Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.04 KB, 2 trang )
đề 4:
I.Chọn 1 từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại:
1.a.fly b.by c.my d.sunny
2.a.this b.thin c.these d.that
3.a.bag b.fat c.car d.cat
4.a.window b.now c.throw d.yellow
5.a.fine b.hi c.like d.this
II.Khoanh tròn vào từ khác :
1.hello hi I 6.sit short tall
2.pencil name book 7.my your he
3.friend father mother 8.he she me
4.blue brown pen 9.how fine what
5.cassettes notebook crayons 10.big are am
III.Gạch chân đáp án đúng trong ngoặc:
1.What is your favorite ... ? Red.( food / color / drink ).
2. ... you like spiders? ( do / can / what )
Yes , I do.
3.How ... clouds are there? ( old / many / how )
4.There .... four cats. ( are/ is / am )
5. ... the wether today? ( how /hows / where )
6. ... sunny? ( theys / its/ it )
7.Do you want cake? No, I .... ( do / dont / cant )
8.There .... six clouds.( are / is / am )
9.There is one ... .( clouds / tree / cloud )
10.Can ....play baseball? Yes , he can. ( he / she / I)
IV.Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về một ngời thân của em:
This is my mother.She ...............................old.
She..........................................................................
.................................can.................................................
.................................cant.................................................