Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 41;Thực hành ĐBSCL (Địa 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 19 trang )





GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN
Đơn vị:Trường THCS Hồng Thủy
Đơn vị:Trường THCS Hồng Thủy
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
CẤP THCS 2008-2009
CẤP THCS 2008-2009
TIẾT 41 THỰC HÀNH
TIẾT 41 THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN
XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG
XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG
SÔNG CỬU LONG




KIỂM TRA BÀI CỦ
KIỂM TRA BÀI CỦ
a.
a.


Hãy chọn câu trả lời sai bài tập sau:


Hãy chọn câu trả lời sai bài tập sau:
Về những đặc điểm của vùng đồng bằng sông Cửu
Về những đặc điểm của vùng đồng bằng sông Cửu
Long.
Long.
a.Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh để phát
a.Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh để phát
triển đánh bắt,nuôi trồng thuỷ sản.
triển đánh bắt,nuôi trồng thuỷ sản.
b.Tỉ lệ người biết chữ thấp hơn so với cả nước.
b.Tỉ lệ người biết chữ thấp hơn so với cả nước.
c.Nhờ có hệ thống sông Tiền, sông Hậu mà đồng
c.Nhờ có hệ thống sông Tiền, sông Hậu mà đồng
bằng sông Cửu Long có lượng nước dồi dào.
bằng sông Cửu Long có lượng nước dồi dào.
d. Có thể khai thác lợi thế từ lũ lụt ở đồng bằng
d. Có thể khai thác lợi thế từ lũ lụt ở đồng bằng
sông Cửu Long.
sông Cửu Long.
e. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện để phát
e. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện để phát
triển ngành công nghiệp.
triển ngành công nghiệp.


TIẾT 41
TIẾT 41
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN
XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG

XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG
SÔNG CỬU LONG


TIẾT 41: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
TIẾT 41: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Sản lượng
Sản lượng


Đồng bằng
Đồng bằng
sông Cửu Long
sông Cửu Long
Đồng bằng
Đồng bằng
sông Hồng
sông Hồng


Cả nước
Cả nước
Cá biển khai
Cá biển khai
thác
thác



493,8
493,8


54,8
54,8


1189,6
1189,6
Cá nuôi
Cá nuôi


283,9
283,9


110,9
110,9


486,4
486,4
Tôm nuôi
Tôm nuôi


142,9

142,9


7,3
7,3


186,2
186,2
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá
nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng
nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng
sông Hồng so với cả nước (100%)
sông Hồng so với cả nước (100%)
Bảng 37.1 Tình hình sản xuất ở đồng bằng sông Cửu long,
Bảng 37.1 Tình hình sản xuất ở đồng bằng sông Cửu long,
đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (nghìn ha)
đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (nghìn ha)


Thảo luận 6 nhóm (2phút)
Thảo luận 6 nhóm (2phút)
Nhóm 1,2 tính tỉ lệ % cá biển khai thác.
Nhóm 1,2 tính tỉ lệ % cá biển khai thác.
Nhóm 3,4 tính tỉ lệ % sản lượng cá nuôi.
Nhóm 3,4 tính tỉ lệ % sản lượng cá nuôi.
Nhóm 5,6 tính tỉ lệ % sản lượng tôm nuôi.
Nhóm 5,6 tính tỉ lệ % sản lượng tôm nuôi.
TIẾT 41: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

TIẾT 41: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT


CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Sản lượng
Sản lượng


Đồng bằng
Đồng bằng
sông Cửu Long
sông Cửu Long
Đồng bằng
Đồng bằng
sông Hồng
sông Hồng


Cả nước
Cả nước
Cá biển khai
Cá biển khai
thác
thác


493,8
493,8



54,8
54,8


1189,6
1189,6
Cá nuôi
Cá nuôi


283,9
283,9


110,9
110,9


486,4
486,4
Tôm nuôi
Tôm nuôi


142,9
142,9


7,3

7,3


186,2
186,2


TIẾT 41: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
TIẾT 41: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT


CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Sản lượng
Sản lượng


Đồng bằng
Đồng bằng
sông Cửu Long
sông Cửu Long
Đồng bằng
Đồng bằng
sông Hồng
sông Hồng


Cả nước
Cả nước
Cá biển khai

Cá biển khai
thác
thác
41,5%
41,5%
4,6%
4,6%
100%
100%
Cá nuôi
Cá nuôi
58,4%
58,4%
22,8%
22,8%
100%
100%
Tôm nuôi
Tôm nuôi
76,8%
76,8%
3,9%
3,9%
100%
100%


Chuyển giá trị tuyệt đối thành giá trị tương đối
Chuyển giá trị tuyệt đối thành giá trị tương đối

×