trước:……………………………
Thực hiện từ ngày:

DAO BÀO XÉN – MÀI DAO BÀO

MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
1- Kiến thức:
+ Trình bày được các yếu tố cơ bản dao bào xén, đặc điểm của các lưỡi cắt, các thơng số hình học
của dao bào xén.
2- Kỹ năng:
+ Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thơng số hình học của dao bào.
+ Mài được dao bào xén đạt độ nhám Ra1.25, lưỡi cắt thẳng, đúng góc độ, đúng u cầu kỹ thuật,
đúng thời gian qui định, đảm bảo an tồn tuyệt đối cho người và máy.
3-Thái độ:
+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học
tập.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Vật liệu:
- Thép tròn, gang khối V, dầu nhờn, giẻ lau, dung dịch làm nguội.
- Giấy viết, sổ ghi chép, bút viết và bút chì.
Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy bào ngang, máy phay.
- Các loại êtơ, một số đồ gá thơng dụng khác.
- Thước cặp 1/20, 1/50, êke, thước thẳng, bàn máp, dưỡng, đồng hồ so, vật mẫu...


- Các loại dao bào, dao phay ngón.
- Dụng cụ cầm tay và các trang bị bảo hộ lao động.
Học liệu:
- Tranh ảnh, bản vẽ treo tường.
- Phiếu cơng nghệ
- Giáo trình
Nguồn lực khác:
Xưởng thực hành
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
- Hướng dẫn tập trung giáo viên nêu vấn đề và giải quyết vấn
đề cùng với học sinh – sinh viên.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 5 phút
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
2


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
TT

1
2


NỘI DUNG
Dẫn nhập
- Giới thiệu tổng quan về bài học
- Phương pháp giảng dạy:
Giới thiệu chủ đề:
- Tên bài học: DAO BÀO XÉN –
MÀI DAO BÀO
-

Mục tiêu:

-

Nội dung bài học:

1. Cấu tạo của dao bào
2. Các thơng số hình học của dao bào ở
trạng thái tĩnh
3. Sự thay đổi thơng số hình học của dao
bào khi gá dao
4. Ảnh hưởng của các thơng số hình học
của dao bào đến q trình cắt
5. Mài dao bào
6. Vệ sinh cơng nghiệp

HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HỌC SINH


THỜI
GIAN
phút

- Thuyết trình, trực
quan.

Quan sát, lắng
nghe.

5

- Thuyết trình giới
thiệu bài học
- Giảng giải,
giới thiệu mục
tiêu sinh viên
đạt được

- Lắng nghe, ghi chép

5

- Lắng nghe, ghi chép

5

- Lắng nghe và ghi
nhận


10

- Thuyết trình, diễn
giải cấu tạo của dao
bào, các thơng số
hình học của dao bào

- Lắng nghe, kết hợp
tài liệu phát tay

15

- Ảnh hưởng của
thơng số hình học

- Quan sát và lắng
nghe

15

- Giới thiệu
nội dung bài
học
- Nhấn mạnh
nội dung chính
của bài

+ Tiểu kỹ năng : Mài dao bào
3


Giải quyết vấn đề:
+ Tiểu kỹ năng : Mài dao bào
A. Lý thuyết liên quan:
1. Cấu tạo của dao bào
2. Các thơng số hình học của dao bào ở
trạng thái tĩnh
3. Sự thay đổi thơng số hình học của dao
bào khi gá dao
4. Ảnh hưởng của các thơng số hình học
của dao bào đến q trình cắt
5. Mài dao bào
6. Vệ sinh cơng nghiệp

15
3


- Quan sát, lắng nghe
B. Trình tự thực hiện

- Thao tác mẫu
- Quan sát,
nhắc nhở sv,
uốn nhắc sai phạm.
- Nhận xét
thao tác của
sinh viên.

C. Thực hành: Hướng dẫn
thực hiện

- Chia theo
1. Phân công vò trí thực
nhóm
hiện .
- Giao bài tập
a. Vò trí
b. Bài tập
- Quan sát học
2. Kiểm tra, quan sát
sinh
3. Giải đáp thắc mắc của
học sinh
4. Vệ sinh công nghiệp:

4

Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
1. Cấu tạo của dao bào
2. Các thơng số hình học của dao bào ở
trạng thái tĩnh
3. Sự thay đổi thơng số hình học của dao
bào khi gá dao
4. Ảnh hưởng của các thơng số hình học
của dao bào đến q trình cắt
5. Mài dao bào
6. Vệ sinh cơng nghiệp
Củng cố kỹ năng rèn
luyện:
1. Đánh giá và nhận xét

kết quả rèn luyện.
2. Kế hoạch bài tập tiếp
theo.

- Trả lời câu
hỏi
- Nhắc nhở
học viên

- Sinh viên làm
lại

10

5
- Lắng nghe,
rút kinh
nghiệm.

5

- Lắng nghe
- Nhận bài
tập.

4t

- Tiến hành
thực hành bài
tập được giao


10
10

- Đặt câu hỏi
nếu có thắc
mắc
- Vệ sinh dụng
cụ, sắp xếp
trang thiết bò
đúng nơi quy
đònh

Đàm thoại gợi mỡ

Lắng nghe, trao
đổi, trả lời.

8

- Đánh giá
nhận xét tiết
học và giáo
dục tình cẩn
thận khi làm
việc.

- Lắng nghe và
ghi nhận


5

- Lắng nghe và
ghi nhận

5

- Liên hệ bài

4


mới
- Giao học sinh
chuẩn bò bài
học tiếp theo
5

Hướng dẫn tự học:

- Thực hiện bài tập do giáo
viên giao
- Sinh viên cần phải hoàn
thành đúng thời gian quy đònh.

2

IV. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN:………………………….....................................
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Sóc Trăng, ngày 02, tháng 02,
năm 2014
TRƯỞNG KHOA

GIÁO VIÊN

5


GIÁO ÁN SỐ: 02

BÀI 2:

Thời gian thực hiện: 2t
Bài học trước: DAO BÀO XÉN – MÀI DAO BÀO
Thực hiện từ ngày:

Các loại dao phay mặt phẳng bậc

MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
1- Kiến thức:
+ Trình bày được các yếu tố cơ bản dao phay mặt phẳng, đặc điểm của các lưỡi cắt, các thơng số
hình học của dao phay mặt phẳng và cơng dụng của từng loại dao phay mặt phẳng.
2- Kỹ năng:
+ Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thơng số hình học của dao phay.
+ Phân loại được các dạng dao phay mặt phẳng
3-Thái độ:

+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học
tập.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Vật liệu:
- Thép tròn, gang khối V, dầu nhờn, giẻ lau, dung dịch làm nguội.
- Giấy viết, sổ ghi chép, bút viết và bút chì.
Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy bào ngang, máy phay.
- Các loại êtơ, một số đồ gá thơng dụng khác.
- Thước cặp 1/20, 1/50, êke, thước thẳng, bàn máp, dưỡng, đồng hồ so, vật mẫu...
- Các loại dao bào, dao phay ngón.
- Dụng cụ cầm tay và các trang bị bảo hộ lao động.
Học liệu:
- Tranh ảnh, bản vẽ treo tường.
- Phiếu cơng nghệ
- Giáo trình
Nguồn lực khác:
Xưởng thực hành
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
- Hướng dẫn tập trung giáo viên nêu vấn đề và giải quyết vấn
đề cùng với học sinh – sinh viên.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2 phút
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
6



………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
TT

1
2

NỘI DUNG
Dẫn nhập
- Giới thiệu tổng quan về bài học
- Phương pháp giảng dạy:
Giới thiệu chủ đề:
- Tên bài học: Các loại dao phay
mặt phẳng bậc
-

Mục tiêu:

-

Nội dung bài học:

1. Cấu tạo của các loại dao phay mặt
phẳng
2. Các thơng số hình học của dao phay
mặt phẳng
3. Ảnh hưởng của các thơng số hình học

của dao phay đến q trình cắt
4. Cơng dụng của các loại dao phay mặt
phẳng

HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HỌC SINH

THỜI
GIAN
phút

- Thuyết trình, trực
quan.

Quan sát, lắng
nghe.

3

- Thuyết trình giới
thiệu bài học
- Giảng giải,
giới thiệu mục
tiêu sinh viên
đạt được

- Lắng nghe, ghi chép


2

- Lắng nghe, ghi chép

4

4
- Giới thiệu
nội dung bài
học
- Nhấn mạnh
nội dung chính
của bài

- Lắng nghe và ghi
nhận

+ Tiểu kỹ năng : Nhận dạng dao phay
3

Giải quyết vấn đề:
+ Tiểu kỹ năng : Nhận dạng dao phay
A. Lý thuyết liên quan:
1. Cấu tạo của các loại dao phay mặt
phẳng
2. Các thơng số hình học của dao phay
mặt phẳng
3. Ảnh hưởng của các thơng số hình học
của dao phay đến q trình cắt
4. Cơng dụng của các loại dao phay mặt

phẳng
B. Trình tự thực hiện

- Thuyết trình, diễn
giải cấu tạo của dao
bào, các thơng số
hình học của dao bào

- Lắng nghe, kết hợp
tài liệu phát tay

10

- Ảnh hưởng của
thơng số hình học

- Quan sát và lắng
nghe

10

- Thao tác mẫu

- Quan sát, lắng nghe

10
8
7



- Quan sát,
nhắc nhở sv,
uốn nhắc sai phạm.
- Nhận xét
thao tác của
sinh viên.
C. Thực hành: Hướng dẫn
thực hiện
1. Phân công vò trí thực
- Chia theo
hiện .
nhóm
a. Vò trí
- Giao bài tập
b. Bài tập
2. Kiểm tra, quan sát
- Quan sát học
sinh
3. Giải đáp thắc mắc của
học sinh
4. Vệ sinh công nghiệp:

- Trả lời câu
hỏi
- Nhắc nhở
học viên

4

Kết thúc vấn đề

Đàm thoại gợi mỡ
Củng cố kiến thức:
1. Cấu tạo của các loại dao phay mặt
phẳng
2. Các thơng số hình học của dao phay
mặt phẳng
3. Ảnh hưởng của các thơng số hình học
của dao phay đến q trình cắt
4. Cơng dụng của các loại dao phay mặt
phẳng
Củng cố kỹ năng rèn
luyện:
1. Đánh giá và nhận xét
kết quả rèn luyện.
2. Kế hoạch bài tập tiếp
theo.

- Đánh giá
nhận xét tiết
học và giáo
dục tình cẩn
thận khi làm
việc.
- Liên hệ bài
mới
- Giao học sinh

- Sinh viên làm
lại
5

- Lắng nghe,
rút kinh
nghiệm.
23
- Lắng nghe
- Nhận bài
tập.
- Tiến hành
thực hành bài
tập được giao
- Đặt câu hỏi
nếu có thắc
mắc
- Vệ sinh dụng
cụ, sắp xếp
trang thiết bò
đúng nơi quy
đònh
Lắng nghe, trao
đổi, trả lời.

3

- Lắng nghe và
ghi nhận

2

- Lắng nghe và
ghi nhận


2

8


chuẩn bò bài
học tiếp theo
5

Hướng dẫn tự học:

- Thực hiện bài tập do giáo
viên giao
- Sinh viên cần phải hoàn
thành đúng thời gian quy đònh.

2

IV. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN:………………………….....................................
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Sóc Trăng, ngày 02 tháng 01
năm 2014
TRƯỞNG KHOA

GIÁO VIÊN


9


GIÁO ÁN SỐ: 03

Thời gian thực hiện: 34t
Bài học trước: Các loại dao phay mặt phẳng bậc
Thực hiện từ ngày:

BÀI 3: PHAY BÀO MẶT PHẲNG BẬC
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
1- Kiến thức:
+ Trình bày được các yếu tố cơ bản dao phay mặt phẳng, đặc điểm của các lưỡi cắt, các thơng số
hình học của dao phay mặt phẳng và cơng dụng của từng loại dao phay mặt phẳng.
2- Kỹ năng:
+ Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thơng số hình học của dao phay.
+ Phân loại được các dạng dao phay mặt phẳng
3-Thái độ:
+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học
tập.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
Vật liệu:
- Thép tròn, gang khối V, dầu nhờn, giẻ lau, dung dịch làm nguội.
- Giấy viết, sổ ghi chép, bút viết và bút chì.
Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy bào ngang, máy phay.
- Các loại êtơ, một số đồ gá thơng dụng khác.
- Thước cặp 1/20, 1/50, êke, thước thẳng, bàn máp, dưỡng, đồng hồ so, vật mẫu...
- Các loại dao bào, dao phay ngón.

- Dụng cụ cầm tay và các trang bị bảo hộ lao động.
Học liệu:
- Tranh ảnh, bản vẽ treo tường.
- Phiếu cơng nghệ
- Giáo trình
Nguồn lực khác:
Xưởng thực hành
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
- Hướng dẫn tập trung giáo viên nêu vấn đề và giải quyết vấn
đề cùng với học sinh – sinh viên.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 10 phút
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
10


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
TT

1
2

NỘI DUNG

Dẫn nhập
- Giới thiệu tổng quan về bài học
- Phương pháp giảng dạy:
Giới thiệu chủ đề:
- Tên bài học: phay bào mặt phẳng
bậc
-

Mục tiêu:

-

Nội dung bài học:

HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HỌC SINH

THỜI
GIAN
Phút

- Thuyết trình, trực
quan.

Quan sát, lắng
nghe.

5


- Thuyết trình giới
thiệu bài học
- Giảng giải,
giới thiệu mục
tiêu sinh viên
đạt được

- Lắng nghe, ghi chép

5

- Lắng nghe, ghi chép

5

- Lắng nghe và ghi
nhận

15

- Lắng nghe, thảo
luận

10

- Quan sát và lắng
nghe

15


- Giới thiệu
nội dung bài
1. u cầu kỹ thuật khi phay bào mặt học
phẳng bậc
- Nhấn mạnh
2. Phương pháp gia cơng
nội dung chính
2.1. Gá lắp, điều chỉnh êtơ
của bài
2.2. Gá lắp, điều chỉnh phơi.
2.3. Gá lắp, điều chỉnh dao.
2.4. Điều chỉnh máy.
2.5. Cắt thử và đo.
2.6. Tiến hành gia cơng.
3. Dạng sai hỏng, ngun nhân và biện
pháp đề phòng
4. Kiểm tra sản phẩm.
5. Vệ sinh cơng nghiệp
+ Tiểu kỹ năng 1: phay mặt phay bậc
+ Tiểu kỹ năng 2: bào mặt phay bậc
3

Giải quyết vấn đề:
+ Tiểu kỹ năng 1: phay mặt phay bậc
A. Lý thuyết liên quan:
- Thuyết trình, diễn
1. u cầu kỹ thuật khi phay bào mặt giải, đàm thoại
phẳng bậc
2. Phương pháp gia cơng

2.1. Gá lắp, điều chỉnh êtơ
2.2. Gá lắp, điều chỉnh phơi.

- Phân tích, đàm
thoại, trực quan
phương pháp gia

11


2.3. Gá lắp, điều chỉnh dao.
2.4. Điều chỉnh máy.
2.5. Cắt thử và đo.
2.6. Tiến hành gia cơng.

cơng
10

3. Dạng sai hỏng, ngun nhân và biện
pháp đề phòng
4. Kiểm tra sản phẩm.
5. Vệ sinh cơng nghiệp
B. Trình tự thực hiện

- lắng nghe
- Giảng giải các
phương pháp sai
hỏng
- Phân tích cách kiểm
tra sản phẩm

- Nhắc nhở
- Thao tác mẫu

15
- Quan sát và lắng
nghe
- lắng nghe

30

- Quan sát và lắng
nghe
- Quan sát, lắng nghe

20

- Sinh viên làm
lại
- Quan sát,
nhắc nhở sv,
uốn nhắc sai phạm.
C. Thực hành: Hướng dẫn - Nhận xét
thao tác của
thực hiện
sinh viên.
1. Phân công vò trí thực
hiện .
- Chia theo
a. Vò trí
nhóm

b. Bài tập
- Giao bài tập
2. Kiểm tra, quan sát
- Quan sát học
sinh
3. Giải đáp thắc mắc của
học sinh
4. Vệ sinh công nghiệp:

- Trả lời câu
hỏi
- Nhắc nhở
học viên

+ Tiểu kỹ năng 2: bào mặt phay bậc
A. Lý thuyết liên quan:
1. u cầu kỹ thuật khi phay bào mặt - Thuyết trình, diễn
phẳng bậc
giải, đàm thoại

5

10
10

- Lắng nghe,
rút kinh
nghiệm.

14t


- Lắng nghe
- Nhận bài
tập.

15

- Tiến hành
thực hành bài
tập được giao

30

- Đặt câu hỏi
nếu có thắc
mắc
- Vệ sinh dụng
cụ, sắp xếp
trang thiết bò
đúng nơi quy
đònh

- Lắng nghe, thảo
luận

10

12



2. Phương pháp gia cơng
2.1. Gá lắp, điều chỉnh êtơ
2.2. Gá lắp, điều chỉnh phơi.
2.3. Gá lắp, điều chỉnh dao.
2.4. Điều chỉnh máy.
2.5. Cắt thử và đo.
2.6. Tiến hành gia cơng.

- Quan sát và lắng
nghe
- Phân tích, đàm
thoại, trực quan
phương pháp gia
cơng

10

3. Dạng sai hỏng, ngun nhân và biện
pháp đề phòng

- lắng nghe

4. Kiểm tra sản phẩm.

- Giảng giải các
phương pháp sai
hỏng

5. Vệ sinh cơng nghiệp


- Phân tích cách kiểm
tra sản phẩm

B. Trình tự thực hiện

- Nhắc nhở
- Thao tác mẫu

15
- Quan sát và lắng
nghe
- lắng nghe

C. Thực hành: Hướng dẫn - Nhận xét
thao tác của
thực hiện
sinh viên.
1. Phân công vò trí thực
hiện .
- Chia theo
a. Vò trí
nhóm
b. Bài tập
- Giao bài tập
2. Kiểm tra, quan sát
- Quan sát học
sinh
3. Giải đáp thắc mắc của
học sinh
- Trả lời câu

hỏi
- Nhắc nhở
học viên
4

Kết thúc vấn đề
Đàm thoại gợi mỡ
Củng cố kiến thức:
1. u cầu kỹ thuật khi phay bào mặt

5
30

- Quan sát và lắng
nghe
- Quan sát, lắng nghe

20

- Sinh viên làm
lại

10

- Quan sát,
nhắc nhở sv,
uốn nhắc sai phạm.

4. Vệ sinh công nghiệp:


15

10
- Lắng nghe,
rút kinh
nghiệm.

14t

- Lắng nghe
- Nhận bài
tập.

15

- Tiến hành
thực hành bài
tập được giao

20

- Đặt câu hỏi
nếu có thắc
mắc
- Vệ sinh dụng
cụ, sắp xếp
trang thiết bò
đúng nơi quy
đònh
Lắng nghe, trao

đổi, trả lời.

15
13


phẳng bậc
2. Phương pháp gia cơng
2.1. Gá lắp, điều chỉnh êtơ
2.2. Gá lắp, điều chỉnh phơi.
2.3. Gá lắp, điều chỉnh dao.
2.4. Điều chỉnh máy.
2.5. Cắt thử và đo.
2.6. Tiến hành gia cơng.
3. Dạng sai hỏng, ngun nhân và biện
pháp đề phòng
4. Kiểm tra sản phẩm.
5. Vệ sinh cơng nghiệp
Củng cố kỹ năng rèn
luyện:
1. Đánh giá và nhận xét
kết quả rèn luyện.
2. Kế hoạch bài tập tiếp
theo.

5

Hướng dẫn tự học:

- Lắng nghe và

ghi nhận

- Đánh giá
nhận xét tiết
học và giáo
dục tình cẩn
thận khi làm
việc.

- Lắng nghe và
ghi nhận

10

5

- Liên hệ bài
mới
- Giao học sinh
chuẩn bò bài
học tiếp theo
- Thực hiện bài tập do giáo
viên giao
- Sinh viên cần phải hoàn
thành đúng thời gian quy đònh.

5

IV. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN:………………………….....................................
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Sóc Trăng, ngày 02, tháng 02,
năm 2014
TRƯỞNG KHOA

GIÁO VIÊN

14



×